10 Đề thi Tiếng Anh 6 Học kì 1 Friends plus năm 2024 tải nhiều nhất
Với bộ 10 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Chân trời sáng tạo và sưu tầm từ đề thi Tiếng Anh 6 của các trường THCS trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Tiếng Anh 6.
10 Đề thi Tiếng Anh 6 Học kì 1 Friends plus năm 2024 tải nhiều nhất
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Cuối kì 1 Tiếng Anh 6 Friends plus bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
A. LANGUAGE FORCUS. (4.5ms)
I. Choose the correct answer
1. Hi. My name is John. What’s__________name? - My name’s Lan.
A. my B. her C. his D. your
2. How many books does Ba___________? - He has eight.
A. have B. has C. to have D. having
3. Does Lan have Math on Tuesday? - No, she___________.
A. don’t B. doesn’t C. hasn’t D. haven’t
4. She ___________ her teeth every evening.
A. brush B. to brush C. brushing D. brushes
5. What is she doing ? she __________ to music.
A. listen B. listens C. is listening D. listening
6. He has breakfast _____ six o’clock.
A. in B. at C. on D.f or
7. My school is ________ to a hospital.
A. near B. next C. beside D. between
8. Where is ________ school? - It’s in the country.
A. Nams’ B. Nam C. the Nam’s D. Nam’s
II. Circle and Odd one out.
1. A. bike B. bus C. plane D. photo
2. A. beautiful B. big C. market D. noisy
3. A. train B. post office C. clinic D. supermarket
4. A. mother B. father C. brother D. doctor
III. Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.
1. a. house b. home c. hotel d. hour
2. a. truck b. bus c. ruler d. lunch
IV. Give the correct form of verbs in bracket.
1. They (be) ................... engineers.
2. She ( live ) ................... on Tran Phu street
3. Phong ( not/ listen).............................. to the music every day.
4. Look! Minh ( play ) ................... soccer.
B. READING: Read the passage
My name is Mai. I am a student at Thang Long School. It is in the country. Every morning, I get up at five o’clock. I take a shower, have breakfast and go to school at 6.30. I have classes from 7.00 to 11.15. At 12.00 I have lunch at school. In the afternoon, I do the housework and play volleyball. In the evening, I watch television or listen to music and do my homework. I go to bed at 10.30.
I. Choose True (T) or False (F)
1. Mai is a student at Thang Long School.
2. Mai goes to school at half past six.
3. She does the housework and plays volleyball in the afternoon.
4. In the evening, she doesn’t watch television.
II. Answer the questions
On school days Thu gets up at six o’clock. She has breakfast at seven and she goes to school at seven thirty. She goes to school by bus. Thu has lunch in school withher friends.She leaves school at four in the afternoon and she walks home with her friends. She gets home at four thirty. She goes to bed at ten o’clock on school days. At the weekend, she watches TV in the evening and she goes to bed at eleven.
1. Thu gets up at_____ in the morning.
A. six o’clock B. seven o’clock C. four o’clock D. at ten o’clock
2. She goes to school _______ .
A. by car B. by bus C. by bicycle D. on foot
3. On weekdays, she gets home at _________
A. noon B. six thirty C. seven thirty D. four thirty
C. SPEAKING. (1.5pts) Complete the dialogue below
Lan: Hello, Nga
Nga: Hi, Lan.
Lan: What do you do (1)……………..school?
Nga: I do (2)……………homework.
Lan: Do you play soccer?
Nga: Yes, I (3)………
Lan: Do you (4)…………to music?
Nga: No. I don’t like (5)………….
Lan: (6)…………, Nga.
Nga: Bye, Lan.
D. WRITING. Rearrange these words to make complete sentences.
1. 13. lives/ he/ near/post-office/the
..…………...…………….……...…………….……...…………….…….....……
2. listens / Nam / after / to / school / music .
..…………...…………….……...…………….……...…………….…….....……
3. school / city / is / my / the / in
..…………...…………….……...…………….……...…………….…….....……
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Tiếng Anh 6 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Săn shopee giá ưu đãi :
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)