Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 10 : How do you feel?
Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 10: STAYING HEALTHY
A. How do you feel? (trang 114-115-116 SBT Tiếng Anh 6)
1. (trang 114 SBT Tiếng Anh 6): What is true for you? Check. (Đánh dấu vào ô đúng với bạn)
a. I am: hungry, tired, cold
b. I am: tall, thin, light
c. My hair is: black, long
d. My face is: oval
2. (trang 114 SBT Tiếng Anh 6): Write. Answer these questions. (Viết. Trả lời câu hỏi)
a) I'd like tea.
b) I'd like ice cream.
c) I'd like noodles.
d) I'd like a drink.
e) I’d like an apple.
Hướng dẫn dịch
a.
A: Bạn muốn thứ gì?
B: Tôi muốn uống trà.
b.
A: Bạn muốn thứ gì?
B: Tôi muốn chút kem.
c.
A: Bạn muốn thứ gì?
B: Tôi muốn mì.
d.
A: Bạn muốn thứ gì?
B: Tôi muốn uống gì đó.
e.
A: Bạn muốn thứ gì?
B: Tôi muốn một quả táo.
3. (trang 115 SBT Tiếng Anh 6): Fill in each blank with a suitable word from the box (Điền vào mỗi chỗ trống một từ trong bảng)
a) thirsty b) like
c) orange d) noodles
e) tired f) full
g) drink
Nam feels hungry. He would like noodles.
Ba feels tired. He would like to sit down.
Hướng dẫn dịch
Nam: Bạn cảm thấy thế nào Lan?
Lan: Mình nóng và khát nước quá.
Nam: Bạn muốn ăn uống gì không?
Lan: Mình muốn uống nước cam. Còn bạn thì sao?
Nam: Mình thấy hơi đói. Mình muốn ăn mì. Còn bạn thì sao, Ba? Bạn có muốn ăn mì không?
Ba: Không, mình không. Mình thấy mệt. Mình muốn ngồi nghỉ chút.
Nam: Bạn muốn ăn mì không Lan?
Lan: Không. Mình cảm thấy no. Nhưng mình khát nước. Mình muốn uống nước thôi.
4. (trang 115 SBT Tiếng Anh 6): Write in your exercise book. What do they want? (Viết vào vở của bạn. Họ muốn gì?)
a) tired - drink
b) hungry - want - wants - food
c) tired - wants
Hướng dẫn dịch
a.
Thùy nóng và mệt.
Cô ấy muốn thứ gì?
Cô ấy muốn uống nước lạnh.
b.
Ba đói.
Anh ấy muốn thứ gì?
Anh ấy muốn chút đồ ăn.
c.
Hùng mệt.
Anh ấy muốn thứ gì?
Anh ấy muốn ngồi xuống.
5. (trang 116 SBT Tiếng Anh 6): Reorder the words to make sentences (Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu)
a) I'm hungry and I'd like some rice.
b) She'd like a hamburger with some Coke.
c) He likes fish because it's his favorite food.
d) My mother likes beef and mineral water.
Hướng dẫn dịch
a) Tôi đói và tôi muốn ăn cơm.
b) Cô ấy muốn một chiếc bánh hamburger với một ít coca.
c) Anh thích cá vì đó là thức ăn ưa thích của anh.
d) Mẹ tôi thích thịt bò và nước khoáng.
6. (trang 116 SBT Tiếng Anh 6): Reorder the sentences to make a dialogue (Sắp xếp lại các câu để tạo thành đoạn hội thoại)
6-5-4-3-2-1
Hướng dẫn dịch
Có vấn đề gì vậy Jane?
Mình khát nước.
Bạn có muốn uống gì đó không?
Có, mình muốn uống chút nước cam.
Bây giờ bạn cảm thấy sao rồi?
Mình ổn rồi, cảm ơn bạn.
7. (trang 116 SBT Tiếng Anh 6): Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại)
a) thirsty
b) hungry
c) bag
d) full
e) shoulder
Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:
A. How do you feel? (trang 114-115-116 SBT Tiếng Anh 6): 1. What is true...; 2. Write....
B. Food and drink (trang 116-117-118 SBT Tiếng Anh 6): 1. Label the...; 2. Look at....
C. My favorite food (trang 119-120-121-122 SBT Tiếng Anh 6): 1. Look at...; 2. Answer....
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều