Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: Our house



Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: PLACES

A. Our house (trang 75-76-77-78 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 75-76 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and answers. (Viết câu hỏi và câu trả lời)

Quảng cáo

c) What is that? It is a stool.

d) What is this? It is a door.

e) What are those? They are clocks.

f) What are these? They are erasers.

g) What is this? It is a pen.

h) What is this? It is a picture.

i) What is that? It is a hotel.

Hướng dẫn dịch

c) Cái gì vậy? Nó là một cái ghế.

d) Điều này là gì? Đó là một cánh cửa.

Quảng cáo

e) Chúng là những cái gì? Chúng là những chiếc đồng hồ.

f) Đây là những gì? Chúng là những chiếc tẩy.

g) Cái này là gì? Đó là một cây bút.

h) Cái này là gì? Đó là một bức tranh.

i) Kia là gì? Nó là một khách sạn.

2. (trang 76 SBT Tiếng Anh 6): Write sentences with There is/ There are (Viết câu với There is / There are)

b) are

c) There are two windows.

d) There is a bookshelf.

e) There is a clock.

f) There is a lamp.

g) There is a television.

h) There are two stools.

i) There is a table.

Quảng cáo

j) There is a vase.

k) There is a couch.

l) There is a chair.

Hướng dẫn dịch

c) Có hai cái cửa sổ.

d) Có một cái giá sách.

e) Có một cái đồng hồ.

f) Có một cái đèn.

g) Có một cái tivi.

h) Có hai cái ghế đẩu.

i) Có một cái bàn.

j) Có một cái bình.

k) Có một chiếc ghế dài.

l) Có một cái ghế.

Quảng cáo

3. (trang 77 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)

b) is a paddle

c) There are - a path

d) There is - among

e) There is a - near

f) There are - the park

g) There is - the park

h) There are some students

Hướng dẫn dịch

b. Có một cánh đồng ngay cạnh nhà.

c. Có nhiều cây cao cạnh một con đường.

d. Có một dòng sông giữa các cây.

e. Có một công viên cạnh dòng sông.

f. Có rất nhiều cây và hoa trong công viên.

g. Có một ngôi trường gần công viên.

h. Có vài học sinh trong sân trường.

4. (trang 77 SBT Tiếng Anh 6): Rewrite the words (Viết lại các từ sau)

a) river           b) park

c) village           d) school

e) lake           f) hotel

g) city           h) town

i) yard

5. (trang 78 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences (Viết các câu)

a) There is a house near the river.

b) There is a village near the rice paddy.

c) There is a school near the book store.

d) There is a hotel near the park.

e) There are big trees near the river.

Hướng dẫn dịch

a) Có một ngôi nhà gần sông.

b) Có một ngôi làng gần ruộng lúa.

c) Có một trường học gần cửa hàng sách.

d) Có một khách sạn gần công viên.

e) Có những cây to gần sông.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-6-places.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên