Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 4 (có đáp án): Dung dịch và nồng độ

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Bài 4: Dung dịch và nồng độ sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 8 ôn luyện trắc nghiệm KHTN 8.

Trắc nghiệm KHTN 8 Kết nối tri thức Bài 4 (có đáp án): Dung dịch và nồng độ

Câu 1. Cho phát biểu: “Dung dịch là hỗn hợp ………… của chất tan và dung môi”. Từ còn thiếu trong phát biểu trên là

Quảng cáo

A. huyền phù.               

B. đồng nhất.                

C. chưa đồng nhất.

D. chưa tan.

Câu 2. Cho muối ăn vào nước và khuấy đều ta thu được

A. huyền phù.               

B. dung dịch.                

C. nhũ tương.                                                  

D. dung môi.

Quảng cáo

Câu 3. Hòa tan đường vào cốc nước ta thu được dung dịch nước đường. Chất tan là

A. nước và đường.

B. đường.

C. nước.

D. nước đường.

Câu 4. Chất nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

A. Oxygen.

B. Muối ăn.

C. Copper(II) sulfate.

D. Bột sắt.

Câu 5. Nồng độ mol cho biết

Quảng cáo

A. số mol chất tan có trong trong 1 lít dung dịch.

B. số gam chất tan trong 1 lít nước.

C. số mol chất không tan trong 100 gam dung dịch.

D. số gam chất tan trong 100 gam nước.

Câu 6. Nồng độ phần trăm cho biết

A. số mol chất tan có trong trong 1 lít dung dịch.

B. số gam chất tan trong 1 lít nước.

C. số mol chất không tan trong 100 gam dung dịch.

D. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.

Câu 7. Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch

A. không thể hòa tan thêm chất tan.                 

B.  có thể hòa tan thêm chất tan.                      

C. không thể hòa tan thêm nước.

D. có thể hòa tan thêm dung dịch.

Quảng cáo

Câu 8. Dung dịch bão hòa là dung dịch

A. không thể hòa tan thêm chất tan.

B.  có thể hòa tan thêm chất tan.                      

C. không thể hòa tan thêm nước.                      

D. có thể hòa tan thêm dung dịch.

Câu 9. Độ tan của một chất trong nước là

A. số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ, áp suất xác định.

B. số gam chất đó tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định.

C. số gam chất đó không tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

D. số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch chưa bão hòa ở nhiệt độ xác định.

Câu 10. Độ tan của hầu hết các chất rắn phụ thuộc vào

A. môi trường.              

B. nhiệt độ.                   

C. áp suất.                                                      

D. loại chất.

Câu 11. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của hầu hết chất rắn trong nước

A. biến đổi ít.                

B. tăng.

C. giảm.

D. không đổi.

Câu 12. Khi sản xuất nước ngọt có gas người ta thường nén khí carbon dioxide ở áp suất cao nhằm mục đích gì?

A. Tăng khả năng hòa tan của khí carbon dioxide trong nước.

B. Giảm khả năng hòa tan của khí carbon dioxide trong nước.

C. Không làm thay đổi khả năng hòa tan của khí carbon dioxide trong nước.

D. Giảm nhanh lượng khí carbon dioxide trong nước.

Câu 13. Nước muối sinh lí (dung dịch NaCl 0,9%) được sử dụng nhiều trong y học, trong cuộc sống hàng ngày nước muối sinh lí cũng có rất nhiều ứng dụng như dùng để súc miệng, ngâm, rửa rau quả,… Để pha chế 500g nước muối sinh lí ta cần:

A. 4,5g NaCl và 495,5g nước.                     

B. 5,4g NaCl và 494,6g nước.                               

C. 4,5g NaCl và 504,5g nước.

D. 5,4g NaCl và 505,4 nước.

Câu 14. Khối lượng NaOH có trong 300 mL dung dịch nồng độ 0,15 M là

A. 1,8 g.                                            

B. 0,045 g.

C. 4,5g.                                             

D. 0,125g.

Câu 15. Khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch nồng độ 3% là

A. 10 gam.                                        

B. 3 gam.

C. 0,9 gam.                                       

D. 0,1 gam.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải KHTN lớp 8 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung và hình ảnh sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên