Trắc nghiệm Địa Lí 8 Kết nối tri thức Bài 10 (có đáp án): Sinh vật Việt Nam

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 10: Sinh vật Việt Nam sách Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 8.

Trắc nghiệm Địa Lí 8 Kết nối tri thức Bài 10 (có đáp án): Sinh vật Việt Nam

Câu 1. Đặc điểm chung của sinh vật Viêt Nam là

Quảng cáo

A. tương đối nhiều loài.

B. khá nghèo nàn về loài.

C. nhiều loài, ít về gen.

D. phong phú và đa dạng.

Câu 2. Rừng trồng cây lấy gỗ, cây công nghiệp thuộc hệ sinh thái nào sau đây?

A. Hệ sinh thái nông nghiệp.

B. Hệ sinh thái tự nhiên.

C. Hệ sinh thái công nghiệp.

D. Hệ sinh thái nguyên sinh.

Quảng cáo

Câu 3. Trong các hệ sinh thái, hệ sinh thái nào sau đây ngày càng mở rộng?

A. Hệ sinh thái nông nghiệp.

B. Hệ sinh thái tre nứa.

C. Hệ sinh thái nguyên sinh.

D. Hệ sinh thái ngập mặn.

Câu 4. Hệ sinh thái nông nghiệp phát triển chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Cao nguyên.

B. Trung du.

C. Đồng bằng.

D. Miền núi.

Câu 5. Khu bảo tồn thiên nhiên đầu tiên ở nước ta là vườn quốc gia nào sau đây?

Quảng cáo

A. Ba Bể.

B. Ba Vì.

C. Bạch Mã.

D. Cúc Phương.

Câu 6. Trong tự nhiên ở nước ta đã phát hiện khoảng bao nhiêu loài sinh vật?

A. 50000.

B. 40000.

C. 45000.

D. 55000.

Câu 7. Hệ sinh thái nào sau đây thuộc hệ sinh thái nhân tạo?

A. Đồng ruộng, rừng trồng.

B. Rừng nhiệt đới gió mùa.

C. Rừng ngập mặn, cỏ biển.

D. Rạn san hô, rừng ôn đới.

Quảng cáo

Câu 8. Hệ sinh thái nào sau đây thuộc hệ sinh thái tự nhiên trên cạn?

A. Rừng ngập mặn, cỏ biển.

B. Rừng mưa nhiệt đới.

C. Đầm phá ven biển.

D. Rạn san hô, rừng ôn đới.

Câu 9. Hệ sinh thái nào sau đây thuộc hệ sinh thái tự nhiên dưới nước?

A. Trảng cỏ, cây bụi.

B. Rừng mưa nhiệt đới.

C. Rừng nhiệt đới gió mùa.

D. Rừng ngập mặn, cỏ biển.

Câu 10. Hệ sinh thái nào sau đây thuộc hệ sinh thái nhân tạo?

A. Vùng chuyên canh.

B. Đầm phá ven biển.

C. Rừng mưa nhiệt đới.

D. Rừng ngập mặn ven biển.

Câu 11. Sự phong phú, đa dạng của sinh vật Việt Nam không được thể hiện ở yếu tố nào sau đây?

A. Đa dạng về thành phần loài.

B. Đa dạng về nguồn gen.

C. Chỉ có hệ sinh thái nhân tạo.

D. Đa dạng về kiểu hệ sinh thái.

Câu 12. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về sự suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam?

A. Mở rộng phạm vi phân bố của các loài sinh vật.

B. Suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật.

C. Suy giảm nguồn gen.

D. Suy giảm hệ sinh thái.

Câu 13. Nội dung nào sau đây là biểu hiện của sự suy giảm về số lượng cá thể và loài sinh vật ở Việt Nam?

A. Phạm vi phân bố loài tăng nhanh.

B. Nhiều hệ sinh thái rừng bị phá hủy.

C. Nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng.

D. Xuất hiện nhiều loài mới do lai tạo.

Câu 14. Nguyên nhân tự nhiên nào dẫn đến suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam?

A. Hoạt động khai thác lâm sản của con người.

B. Biến đổi khí hậu với các hệ quả: bão, lũ, hạn hán,...

C. Hoạt động đánh bắt thủy sản quá mức.

D. Tình trạng đốt rừng làm nương rẫy.

Câu 15. Để bảo tồn đa dạng sinh học, chúng ta không nên thực hiện hành động nào sau đây?

A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.

B. Trồng rừng và bảo vệ rừng tự nhiên.

C. Xử lí chất thải sinh hoạt và sản xuất.

D. Săn bắt động vật hoang dã trái phép.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Săn shopee giá ưu đãi :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 8, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn, Giải bài tập Địa Lí 8 hay, ngắn gọn được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Lịch Sử và Địa Lí 8 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên