SBT Tiếng Anh 11 trang 82, 83 Unit 9 Vocabulary - Global success
Với giải SBT Tiếng Anh 11 trang 82, 83 Unit 9 Vocabulary trong Unit 9: Social issues sách Tiếng Anh 11 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 11 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 11 Global sucess.
SBT Tiếng Anh 11 trang 82, 83 Unit 9 Vocabulary - Global success
1 (trang 82 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences using the words in the box. (Hoàn thành các câu sử dụng các từ trong hộp.)
1. Many cities are facing the problem of ______ as more people are moving to large urban areas.
2. We should help the police to fight ______ if we want to live in a safe neighbourhood.
3. The best way to stop ______ is to accept differences in size and shape.
4. When my brother started coming home with bruises on his arms and legs, my parents thought he was a victim of physical ______.
5. The police found out that the taxi driver had drunk ______ before the accident.
6. The increasing number of young people suffering from ______ is worrying.
7. I don't say no to ______ because I want to try the things that my friends are doing.
8. We often organise charity events to raise money for people living in ______.
Đáp án:
1. overpopulation |
2. crime |
3. body shaming |
4. bullying |
5. alcohol |
6. depression |
7. peer pressure |
8. poverty |
Giải thích:
1. overpopulation: dân số quá đông
2. crime: tội phạm
3. body shaming: miệt thị ngoại hình
4. bullying: bắt nạt
5. alcohol: rượu bia
6. depression: trầm cảm
7. peer pressure: áp lực từ bạn bè
8. poverty: nghèo đói
Hướng dẫn dịch:
1. Nhiều thành phố đang phải đối mặt với vấn đề quá tải dân số khi ngày càng có nhiều người chuyển đến các khu đô thị lớn.
2. Chúng ta nên giúp cảnh sát chống tội phạm nếu chúng ta muốn sống trong một khu phố an toàn.
3. Cách tốt nhất để ngừng body shaming là chấp nhận sự khác biệt về kích thước và hình dáng.
4. Khi anh trai tôi bắt đầu trở về nhà với những vết bầm tím trên tay và chân, bố mẹ tôi nghĩ rằng anh ấy là nạn nhân của sự bắt nạt về thể xác.
5. Cảnh sát phát hiện ra rằng tài xế taxi đã uống rượu trước khi xảy ra tai nạn.
6. Số người trẻ mắc bệnh trầm cảm ngày càng tăng là điều đáng lo ngại.
7. Tôi không từ chối áp lực của bạn bè vì tôi muốn thử những điều mà bạn bè tôi đang làm.
8. Chúng tôi thường tổ chức các sự kiện từ thiện để quyên góp tiền cho những người nghèo khó.
2 (trang 83 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the best answer to complete each sentence. (Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu.)
1. Walking alone at night still causes anxiety/ depression in girls and women.
2. We are starting a(n) social/ environmental awareness campaign about depression among young people next week.
3. Avoid using violent/ offensive language, which may hurt people.
4. It's not good to tell lies/ truths to your parents.
5. More and more teenagers are experiencing physical bullying/ cyberbullying on social media.
6. My sister suffered from depression/ peer pressure after failing her university entrance exam.
7. Teenagers/ Victims of bullying often feel angry, helpless, and afraid.
8. The programme is too violent/ bullying to be shown to children.
Đáp án:
1. anxiety |
2. social |
3. offensive |
4. lies |
5. cyberbullying |
6. depression |
7. Victims |
8. violent |
Hướng dẫn dịch:
1. Đi bộ một mình vào ban đêm vẫn khiến các cô gái và phụ nữ lo lắng.
2. Chúng tôi sẽ bắt đầu một chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội về trầm cảm trong giới trẻ vào tuần tới.
3. Tránh sử dụng ngôn ngữ xúc phạm, có thể làm tổn thương mọi người.
4. Nói dối bố mẹ là không tốt.
5. Ngày càng có nhiều thanh thiếu niên bị bắt nạt trực tuyến trên mạng xã hội.
6. Em gái tôi bị trầm cảm sau khi trượt đại học.
7. Nạn nhân bị bắt nạt thường cảm thấy tức giận, bất lực và sợ hãi.
8. Chương trình quá bạo lực không nên cho trẻ em xem.
3 (trang 83 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành câu.)
1. We are carrying ______ a campaign to encourage people to buy local products.
A. in B. out
C. on D. with
2. You shouldn't be ashamed ______ you’re appearance.
A. of B. about
C. with D. for
3. We should raise people's awareness ______ these social issues.
A. with B. in
C. on D. of
4. Parents don't like their children hanging ______ with friends who always get in trouble.
A. out B. in
C. on D. over
5. Not many people are brave enough to stand ______ bullies.
A. in with B. in on
C. up with D. up to
6. ______ bullying includes using offensive language to embarrass or upset another person.
A. Physical B. Cyber
C. Mental D. Verbal
7. Improving your self-______ is one way to deal with body shaming.
A. confident B. confidence
C. study D. importance
8. Peer ______ can have positive or negative effects on teenagers.
A. pressure B. stress
C. influence D. anxiety
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. D |
4. A |
5. D |
6. D |
7. B |
8. A |
Giải thích:
1. carry out: thực hiện
2. be ashamed of: xấu hổ về
3. raise awareness of: nâng cao nhận thức về
4. hang out: giao du, chơi
5. stand up to: chống lại
6. Verbal bullying: Bắt nạt bằng lời nói
7. self-confidence: sự tự tin
8. Peer pressure: Áp lực từ bạn bè
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi đang thực hiện chiến dịch khuyến khích người dân mua sản phẩm địa phương.
2. Bạn không nên xấu hổ về ngoại hình của mình.
3. Chúng ta nên nâng cao nhận thức của mọi người về những vấn đề xã hội này.
4. Cha mẹ không thích con cái giao du với những bạn luôn gặp rắc rối.
5. Không nhiều người đủ dũng cảm để đứng lên chống lại những kẻ bắt nạt.
6. Bắt nạt bằng lời nói bao gồm việc sử dụng ngôn ngữ xúc phạm để làm người khác xấu hổ hoặc khó chịu.
7. Cải thiện sự tự tin của bạn là một cách để đối phó với sự xấu hổ về cơ thể.
8. Áp lực từ bạn bè có thể có tác động tích cực hoặc tiêu cực đối với thanh thiếu niên.
Lời giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 9: Social issues hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Global Success hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 7: Education options for school-leavers
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 8: Becoming independent
- SBT Tiếng Anh 11 Test yourself 3
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 10: The ecosystem
- SBT Tiếng Anh 11 Test yourself 4
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều