20 câu trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 có đáp án chi tiết

20 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 có đáp án chi tiết

Câu 1: Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính ?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Quảng cáo

Câu 2: Cấu tạo tế bào gồm:

A. Màng sinh chất, ribôxôm, ti thể.

B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

C. Màng sinh chất, chất tế bào, gôngi.

D. Màng sinh chất, ti thể, nhân.

Câu 3: Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm:

A. Màng sinh chất, ti thể, nhân

B. Chất tế bào, ribôxôm, nhân con

C. Nhân, chất tế bào, trung thể

D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

Câu 4: Cấu tạo tế bào gồm mấy phần chính :

A. 3 phần

B. 2 phần

C. 4 phần

D. 5 phần

Quảng cáo

Câu 5: Tế bào động vật có

A. Màng tế bào mỏng

B. Không có lục lạp.

C. Có không bào nhỏ, có trung thể.

D. Cả A, B và C.

Câu 6: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ?

A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể

B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào

C. Tổng hợp prôtêin

D. Tham gia vào quá trình phân bào

Câu 7: Trong tế bào, bào quan có vai trò tạo ra năng lượng cho tế bào hoạt động là:

A. Hạt ribôxôm

B. Ti thể

C. Bộ máy gôngi

D. Lưới nội chất.

Quảng cáo

Câu 8: Ti thể có chức năng:

A. Tham gia hoạt động bài tiết của tế bào

B. Tham gia quá trình phân chia tế bào

C. Tham gia hô hấp giải phóng năng lượng

D. Giúp trao đổi chất cho tế bào và môi trường.

Câu 9: Bào quan có chức năng tham gia quá trình phân chia tế bào là:

A. Ti thể

B. Nhân

C. Ribôxôm

D. Trung thể

Câu 10: Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?

A. Bộ máy Gôngi

B. Lục lạp

C. Nhân

D. Trung thể

Quảng cáo

Câu 11: Trong tế bào, bộ phận nào là quan trọng nhất ?

A. Nhân, vì nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào và có vai trò quan trọng trong sự di truyền.

B. Màng sinh chất, vì màng sinh chất có vai trò bảo vệ tế bào và là nơi trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.

C. Chất tế bào: vì đây là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào

D. Các bào quan: vì chúng góp phần quan trong vào hoạt động sống của tế bào

Câu 12: Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là:

A. Lưới nội chất

B. Tế bào chất

C. Nhân.

D. Màng tế bào.

Câu 13: Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động sống của tế bào là

A. Lưới tế bào

B. Chất tế bào

C. Nhân tế bào

D. Bộ phận khác

Câu 14: Chức năng của nhân là :

A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

B. Thực hiện trao đổi chất

C. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào

D. Tham gia quá trình phân chia tế bào.

Câu 15: Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu ?

A. Dịch nhân

B. Nhân con

C. Nhiễm sắc thể

D. Màng nhân

Câu 16: Nơi tổng hợp prôtêin trong tế bào là:

A. Lưới nội chất.

B. Ti thể.

C. Ribôxôm.

D. Bộ máy gôngi.

Câu 17: Nguyên tố hóa học nào được xem là nguyên tố đặc trưng cho chất sống ?

A. Cacbon

B. Ôxi

C. Lưu huỳnh

D. Nitơ

Câu 18: Nguyên tố hóa học nào dưới đây tham gia cấu tạo nên prôtêin, lipit, gluxit và cả axit nuclêic ?

A. Hiđrô

B. Cacbon

C. Ôxi

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 19: Tỉ lệ H : O trong các phân tử gluxit có giá trị như thế nào ?

A. 1 : 1

B. 1 : 2

C. 2 : 1

D. 3 : 1

Câu 20: Trong các tế bào dưới đây của cơ thể người, có bao nhiêu tế bào có hình sao ?

1. Tế bào thần kinh

2. Tế bào lót xoang mũi

3. Tế bào trứng

4. Tế bào gan

5. Tế bào xương

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 21: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có dạng hình đĩa ?

A. Tế bào trứng

B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào xương

D. Tế bào cơ.

Câu 22: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có dạng hình sợi ?

A. Tế bào trứng

B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào xương

D. Tế bào cơ

Câu 23: Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào cơ vân

C. Tế bào xương

D. Tế bào da

Câu 24: Tế bào có kích thước lớn nhất là:

A. Tế bào trứng

B. Tế bào xương

C. Tế bào cơ

D. Tế bào thần kinh

Câu 24: Thành phần nào dưới đây cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào ?

A. Ôxi

B. Chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…)

C. Nước và muối khoáng

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 25: Thành phần hoá học của tế bào gồm:

A. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, muối khoáng như K, Ca, Na, Fe, Cu...

B. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic và các vitamin

C. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic và nước

D. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, chất vô cơ bao gồm nước và các loại muối khoáng như K, Ca, Na...

Câu 26: Thành phần hoá học của tế bào bao gồm :

A. Chất vô cơ và chất hữu cơ

B. Chất vô cơ, gluxit

C. Chất hữu cơ, gluxit

D. Prôtêin, gluxit.

Câu 27: Hoạt động sống của tế bào gồm:

A. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.

B. Trao đổi chất, tổng hợp, phân chia.

C. Trao đổi chất, cảm ứng, giải phóng năng lượng

D. Trao đổi chất, phân chia, cảm ứng.

Câu 28: Màng sinh chất có chức năng:

A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

B. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào

C. Điều khiển mọi họat động sống của tế bào

D. Tổng hợp và vận chuyển các chất.

Câu 29: Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là:

A. Màng sinh chất

B. Chất tế bào

C. Màng sinh chất, nhân

D. Màng sinh chất, tế bào và nhân

Câu 30: Chức năng của màng sinh chất là

A. Tiếp nhận thông tin từ bên ngoài vào tế bào

B. Trao đổi chất với môi trường xung quanh

C. Ngăn không có các chất trong tế bào đi ra

D. Giữ tế bào không bị mất nước

Câu 31: ..........là nơi thực hiện các hoạt động sống của tế bào.

A. Màng sinh chất.

B. Chất tế bào.

C. Nhân tế bào.

D. Câu A và C đúng.

Câu 32: Chức năng của chất tế bào là :

A. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào

B. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

C. Tổng hợp và vận chuyển các chất

D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

Câu 33: Bào quan có chức năng thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm trong tế bào là:

A. Ti thể

B. Lưới nội chất

C. Ribôxôm

D. Bộ máy gôngi.

Câu 34: Trong thành phần hoá học của tế bào, các hợp chất nào là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống ?

A. Gluxit

B. Lipit

C. Prôtêin và axit nuclêic

D. Nước và muối khoáng

Câu 35: Khi nói về chức năng của tế bào, ý nào sau đây đúng:

A. Tế bào có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bảo với môi trường trong cơ thể.

B. Ti thể có chức năng liên hệ giữa các bào quan.

C. Nhân điều khiển mọi hoạt động cùa tể bào.

D. Câu A và C đúng.

Câu 36: Thực chất của quá trình trao đổi chất diễn ra ở.

A. Hệ cơ quan

B. Cơ quan

C. Cơ thể

D. Tế bào

Câu 37: Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể người ?

A. Các cơ quan trong cơ thể người đều được cấu tạo bởi tế bào

B. Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho các hoạt động sống của cơ thể

C. Khi toàn bộ các tế bào bị chết thì cơ thể sẽ chết.

D. Câu A và B đúng.

Xem thêm các phần Lý thuyết & câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Sinh học 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Sinh học 8 | Soạn Sinh học 8 được biên soạn bám sát nội dung sgk Sinh học lớp 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên