Trắc nghiệm Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo Bài 11 (có đáp án): Vùng Đồng bằng sông Hồng

Với 30 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 11: Vùng Đồng bằng sông Hồng sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 9.

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo Bài 11 (có đáp án): Vùng Đồng bằng sông Hồng

Câu 1. Đồng bằng sông Hồng là vùng có diện tích

Quảng cáo

A. lớn nhất nước ta.

B. bằng Đông Nam Bộ.

C. nhỏ nhất nước ta.

D. lớn hơn Bắc Trung Bộ.

Câu 2. Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. đá vôi.

B. đồng.

C. than nâu.

D. than đá.

Quảng cáo

Câu 3. Tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Hoà Bình.

B. Quảng Ninh.

C. Vĩnh Phúc.

D. Hải Dương.

Câu 4. Vị trí địa lí vùng Đồng bằng sông Hồng

A. tiếp giáp nước láng giềng Trung Quốc.

B. phía bắc tiếp giáp Duyên hải miền Trung.

C. phía tây có vùng biển thuộc vịnh Bắc Bộ.

D. thuộc vùng khí hậu Tây và Trung Bắc Bộ.

Câu 5. Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào dưới đây?

Quảng cáo

A. Sông Hồng và sông Thái Bình.

B. Sông Hồng và sông Lục Nam.

C. Sông Hồng và sông Đà.

D. Sông Hồng và sông Cầu.

Câu 6. Hai trung tâm du lịch hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. Hà Nội và Vĩnh Yên.

B. Hà Nội và Hải Phòng.

C. Hà Nội và Nam Định.

D. Hà Nội và Hải Dương.

Câu 7. Các tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Đồng bằng Sông Hồng?

A. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc.

B. Bắc Giang, Lạng Sơn.

C. Thái Bình, Nam Định.

D. Hà Nam, Ninh Bình.

Quảng cáo

Câu 8. Địa hình vùng Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây?

A. Đồng bằng châu thổ, tương đối bằng phẳng.

B. Đồng bằng ven biển, tập trung nhiều cồn cát.

C. Đồng bằng hạ lưu sông Mê Công, gập ghềnh.

D. Đồng bằng xen kẽ cao nguyên, độ dốc khá lớn.

Câu 9. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 10. Tài nguyên đất quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. đất feralit.

B. đất mặn.

C. đất phù sa.

D. đất xám.

Câu 11. Đồng bằng sông Hồng có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào sau đây?

A. Cam-pu-chia.

B. Trung Quốc.

C. Thái Lan.

D. Lào.

Câu 12. Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương.

B. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên.

C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.

D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng.

Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?

A. Diện tích lãnh thổ lớn nhất.

B. Là một trung tâm kinh tế.

C. Mật độ dân số cao nhất.

D. Năng suất lúa cao nhất.

Câu 14. Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. Hà Nội và Hải Dương.

B. Hà Nội và Hải Phòng.

C. Hà Nội và Nam Định.

D. Hà Nội và Vĩnh Yên.

Câu 15. Vùng nào dưới đây có kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất trong nước?

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 16. Loại đất nào sau đây thích hợp trồng cây lương thực vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Đất phù sa.

B. Đất feralit.

C. Đất mặn.

D. Đất phèn.

Câu 17. Thế mạnh về tự nhiên nào dưới đây đã tạo cho vùng Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?

A. Có một mùa đông lạnh.

B. Đất phù sa màu mỡ.

C. Nguồn nước mặt phong phú.

D. Địa hình bằng phẳng.

Câu 18. Vùng Đồng bằng sông Hồng không có loại khoáng sản nào sau đây?

A. Bô-xít.

B. Than đá.

C. Đá vôi.

D. Cao lanh.

Câu 19. Về điều kiện tự nhiên Đồng bằng sông Hồng gặp khó khăn nào dưới đây?

A. Nhiều bão, ngập lụt.

B. Địa hình bị chia cắt.

C. Mùa đông giá lạnh.

D. Gió Tây khô nóng.

Câu 20. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là nơi đất chật, người đông?

A. Mật độ dân số của vùng trên 1 000 người/km2.

B. Tỉnh nào trong vùng cũng có số dân rất đông.

C. Dân số đông nhất trong 7 vùng kinh tế nước ta.

D. Có nhiều đô thị lớn, dân cư tập trung đông đúc.

Câu 21. Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh nào dưới đây?

A. Hải Phòng.

B. Thái Bình.

C. Ninh Bình.

D. Nam Định.

Câu 22. So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có

A. trồng nhiều hoa màu nhất.

B. sản lượng lúa lớn nhất.

C. xuất khẩu gạo nhiều nhất.

D. năng suất lúa cao nhất.

Câu 23. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mùa đông lạnh tạo điều kiện cho việc

A. trồng cây có nguồn gốc cận nhiệt.

B. phát triển hoạt động du lịch biển.

C. xây dựng các nhà máy thuỷ điện.

D. đánh bắt, nuôi trồng thuỷ, hải sản.

Câu 24. Vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều điều kiện để phát triển kinh tế biển không phải do

A. trữ lượng dầu thô lớn ở vùng thềm lục địa.

B. có nhiều vịnh, đảo đẹp để phát triển du lịch.

C. vùng biển nhiều hải sản thuận lợi khai thác.

D. nhiều vũng vịnh, cửa sông để xây dựng cảng.

Câu 25. Dân cư vùng Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây?

A. Dân nông thôn đông hơn thành thị.

B. Mật độ dân số thấp nhất cả nước.

C. Dân tộc tập trung đông nhất là Tày.

D. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi có tỉ lệ thấp.

Câu 26. Ảnh hưởng tích cực của dân cư vùng Đồng bằng sông Hồng đến sự phát triển kinh tế - xã hội là

A. tạo nên thị trường tiêu thụ lớn.

B. tăng thêm tỉ lệ thiếu việc làm.

C. đẩy nhanh quá trình hiện đại hoá.

D. gia tăng sự ô nhiễm môi trường.

Câu 27. Ảnh hưởng tiêu cực của dân cư vùng Đồng bằng sông Hồng đến xã hội là

A. chất lượng cuộc sống chậm cải thiện.

B. khai thác tài nguyên không hiệu quả.

C. sự phát triển kinh tế bị kìm hãm.

D. vấn đề ô nhiễm môi trường gay gắt.

Câu 28. Các ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm; sản xuất hàng tiêu dùng.

B. công nghiệp luyện kim, hoá chất, khai khoáng, công nghiệp nhiệt điện.

C. công nghiệp khai thác khoáng sản, công nghiệp nhiệt điện, luyện kim.

D. công nghiệp điện tử - tin học, khai thác khoáng sản và luyện kim màu.

Câu 29. Trong nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh

A. chăn nuôi bò thịt, gà, thủy sản.

B. chăn nuôi gà, vịt, ngan và cừu.

C. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm.

D. chăn nuôi trâu, bò, dê và ngựa.

Câu 30. Trong cơ cấu nông nghiệp theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay, ngành đang chiếm vị trí hàng đầu về giá trị sản xuất là

A. trồng cây lương thực.

B. trồng cây công nghiệp.

C. chăn nuôi gia súc nhỏ.

D. nuôi trồng thuỷ sản.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 9 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Địa Lí 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên