Trắc nghiệm Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo Bài 19 (có đáp án): Vùng Đông Nam Bộ
Với 30 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 19: Vùng Đông Nam Bộ sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 9.
Trắc nghiệm Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo Bài 19 (có đáp án): Vùng Đông Nam Bộ
Câu 1. Cây công nghiệp lâu năm nào dưới đây được trồng nhiều nhất ở khu vực Đông Nam Bộ?
A. Cà phê.
B. Điều.
C. Cao su.
D. Hồ tiêu.
Câu 2. Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là
A. dầu khí.
B. bô-xit.
C. than.
D. đồng.
Câu 3. Thành phố nào dưới đây có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ?
A. Thủ Dầu Một.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Biên Hòa.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 4. Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ là
A. Tây Ninh.
B. Đồng Nai.
C. Long An.
D. Bình Dương.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Đông Nam Bộ?
A. Giáp biển Đông, kề với 2 vùng kinh tế, giáp Mi-an-ma.
B. Giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Mi-an-ma.
C. Giáp biển Đông, kề với 2 vùng kinh tế, giáp Campuchia.
D. Giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Campuchia.
Câu 6. Các thành phố nào dưới đây tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vũng Tàu.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
Câu 7. Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là
A. Đà Lạt.
B. Nha Trang.
C. Vũng Tàu.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 8. Hai loại đất nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Đất badan và đất feralit.
B. Đất phù sa và đất feralit.
C. Đất badan và đất xám.
D. Đát xám và đất phù sa.
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây không đúng với điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ?
A. Là cửa ngõ thông ra biển.
B. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.
C. Tiềm năng lớn về đất phù sa.
D. Địa hình tương đối bằng phẳng.
Câu 10. Công trình thủy lợi Dầu Tiếng ở vùng Đông Nam Bộ thuộc tỉnh nào dưới đây?
A. Bình Dương.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.
D. Tây Ninh.
Câu 11. Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào dưới đây của vùng Đông Nam Bộ tiếp giáp với biển?
A. Bình Dương, Bình Phước.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Đồng Nai, Bình Dương.
D. Tây Ninh, Đồng Nai.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Thị trường tiêu nhỏ.
B. Dân cư đông đúc.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Có sức hút lao động.
Câu 13. Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là
A. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.
B. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.
C. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.
D. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.
Câu 14. Chỉ số phát triển dân cư, xã hội nào dưới đây ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước?
A. Tuổi thọ trung bình.
B. Tỉ lệ người lớn biết chữ.
C. Tỉ lệ dân số thành thị.
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị.
Câu 15. Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn.
B. công tác thuỷ lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. cải tạo đất, mở rộng diện tích các loại cây.
D. áp dụng kĩ thuật canh tác mới, giống cây.
Câu 16. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ là
A. tài nguyên khoáng sản ít.
B. mùa khô kéo dài.
C. đất đai kém màu mỡ.
D. tài nguyên rừng nghèo.
Câu 17. Vùng nào sau đây ở nước ta có sức thu hút lực lượng lao động có chuyên môn kỹ thuật mạnh nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 18. Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là
A. sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
B. nhiệt độ quanh năm cao trên 270C.
C. đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.
D. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
Câu 19. Biểu hiện nào không thể hiện được Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất?
A. GDP bình quân đầu người lớn nhất.
B. Tổng GDP của vùng lớn nhất.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất.
D. Có mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 20. Hiện nay việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra một nhu cầu lớn về
A. nguồn năng lượng.
B. vấn đề lương thực.
C. nguồn lao động.
D. thị trường tiêu thụ.
Câu 21. Mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ không phải là
A. Than đá.
B. Hàng nông sản.
C. Dầu thô.
D. Thực phẩm chế biến.
Câu 22. Trung tâm du lịch nào dưới đây lớn nhất ở Đông Nam Bộ và cả nước?
A. TP Hồ Chí Minh.
B. Đà Lạt.
C. Nha Trang.
D. Vũng Tàu.
Câu 23. Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Bình Dương.
B. Đồng Nai.
C. Bình Phước.
D. Long An.
Câu 24. Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ
A. gần nhiều vùng giàu tiềm năng.
B. gần trung tâm các nước Đông Nam Á.
C. nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
D. là trung tâm kinh tế phía Nam.
Câu 25. Nhận định nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của phát triển tổng hợp kinh tế biển tới sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ?
A. gắn liền với vùng ven biển.
B. đa dạng về ngành.
C. mang lại hiệu quả kinh tế thấp.
D. tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.
Câu 26. Các ngành công nghiệp hiện đại nào dưới đây đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ?
A. Dệt - may, da- giầy, gốm sứ.
B. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
C. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
D. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.
Câu 27. Mức tập trung sản xuất cây cao su cao nhất ở vùng nào dưới đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 28. Vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là
A. nghèo tài nguyên thiên nhiên.
B. dân số ngày càng tăng lên.
C. môi trường ô nhiễm trầm trọng.
D. thu nhập bình quân giảm nhanh.
Câu 29. Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước.
B. khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt ẩm cao.
C. khí hậu có sự phân mùa sâu sắc trong năm.
D. tiềm năng đất badan tập trung thành vùng.
Câu 30. Loại hình dịch vụ nào dưới đây chiếm tỷ trọng cao nhất vùng Đông Nam Bộ và cả nước?
A. Giao thông, vận tải.
B. Xuất nhập khẩu.
C. Bưu chính, viễn thông.
D. Du lịch.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 9 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Địa Lí 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST