Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Kết nối tri thức Bài 5 (có đáp án): Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Với 17 câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Bài 5: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ sách Kết nối tri thức có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 4.

Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Kết nối tri thức Bài 5 (có đáp án): Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 1.Dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 là …..

Quảng cáo

Đáp án đúng là: 14 triệu người.

Câu 2. Cho lược đồ sau:

Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Kết nối tri thức Bài 5 (có đáp án): Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Chọn từ đúng trong những từ được gạch chân.

Những tỉnh có mật độ dân số dưới 100 người/km2 là: Hà Giang, Phú ThọLào CaiLai ChâuTuyên Quang, Điện BiênSơn LaYên BáiCao BằngBắc KạnLạng Sơn, Hòa Bình.

Đáp án đúng là: Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn.

Quảng cáo

Câu 3. Chọn từ đúng trong những từ được gạch chân.

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi sinh sống của một số dân tộc như: MườngTháiDaoBa NaMôngChămÊ-đêTàyNùngHoaKhơ-meKinh.

Đáp án đúng là: Mường, Thái, Dao, Mông, Tày, Nùng, Kinh.

Câu 4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Thưa thớt

Rộng

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích (1) ….. nhưng ít dân nên đây là vùng dân cư (2) …..

Đáp án đúng là: (1): rộng. (2): thưa thớt.

Câu 5. Đâu KHÔNG phải cách thức khai thác tự nhiên ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Quảng cáo

A. Làm ruộng bậc thang.

B. Xây dựng các công trình thủy điện.

C. Khai thác khoáng sản.

D. Xây dựng các khu du lịch sinh thái.

Đáp án đúng là: D

Xây dựng các khu sinh thái không phải cách thức khai thác tự nhiên ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 6. Cho hình ảnh sau:

Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Kết nối tri thức Bài 5 (có đáp án): Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: Sơn La, Hoà Bình, Thác Bà, ….. và …..

Đáp án đúng là: Lai Châu, Tuyên Quang.

Câu 7. Ruộng bậc thang thường được làm ở

A. Đỉnh núi.

B. Sườn núi.

C. Chân núi.

D. Trong thung lũng.

Đáp án đúng là: B

Ruộng bậc thang thường được làm ở sườn núi.

Quảng cáo

Câu 8. Nối các cách thức khai thác tự nhiên sau với vai trò của nó.

Cách thức khai thác tự nhiên

Vai trò

1.     Làm ruộng bậc thang

A. Hạn chế tình trạng phá rừng làm nương rẫy

2.     Khai thác khoáng sản

B. Cung cấp điện cho sinh hoạt và sản xuất.

3.     Xây dựng công trình thủy điện

C. Cung cấp nguyên nhiên liệu cho các ngành công nghiệp

Đáp án đúng là: 1-A, 2-C, 3-B

Câu 9. Cho hình ảnh sau:

Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Kết nối tri thức Bài 5 (có đáp án): Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Sắp xếp các tỉnh theo thứ tự có mật độ dân số từ nhỏ đến lớn.

STT

Các tỉnh

 

Quảng Ninh.

 

Bắc Giang

 

Sơn La

 

Tuyên Quang

Đáp án đúng là: Sơn La, Tuyên Quang, Quảng Ninh, Bắc Giang.

Câu 10. Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ GIAI ĐOẠN 2015-2022 (nghìn người)

Năm

2015

2017

2019

2021

2022

Trung du và miền núi Bắc Bộ

11.907,0

12.230,8

12.569,3

12.925,1

13.023,2

Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam

Từ năm 2015 đến năm 2022 dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng thêm ….. nghìn người.

Đáp án đúng là:

Từ năm 2015 đến năm 2022 dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng thêm số người là:                               13.023,2 - 11.907,0 = 1116,2 nghìn người

Câu 11. Nối thông tin ở cột A với cột B cho phù hợp với công dụng của 1 số loại khoáng sản.

A

B

1.     Than.

a.      Sản xuất phân lân.

2.     Khoáng sản kim loại.

b.     Làm vật liệu xây dựng.

3.     A-pa-tit.

c.      Sản xuất điện.

4.     Đá vôi

d.     Luyện kim.

Đáp án đúng là: 1-C, 2-D, 3-A, 4-B.

Câu 12. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Đa dạng

Tập quán sinh hoạt

 

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi sinh sống của nhiều dân tộC. Mỗi dân tộc có tiếng nói, (1)……………. và trang phục truyền thống riêng, tạo nên sự (2) ……………..về văn hoá của vùng.

Đáp án đúng là: (1): tập quán sinh hoạt; (2): đa dạng

Câu 13. Ruộng bậc thang nổi tiếng ở tỉnh Yên Bái là

A. Hoàng su Phì.

B. Mù Căng Chải.

C. Sa pA.

D. Y Tí.

Đáp án đúng là: B

Câu 14. Cho hình ảnh sau:

Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Kết nối tri thức Bài 5 (có đáp án): Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Chọn từ đúng trong những từ được gạch chân.

Sắt có ở các tỉnh là: Lào Cai, Điện Biên, Yên Bái, Cao Bằng, Hà Giang, Thái Nguyên.

Đáp án đúng là: Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Thái Nguyên.

Câu 15. Nhà máy thủy điện Sơn La nằm trên con sông nào sau đây?

A. Sông Đà.

B. Sông Mã.

C. Sông Cả.

D. Sông Gâm.

Đáp án đúng là: A

Nhà máy thủy điện Sơn La nằm trên con sông Đà.

Câu 16. Tỉnh nào sau đây có sản lượng than đá cao nhất vùng?

A. Quảng Ninh.

B. Điện Biên.

C. Sơn LA.

D. Lào Cai.

Đáp án đúng là: A

Quảng Ninh là tỉnh có sản lượng than đá cao nhất vùng.

Câu 17. Các nhà máy thủy điện nằm trên sông Đà là Sơn La, Lai Châu, …..

Đáp án đúng là: Hòa Bình.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn, Giải bài tập Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên