Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10 (có đáp án): Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Với 25 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế sách Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Địa 12.
Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10 (có đáp án): Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 1. Thành phần kinh tế nào có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm lớn nhất?
A. Kinh tế Nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 2. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay
A. giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, tăng công nghiệp chế biến.
B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm công nghiệp chế biến.
C. chú trọng phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, ít vốn.
D. phát triển công nghiệp sản xuất, phân phối điện và khai khoáng.
Câu 3. Xu hướng chuyển dịch trong khu vực I ở nước ta hiện nay
A. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
C. tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp.
D. giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
Câu 4. Trong nội bộ từng ngành công nghiệp, xu thế chuyển dịch hiện nay ở nước ta là
A. tăng tỉ trọng các sản phẩm được sản xuất bởi sức người, truyền thống.
B. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và có sức cạnh tranh.
C. giảm tỉ trọng sử dụng các sản phẩm chất lượng thấp và sản phẩm ngoại.
D. giảm tỉ trọng các sản phẩm thân thiện với môi trường, sản phẩm xanh.
Câu 5. Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
C. Tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II.
D. Giảm tỉ trọng khu vực II và I, tăng tỉ trọng khu vực III.
Câu 6. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh do
A. nước ta gia nhập WTO, mở cửa hội nhập.
B. nước ta đổi mới quản lí, giàu có tài nguyên.
C. tăng cường sự quản lí của tập thể, cá nhân.
D. thu hút đầu tư, mở rộng khu công nghiệp.
Câu 7. Ngành kinh tế nào sau đây có đóng góp vảo GDP cao nhất?
A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Xây dựng.
Câu 8. Khu vực kinh tế Nhà nước có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Phát huy các nguồn lực trong nhân dân.
D. Quản lí các hoạt động vui chơi giải trí.
Câu 9. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Phát huy các nguồn lực trong nhân dân.
D. Có vai trò lớn trong thu hút vốn đầu tư.
Câu 10. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Phát huy các nguồn lực trong nhân dân.
D. Có vai trò lớn trong thu hút vốn đầu tư.
Câu 11. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, thành phần nào sau đây có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất?
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tư nhân.
Câu 12. Khu vực II có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng của ngành thủy sản, giảm tỉ trọng của ngành nông nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Tăng tỉ trọng của ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngành thủy sản.
Câu 13. Khu vực I có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng của ngành thủy sản, giảm tỉ trọng của ngành nông nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Tăng tỉ trọng của ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngành thủy sản.
Câu 14. Khu vực III có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng của ngành thủy sản và giảm tỉ trọng của ngành nông nghiệp.
B. Đa dạng, dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại, tăng cường chuyển đổi số.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Khuyến khích phát triển tất cả các ngành, lĩnh vực mà pháp luật cho phép.
Câu 15. Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, khu vực nào giữ vai trò chủ đạo?
A. Có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Kinh tế Nhà nước.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
D. Kinh tế tư nhân.
Câu 16. Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay do
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP, thu hút nguồn vốn đầu tư lớn.
B. nắm giữ những ngành then chốt, những lĩnh vực trọng yếu của nền kinh tế.
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế trong và ngoài nước.
D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.
Câu 17. Năm 1995 Việt Nam gia nhập tổ chức nào sau đây?
A. WTO.
B. EU.
C. ASEAN.
D. NAFTA.
Câu 18. Việt Nam là thành viên thứ bao nhiêu của WTO?
A. 149.
B. 150.
C. 151.
D. 152.
Câu 19. Việt Nam là thành viên của những tổ chức nào sau đây?
A. ASEAN, APEC, ASEM, WB.
B. ASEAN, EU, ASEM, WHO.
C. ASEAN, AU, ASEM, NAFTA.
D. ASEAN, EU, ASEM, WTO.
Câu 20. Ngành thương mại của Việt Nam phát triển mạnh sau khi gia nhập tổ chức nào sau đây?
A. ASEAN.
B. WTO.
C. ASEM.
D. WHO.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay?
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.
B. Tỉ trọng khu vực I cao nhưng giảm nhanh.
C. Khu vực III chiếm tỉ trọng ngày càng thấp.
D. Hình thành nhiều vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 22. Ở nước ta không có vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây?
A. Phía Nam.
B. Phía Bắc.
C. Miền trung.
D. Nam Bộ.
Câu 23. Toàn cầu hóa là xu thế của
A. các nước kém phát triển.
B. các nước phát triển.
C. các nước đang phát triển.
D. của toàn thế giới.
Câu 24. Xu thế lớn tác động đến nền kinh tế - xã hội nước ta hiện nay là
A. phát triển công nghệ cao và bền vững.
B. phát triển nền kinh tế tri thức, số hóa.
C. thúc đẩy công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. toàn cầu hoá và khu vực hóa kinh tế.
Câu 25. Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
B. chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
C. thúc đẩy quá trình đô thị hóa đất nước.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 12 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 11: Vấn đề phát triển ngành nông nghiệp
Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản
Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 15: Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12