Giải SBT Tiếng Anh 6 mới Test yourself 1
Giải SBT Tiếng Anh 6 mới Test yourself 1
Để học tốt Tiếng Anh lớp 6 mới, dưới đây liệt kê các bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 6 mới: Test yourself 1. Bạn vào tên bài hoặc Xem lời giải để tham khảo bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 mới tương ứng.
1. Find the word which has a different ... (Tìm từ có một phần gạch dưới có cách phát âm khác:)
1. D | 2. B | 3. D |
4. C | 5. B |
Giải thích:
1. Chọn D. drives vì âm "es" đọc là /z/, trong các từ còn lại đọc là /s/.
2. Chọn B. often vì âm "e" gạch dưới là âm câm, trong các từ còn lại đọc là /e/.
3. Chọn D. breakfast vì âm "ea" được đọc là /e/, trong các từ còn lại được đọc là /i:/.
4 Chọn C. these vì âm "th" được đọc là: /ð/, trong các từ còn lại được đọc là /0/.
5. Chọn B. doing vì âm "o" được đọc là /u:/, trong các từ còn lại được đọc là /əu/.
2. Name these activities (Điền tên các hoạt động.)
1. dancing (nhảy múa) | 2. reading (đọc) |
3. cleaning (the house) (lau nhà) | 4. playing chess (chơi cờ) |
5. doing physical exercise (tâp thể dục) |
3. Read the following passage ... (Đọc bài đọc sau và đánh dấu câu là Đúng (T) hay Sai (F).)
Đáp án:
1. F | 2. T | 3. F | 4. T | 5. T |
Hướng dẫn dịch:
Màu sắc bạn sơn trong các căn phòng trong nhà có thể làm cho bạn thoải mái hơn. Những màu sau đây có thể giúp bạn ăn, ngủ, học tập và thư giãn trong chính ngôi nhà của bạn.
Phòng ngủ
Màu sắc hoàn hảo cho căn phòng ngủ của bạn là màu xanh. Nó là màu rất thư thái, và có thể làm bạn cảm thấy vui vẻ hơn và lạc quan hơn khi thức dậy vào buổi sáng.
Phòng khách
Màu sắc hoàn hảo cho căn phòng khách là màu hồng. Đừng sử dụng những màu như là đỏ, tím và đen bởi vì nó không giúp bạn thư giãn.
Phòng ăn
Màu cam có thể giúp bạn cảm thấy đói hơn vào giờ ăn. Nó cũng khuyến khích trò chuyện thú vị hơn giữa các thành viên trong gia đình.
Thư phòng
Màu vàng là màu phù hợp cho căn phòng này: nó giúp bạn cảm thấy vui hơn và giúp bạn suy nghĩ. Nó cũng làm những không gian tối tăm sáng hơn một chút.
1. Căn phòng ngủ màu xanh giúp bạn thức dậy sớm hơn.
2. Màu cam trong phòng ăn giúp mọi người ăn và nói chuyện nhiều hơn.
3. Bạn cảm thấy thoải mái trong căn phòng khách màu dỏ hoặc đen.
4. Thư phòng màu vàng giúp bạn làm việc tốt hơn.
5. Những màu khác nhau tốt cho những căn phòng khác nhau trong nhà bạn.
4. Choose A, B, C or D ... (Chọn A, B, C, hay D cho mỗi chỗ trống trong câu sau đây.)
Đáp án:
1. B. for | 2. D. Orange juice, please | 3. A. When | 4. C. rides | 5. A. By bus |
6. D. are wearing | 7. D. at | 8. B. excited | 9. C. skipping | 10. D. go |
Hướng dẫn dịch:
1. Hạnh thường đến trường sớm vì cô ấy thức dậy sớm.
2. "Bây giờ bạn thích uống gì?" - "Làm ơn cho nước cam vắt".
3. Chúng tôi thường chơi bóng đá vào mùa đông khi trời lạnh.
4. Kiên thường đạp xe của cậu ấy về thăm quê nhà.
5. "Bạn sẽ đến đền vua hùng bằng cách nào vào cuối tuần tới"
- "Bằng xe buýt."
6. Trời lạnh. Những học sinh đang mặc áo ấm.
7. Phương rất giỏi về môn tiếng Anh và lịch sử, nhưng cô ấy không thích toán.
8. Bọn trẻ trông rất hào hứng khi chơi các trò chơi trong suốt giờ giải lao.
9. "Nhìn kìa! Các cô gái đang chơi nhảy dây ở sân trường."
10. "Trưa nay bạn làm gì?" - "Mình không biết, nhưng mình muốn đi bơi."
5. Put a word in each gap ... (Đặt một từ vào mỗi chỗ trống trong đoạn đối thoại sau, sau đó thực hành với bạn của mình.)
Đáp án:
1.making | 2. going | 3.Who | 4. be | 5. in |
Hướng dẫn dịch:
Dương: Các bạn đang làm gì đó?
Châu: Mình đang dựng một bộ phim cho lớp tiếng Anh. Nó sẽ là một câu chuyện cổ, bạn biết đó, giống như chuyện cổ tích.
Dương: Tuyệt quá! Ai sẽ tham gia trong bộ phim đó?
Châu: À, mình sẽ là công chúa, và Khang sẽ là hoàng tử.
Dương: Đó là sự lựa chọn hay đó. Khang trông giống như một hoàng tử. Ai sẽ góp mặt trong phim nữa?
Châu: Để xem nào Phong sẽ là một nông dân nghèo.
Dương: Phong à? Một nông dân. Mình không biết. Bạn không nghĩ rằng bạn ấy quá trẻ à?
Châu: Nhưng không ai lớn tuổi hơn bạn ấy. À...cũng có 1 con gấu trong câu chuyện nữa. Bạn có muốn là một con gấu không?
Dương: Wow! Mình có thể sao? Thật tuyệt! Để mình thử nhé!
6. Match the first halves ... (Nối nửa đầu ở cột A với nửa phần thứ 2 ở cột B để tạo thành câu.)
Đáp án:
1.d | 2. a | 3. b | 4. e | 5. c |
Hướng dẫn dịch:
1.Tâm đang rửa bát – và Hiền đang giúp đỡ mẹ.
2. Bạn của tôi định đi xa nghỉ mát mùa hè này – nhưng tôi thì không.
3. Chú của tôi có một chiếc xe hơi nhỏ - và chú ấy lái nó đi làm mỗi ngày.
4. Bố của tôi thích cá tươi – nhưng mẹ của tôi không thích.
5. Có 3 phòng ngủ trong nhà mới của tôi – nhưng chỉ có 1 phòng tắm.
7. Look at the pircture and read ... (Nhìn vào bức ảnh và đọc bài mô tả về một người bạn qua thư của Phúc, sau đó tìm 5 lỗi. Gạch dưới lỗi và viết lại từ đúng.)
Đáp án:
1. live => lives
2. good-looking boy => a good-looking boy
3. is short => has short
4. wear glasses => doesn’t wear glasses
5. black shoes => sports shoes
Hướng dẫn dịch:
Đây là bạn qua thư của tôi – Simon. Bạn ấy sống ở Liverpool, nước Anh. Bạn ấy 13 tuổi. Simon là một chàng trai ưa nhìn. Bạn ấy có mái tóc ngắn đen thẳng và mắt xanh. Bạn ấy có khuôn mặt tròn. Như bạn có thể thấy, bạn mảnh mai và rất cao. Bạn ấy không đeo kính. Bạn ấy thích thể thao. Hiện tại bạn ấy đang mang giày thể thao, à bạn ấy sắp chơi bóng bầu dục ở sân bóng.
8. Write full sentences to make a paragraph ... (Viết những câu hoàn chỉnh để tạo thành đoạn văn, sử dụng những từ và cụm từ cho sẵn.)
Đáp án:
1.Annette Walkers is my pen friend. [ Annette Walkers là bạn qua thư của tôi.]
2. She lives in Sydney, Australia. [ Bạn ấy sống ở Sydney, nước Úc.]
3. She is 13 years old, and she is now in grade 8. [ Bạn ấy 13 tuổi, và bây giờ bạn ấy học lớp 8.]
4. She has a younger brother, and his name is Bruce Walkers. [ Bạn ấy có 1 người em trai, và tên của em ấy là Bruce Walkers.]
5. She likes music, swimming, and the cinema. [ Bạn ấy thích âm nhạc, bơi lội và hát kịch.]
6. She has fair hair, blue eyes, and she is very lovely. [ Bạn ấy có máy tóc vàng hoe, mắt xanh và bạn ấy rất xinh xắn.]
7. We first met last summer when she came to Ha Noi with her parents. [ Chúng tôi gặp nhau lần đầu tiên mùa hè năm ngoái khi bạn ấy đến Hà Nội cùng bố mẹ bạn ấy.]
8. We often e-mail to each other and/ to have a chat. [ Chúng tôi thường gửi thư điện tử và tán gẫu với nhau]
9. She is going to Ha Noi again on a tour next summer.[ Bạn ấy định đến Hà Nội lần nữa trong chuyến du lịch mùa hè năm tới.]
10. I hope we will have a good time together again. [ Tôi hi vọng chúng sẽ lại có khoảng thời gian vui vẻ bên nhau.]
Hướng dẫn dịch:
1. Annette Walkers là bạn qua thư của tôi.
2. Bạn ấy sống ở Sydney, nước Úc.
3. Bạn ấy 13 tuổi, và bây giờ bạn ấy học lớp 8.
4. Bạn ấy có 1 người em trai, và tên của em ấy là Bruce Walkers
5. Bạn ấy thích âm nhạc, bơi lội và hát kịch.
6. Bạn ấy có máy tóc vàng hoe, mắt xanh và bạn ấy rất xinh xắn.
7. Chúng tôi gặp nhau lần đầu tiên mùa hè năm ngoái khi bạn ấy đến Hà Nội cùng bố mẹ bạn ấy.
8. Chúng tôi thường gửi thư điện tử và tán gẫu với nhau.
9. Bạn ấy định đến Hà Nội lần nữa trong chuyến du lịch mùa hè năm tới.
10. Tôi hi vọng chúng sẽ lại có khoảng thời gian vui vẻ bên nhau.
Tham khảo Tiếng Anh 6:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh 6 mới
- 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 mới | Giải sbt Tiếng Anh 6 mới của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6 mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều