Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Cánh diều Bài 18 (có đáp án): Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào và Vương quốc Cam-pu-chia
Với 31 câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Bài 18: Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào và Vương quốc Cam-pu-chia sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí 5.
Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Cánh diều Bài 18 (có đáp án): Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào và Vương quốc Cam-pu-chia
Câu 1. Lào thuộc bán đảo nào?
A. Đông Dương.
B. Lôi Châu.
C. Cửu Long.
D. Ả Rập.
Câu 2. Lào tiếp giáp với những quốc gia nào?
A. Mông Cổ, Thổ Nhĩ Kì, A-rập Xê-út, Ô-man, Bru-nây.
B. Ấn Độ, Đông Ti-mo, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Pa-ki-xtan.
C. In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Hàn Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên.
D. Trung Quốc, Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia, Việt Nam.
Câu 3. Lào có chung đường biên giới dài nhất với quốc gia nào?
A. Việt Nam.
B. Trung Quốc.
C. Thái Lan.
D. Mi-an-ma.
Câu 4. Địa hình của Lào chủ yếu là
A. đồng bằng và trung du.
B. núi và cao nguyên.
C. cao nguyên và trung du.
D. đồi và đồng bằng.
Câu 5. Khí hậu của Lào là
A. ôn đới hải dương.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới ẩm.
D. ôn đới lục địa.
Câu 6. Sông lớn nhất chảy qua Lào là
A. Nậm U.
B. Sê Pôn.
C. Bắc Khê.
D. Mê Công.
Câu 7. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
Năm 2021, Lào có số dân khoảng ………….. triệu người. Tốc độ tăng dân số …………...
chậm |
7,4 |
nhanh |
6,4 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 8. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
Mật độ dân số của Lào khoảng ………….. người/km2. Dân cư phân bố khá ………….. và không đều.
32 |
đông đúc |
thưa thớt |
22 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9. Chọn các từ thích hợp trong những từ được gạch chân.
Dân cư Lào tập trung chủ yếu ở đồng bằng, thung lũng sông lớn, ven biển, đồi núi, vùng nông thôn.
Câu 10. Chọn các từ thích hợp trong những từ được gạch chân.
Phần lớn cư dân là dân tộc Khơ-me, Mông, Lào, Hoa, sống chủ yếu ở vùng đồi núi, đồng bằng, ven biển, cao nguyên.
Câu 11. Chọn các từ đúng trong những từ được gạch chân.
Lào là đất nước có nền văn hóa lâu đời với nhiều công trình tiêu biểu như: Kim tự tháp, Cánh đồng Chum, Nhà hát Con Sò, Cố đô Luông Pha-băng, Thạt Luổng.
Câu 12. Chọn Đ/S cho mỗi ý sau.
Chi tiết nào nói về Cánh đồng Chum?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)
a) Đây là một di tích khảo cổ trên cao nguyên Hủa Phan. |
|
b) Miệng các chum có hình dạng giống nhau. |
|
c) Nơi đây có khoảng 2 000 chiếc chum lớn, nhỏ nằm rải rác. |
Câu 13. Chọn Đ/S cho mỗi ý sau.
Chi tiết nào nói về Luông Pha-băng?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)
a) Kinh đô của Lào từ thế kỉ XIV đến thế kỉ XVI. |
|
b) Nơi đây còn nhiều làng cổ, hệ thống cung điện, chùa, tháp. |
|
c) Cố đô nằm ở phía nam Thủ đô Viêng Chăn. |
Câu 14. Chọn Đ/S cho mỗi ý sau.
Chi tiết nào nói về Thạt Luổng?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)
a) Được UNESCO ghi danh là Di sản thế giới vào năm 2019. |
|
b) Tháp có hình nậm rượu đặt trên đế hình hoa sen, đáy vuông. |
|
c) Công trình được xây dựng vào khoảng thế kỉ XV. |
Câu 15. Chọn đáp án đúng.
... được chọn là hình ảnh trung tâm trên Quốc huy và được in trên một tờ tiền của nước Lào.
Bài 18: Vương quốc Cam-pu-chia
Câu 1. Chọn đáp án đúng.
Cam-pu-chia nằm ở phía ... bán đảo ... , thuộc khu vực ... .
Câu 2. Chọn đáp án đúng.
Cam-pu-chia tiếp giáp với ... ở phía bắc, ... ở phía đông và vịnh ... ở phía tây nam.
Câu 3. Chọn đáp án đúng.
Địa hình chủ yếu của Cam-pu-chia là ... .
Câu 4. Chọn đáp án đúng.
Dãy núi ... nằm ở phía tây nam với đỉnh núi ... cao nhất Cam-pu-chia.
Câu 5. Chọn đáp án đúng.
Cam-pu-chia có khí hậu ... , ... quanh năm, lượng mưa ... .
Câu 6. Chọn đáp án đúng.
... là dòng sông chính, chảy theo hướng ... . Hồ Tôn-lê Sáp còn gọi là Biển Hồ, là hồ ...
tự nhiên lớn nhất Đông Nam Á.
Câu 7. Năm 2021, Cam-pu-chia có khoảng bao nhiêu người dân?
A. 16,5 triệu người.
B. 17,5 triệu người.
C. 14,5 triệu người.
D. 15,5 triệu người.
Câu 8. Mật độ dân số Cam-pu-chia là
A. 84 người/km2.
B. 64 người/km2.
C. 74 người/km2.
D. 94 người/km2.
Câu 9. Phần lớn dân số Cam-pu-chia sống ở đâu?
A. Vùng núi.
B. Nông thôn.
C. Thành thị.
D. Ven biển.
Câu 10. Dân số Cam-pu-chia có sự thay đổi như thế nào qua các năm?
A. Tốc độ tăng dân số chậm. Những năm gần đây, dân số nông thôn có xu hướng tăng nhanh.
B. Tốc độ tăng dân số khá nhanh. Những năm gần đây, dân số thành thị có xu hướng tăng nhanh.
C. Tốc độ tăng dân số khá nhanh. Những năm gần đây, dân số nông thôn có xu hướng tăng nhanh.
D. Tốc độ tăng dân số chậm. Những năm gần đây, dân số thành thị có xu hướng tăng nhanh.
Câu 11. Dân tộc chủ yếu ở Cam-pu-chia là
A. Hoa.
B. Chăm.
C. Khơ-me.
D. Gia-rai.
Câu 12. Đâu không phải là công trình kiến trúc của Cam-pu-chia?
A. Ăng-co Vát.
B. Chùa Phra Keo.
C. Chùa Bạc.
D. Ăng-co Thom.
Câu 13. Đâu là những tượng đài nổi tiếng của Cam-pu-chia? (Chọn tất cả các đáp án đúng).
A. Tượng đài các chiến sĩ tình nguyện Việt Nam.
B. Tượng Nữ thần tự do.
C. Tượng Nữ thần chiến thắng có cánh.
D. Tượng đài độc lập Phnôm Pênh.
Câu 14. Chọn Đ/S cho mỗi ý sau.
Chi tiết nào nói về Tượng đài các chiến sĩ tình nguyện Việt Nam ở Cam-pu-chia?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)
a) Đây là biểu tượng cho tình đoàn kết hữu nghị giữa hai đất nước. |
|
b) Hiện nay, ở Cam-pu-chia có khoảng 33 tượng đài với những tạo hình giống nhau. |
|
c) Nổi bật nhất là tượng đài ở Thành phố Xiêm Riệp. |
|
d) Công trình gồm tượng hai chiến sĩ, một người phụ nữ đang bế con nhỏ. |
Câu 15. Chọn đúng/sai cho mỗi ý sau.
Chi tiết nào nói về Ăng-co Vát?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)
a) Thuộc thành phố Bát-tam-băng ngày nay. |
|
b) Được xây dựng từ đầu thế kỉ XII. |
|
c) Được công nhận là Di sản thế giới năm 1992. |
|
d) Toàn bộ công trình được xây bằng gạch. |
Câu 16. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
…………….. là biểu tượng của Cam-pu-chia và trở thành hình ảnh xuất hiện chính giữa trên Quốc kì Cam-pu-chia.
Ăng-co Thom |
Ăng-co Vát |
Tượng đài độc lập Phnôm Pênh |
Tượng đài các chiến sĩ tình nguyện Việt Nam |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Cánh diều có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Bài 17: Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa
Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Bài 19: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Bài 20: Các châu lục và đại dương trên thế giới
Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Bài 21: Dân số và các chủng tộc trên thế giới
Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Bài 22: Một số nền văn minh nổi tiếng thế giới
Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Bài 23: Xây dựng thế giới xanh - sạch - đẹp
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Cánh diều
- Giải Vở bài tập Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 Cánh diều
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Lịch sử và Địa lí lớp 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Lịch sử và Địa lí lớp 5 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều