Bài tập trắc nghiệm trang 19, 20, 21, 22, 23 SBT Sinh học 8
Bài tập trắc nghiệm trang 19, 20, 21, 22, 23 SBT Sinh học 8
Bài 1 trang 19 SBT Sinh học 8: Loại khớp nào sau đây thuộc khớp động ?
A. Khớp khuỷu tay. B. Khớp xương hộp sọ.
C. Khớp giữa các đốt sống. D. Cả A và B.
Đáp án A
Bài 2 trang 19 SBT Sinh học 8: Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động ?
A. Khớp khuỷu tay. B. Khớp xương hộp sọ.
C. Khớp giữa các đốt sống. D. Cả A và B.
Đáp án C
Bài 3 trang 20 SBT Sinh học 8: Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bất động ?
A. Khớp khuỷu tay. B. Khớp xương hộp sọ.
C. Khớp giữa các đốt sống. D. Cả A và B.
Đáp án B
Bài 4 trang 20 SBT Sinh học 8: Khớp động có chức năng
A. nâng đỡ và bảo vệ cơ thể.
B. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng.
C. hạn chế hoạt động của các khớp.
D. tăng khả năng đàn hồi.
Đáp án B
Bài 5 trang 20 SBT Sinh học 8: Khớp bán động có chức năng
A. bảo vệ.
B. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng.
C. hạn chế hoạt động của các khớp.
D. cả A và B.
Đáp án C
Bài 6 trang 20 SBT Sinh học 8: Khớp bất động có chức năng
A. bảo vệ.
B. đảm bảo cho cơ thể có thể vận động dễ dàng.
C. hạn chế hoạt động của các khớp.
D. cả A và B.
Đáp án A
Bài 7 trang 20 SBT Sinh học 8: Xương dài có đặc điểm
A. đầu xương có sụn bọc, thân xương có màng xương và khoang xương.
B. không có cấu tạo hình ống, bên ngoài là mô xương cứng.
C. xương hình ống, mô xương xốp gồm các nan xương.
D. cả A và C.
Đáp án D
Bài 8 trang 20 SBT Sinh học 8: Xương ngắn có đặc điểm
A. xương có sụn bọc, thân xương có màng xương và khoang xương.
B. không có cấu tạo hình ống, bên ngoài là mô xương cứng.
C. xương hình ống, mô xương xốp ở đầu xương gồm các nan xương.
D. cả A và B.
Đáp án B
Bài 9 trang 21 SBT Sinh học 8: Xương to ra bề ngang là nhờ:
A. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hoá xương.
B. Các mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào xương.
C. Các mô xương xốp phân chia tạo ra những tế bào xương.
D. Cả A và B.
Đáp án A
Bài 10 trang 21 SBT Sinh học 8: Thành phần chính của xương gồm
A. Cốt giao (chất hữu cơ).
B. Muối khoáng.
C. Các chất vô cơ.
D. Cả A và B.
Đáp án D
Bài 11 trang 21 SBT Sinh học 8: Xương dài ra là nhờ
A. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hoá xương.
B. Các mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào.
C. Các mô xương xốp phân chia tạo ra những tế bào.
D. Sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng.
Đáp án D
Bài 12 trang 21 SBT Sinh học 8: Chất khoáng có chức năng
A. Làm cho xương bền chắc.
B. Làm cho xương có tính mềm dẻo.
C. Làm cho xương tăng trưởng.
D. Cả A và B.
Đáp án A
Bài 13 trang 21 SBT Sinh học 8: Cốt giao có chức năng
A. Làm cho xương bền chắc.
B. Làm cho xương có tính mềm dẻo.
C. Làm cho xương tăng trưởng.
D. Cả A và B.
Đáp án B
Bài 14 trang 21 SBT Sinh học 8: Bắp cơ gồm
A. Nhiều bó cơ.
B. Nhiều tơ cơ.
C. Nhiều sợi cơ.
D. Nhiều tơ cơ mảnh.
Đáp án A
Bài 15 trang 21 SBT Sinh học 8: Tính chất của cơ là
A. Co và dãn.
B. Có khả năng co.
C. Có khả năng dãn.
D. Bám vào hai xương qua khớp xương.
Đáp án A
Bài 16 trang 22 SBT Sinh học 8: Cơ co khi
A. Có kích thích của môi trường.
B. Chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh.
C. Tơ cơ chịu tác động.
D. Cả A và B.
Đáp án D
Bài 17 trang 22 SBT Sinh học 8: Sự ôxi hoá các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò
A. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản.
B. Tổng hợp các chất hữu cơ.
C. Tạo ra năng lượng cho cơ co.
D. Cả A và C.
Đáp án C
Bài 18 trang 22 SBT Sinh học 8: Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là do
A. Cơ thể được cung cấp quá nhiều 02.
B. Cơ thể không được cung cấp đủ 02.
C. Cơ không hoạt động.
D. Luyện tập quá nhiều.
Đáp án B
Bài 19 trang 22 SBT Sinh học 8: Luyện tập thể dục thường xuyên
A. Làm cho cơ bị mệt mỏi.
B. Làm cho cơ thể được dẻo dai, tăng cường khả năng sinh công.
C. Làm giảm khả năng sinh công.
D. Cả A và B.
Đáp án B
Bài 20 trang 22 SBT Sinh học 8: Tính chất của cơ là ...(l)… và ...(2)... Mỗi bắp cơ gồm nhiều …(3)... Cơ co khi có ... (4)… và chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh.
A. Bó cơ B. Co
C. Kích thích của môi trường D. Dãn
Đáp án
1. B | 2. D | 3. A | 4. C |
Bài 21 trang 22 SBT Sinh học 8: Bộ xương là ...(1)... cơ thể. Bộ xương gồm ...(2)... Các xương liên hệ với nhau bởi …(3)…
A. khớp xương B. các dây chằng
C. bộ phận nâng đỡ, bảo vệ D. nhiều xương
Đáp án
1. C | 2. D | 3. A |
Bài 22 trang 23 SBT Sinh học 8:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Ở trẻ em 2. Ở người trưởng thành 3. Ở người già | A. Xương rắn chắc, khả năng đàn hồi tốt. B. Xương giòn, khả năng đàn hổi kém. C. Xương kém bền vững nhưng khả năng đàn hồi rất tốt. | 1... 2... 3... |
Đáp án
1. C | 2. A | 3. B |
Bài 23 trang 23 SBT Sinh học 8: Câu nào đúng (Đ) và câu nào sai (S) trong các câu sau ?
Đúng | Sai | |
1. Sự ôxi hoá các chất hữu cơ sẽ tạo ra năng lượng để cung cấp cho hoạt động co cơ. | ||
2. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là do cơ thể không được cung cấp đủ ôxi nên axit lactic bị tích tụ. | ||
3. Sự kết hợp của cốt giao và muối khoáng làm cho xương thiếu tính mềm dẻo. | ||
4. Tất cả các loại xương cấu tạo trong bộ xương đều có thể cử động. |
Đáp án
1. Đ | 2. Đ | 3. S | 4. S |
Bài 24 trang 23 SBT Sinh học 8: Điền dấu X vào ô phù hợp trong mỗi bảng sau :
Cấu tạo | Đầu xương | Thân xương |
- Có sụn bọc ở đầu khớp | ||
- Có khoang xương | ||
- Mô xương xốp gồm các nan xương | ||
- Có màng xương | ||
- Mô xương cứng |
Đáp án
Cấu tạo | Đầu xương | Thân xương |
- Có sụn bọc ở đầu khớp | X | |
- Có khoang xương | X | |
- Mô xương xốp gồm các nan xương | X | |
- Có màng xương | X | |
- Mô xương cứng | X |
Bài 25 trang 23 SBT Sinh học 8:
Chức năng | Đầu xương | Thân xương |
- Giúp giảm ma sát trong các khớp xương | ||
- Giúp xương phát triển to về bề ngang | ||
- Chịu lực, đảm bảo vững chắc | ||
- Phân tán lực tác động |
Đáp án
Chức năng | Đầu xương | Thân xương |
- Giúp giảm ma sát trong các khớp xương | X | |
- Giúp xương phát triển to về bề ngang | X | |
- Chịu lực, đảm bảo vững chắc | X | |
- Phân tán lực tác động | X |
Các bài giải bài tập sách bài tập Sinh học 8 (SBT Sinh học 8) khác:
- Bài tập có lời giải trang 17, 18, 19 SBT Sinh học 8: Bài 1. Bộ xương người gồm ...
- Bài tập tự luận trang 19 SBT Sinh học 8: Bài 1. Những đặc điểm nào của ...
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Sinh học 8 hay khác:
- Giải bài tập Sinh học 8
- Lý thuyết & 650 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 8
- Giải bài tập Sinh 8 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- 750 Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8
- Top 24 Đề thi Sinh 8 có đáp án
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập sách bài tập Sinh học lớp 8 | Giải SBT Sinh học 8 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Sinh học 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều