Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: Is your house big?



Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: YOUR HOUSE

A. Is your house big? (trang 84-85-86 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 84 SBT Tiếng Anh 6): Complete the conversations. Use these words big, small, beautiful, old. (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng các từ big, small, beautiful, old)

Quảng cáo

a) small - big - beautiful

b) big - small - beautiful

) big - small - beautiful

2. (trang 84 SBT Tiếng Anh 6): Make three similar conversation about these words hotel, museum, bookstore. (Tạo 3 đoạn hội thoại tương tự về những từ hotel, museum, bookstore.)

a) A: Is that hotel big?

B: No, it isn't. It is small.

A: Is it old?

B: Yes, it is.

b) A: Is this museum small?

B: No. it isn't. It is big.

Quảng cáo

A: Is it old?

B: Yes, it is.

c) A: Is this bookstore old?

B: No, it isn't. It is new.

A: Is it beautiful?

B: Yes, it is.

Hướng dẫn dịch

a.

A: Khách sạn đó to phải không?

B: Không. Nó nhỏ.

A: Nó cũ phải không?

B: Đúng vậy.

b.

A: Viện bảo tàng này nhỏ phải không?

B: Không. Nó to.

Quảng cáo

A: Nó cũ phải không?

B: Đúng vậy.

c.

A: Hiệu sách này cũ phải không?

B: Không. Nó mới đấy.

A: Nó đẹp chứ?

B: Đúng vậy.

3. (trang 84-85 SBT Tiếng Anh 6): Makes conversations using these words. (Tạo đoạn hội thoại sử dụng những từ sau)

A: Is there a hotel?

B: Yes, there is.

A: Is there a lake?

B: No, there isn't.

A: Is there a bookstore?

Quảng cáo

B: Yes, there is.

A: Is there a factory?

B: No, there isn't.

A: Is there a museum?

B: Yes, there is.

A: Is there a temple?

B: No, there isn't.

A: Is there a park?

B: Yes, there is.

A: Is there a hospital?

B: No, there isn't.

4. (trang 85 SBT Tiếng Anh 6): Make conversations using these words (Tạo đoạn hội thoại sử dụng các từ sau)

A: Are there any rivers?

B: Yes, there are.

A: Are there any mountains?

B: No, there aren't.

A: Are there any lakes?

B: Yes, there are.

A: Are there any schools?

B: Yes, there are.

A: Are there any towns?

B: No, there aren't.

A: A: Are there any villages?

B: Yes, there are.

A: Are there any rooms?

B: No, there aren't.

A: Are there any bookstores?

B: No, there aren't.

5. (trang 85 SBT Tiếng Anh 6): Fill in each blank with one of the words in the box (Điền vào mỗi chỗ trống một từ trong bảng)

a) is           b) beautiful           c) behind

d) rice paddy           e) there           f) are

Hướng dẫn dịch

Yến sống trong một ngôi làng nhỏ với bố mẹ và anh trai Luân của cô ấy. Cô ấy sống trong một ngôi nhà nhỏ. Nó cũ và đẹp. Có một cái vườn phía trước ngôi nhà. Trong vườn có rất nhiều hoa. Có những ngọn núi phía sau ngôi nhà. Bên tay trái ngôi nhà có một cánh đồng nhỏ. Bên phải là một cái giếng nhỏ. Không có vườn rau và cũng không có những cái cây cao lớn.

6. (trang 85 SBT Tiếng Anh 6): Look at the pictures. Write about one of the houses (Nhìn vào những bức tranh này. Viết về một trong số những ngôi nhà này)

There is a small house in the picture. It is old and beautiful. There is a garden in front of the house. In the garden there are beautiful flowers. There are tall trees behind the house. There are not any mountains and there is not any lake.

Hướng dẫn dịch

Có một ngôi nhà nhỏ trong bức tranh. Nó cũ và đẹp. Có một khu vườn ở phía trước của ngôi nhà. Trong vườn có những bông hoa đẹp. Có những cây cao phía sau ngôi nhà. Không có núi nào và không có hồ nào.

7. (trang 86 SBT Tiếng Anh 6): Write the sentences about the house (Viết các câu về ngôi nhà)

a) The bathroom is small.

b) The school is big.

c) The kitchen is modern.

d) The yard is large.

e) The bedrooms are nice.

Hướng dẫn dịch

a) Phòng tắm nhỏ.

b) Trường học lớn.

c) Nhà bếp hiện đại.

d) Cái sân rộng.

e) Các phòng ngủ khá tốt.

8. (trang 86 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and answers. (Viết câu hỏi và trả lời)

a) Are there any beautiful flowers? Yes, there are.

b) Are there any tall trees? Yes, there are.

c) Are there any smalls bedrooms? No, there aren't.

d) Is there a large yard? No, there isn't.

e) Is there a nice living room? Yes, there is.

9. (trang 86 SBT Tiếng Anh 6): Write about your house. (Viết về ngôi nhà của bạn)

In my house, there is a big living room, a big kitchen, three small bedrooms and two small bathrooms. My house is old and beautiful. There is a garden behind my house. In the garden there are beautiful flowers. To the left of my house there is a high tree and a bookstore. To the right of my house there is a supermarket. In front of my house there is a small yard. We often play badminton there in the afternoon.

Hướng dẫn dịch

Trong nhà tôi, có một phòng khách lớn, một nhà bếp lớn, ba phòng ngủ nhỏ và hai phòng tắm nhỏ. Nhà tôi cũ và đẹp. Có một khu vườn phía sau nhà tôi. Trong vườn có những bông hoa đẹp. Ở bên trái ngôi nhà tôi có một cái cây cao và hiệu sách. Ở bên phải nhà tôi có một siêu thị. Trước nhà tôi có một sân nhỏ. Chúng tôi thường chơi cầu lông ở đó vào buổi chiều.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6) khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-7-your-house.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên