Giải SBT Hóa học 10 trang 18 Chân trời sáng tạo
Với Giải SBT Hóa học 10 trang 18 trong Ôn tập chương 1 Sách bài tập Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Hóa 10 trang 18.
Giải SBT Hóa học 10 trang 18 Chân trời sáng tạo
Bài OT 1.8 trang 18 SBT Hóa học 10: Điện tích của electron là – 1,602.10-19C (coulomb). Tính điện tích của hạt nhân nguyên tử carbon theo đơn vị coulomb.
Lời giải:
Điện tích của proton là: 1,602.10-19C
Hạt nhân nguyên tử carbon có 6 proton.
Điện tích hạt nhân nguyên tử carbon là: 6.1,602.10-19 = 9,612.10-19C.
Bài OT 1.9 trang 18 SBT Hóa học 10: Hợp chất Y có công thức MX2 (là hợp chất được sử dụng làm cơ chế đánh lửa bằng bánh xe trong các dạng súng cổ), trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số neutron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân nguyên tử X, số neutron bằng số proton. Tổng số proton trong MX2 là 58.
a. Tìm AM và AX
b. Xác định công thức phân tử của MX2.
Lời giải:
a) Gọi số proton và neutron của M lần lượt là p và n; số proton và neutron của X lần lượt là p’ và n’.
M chiếm 46,67% về khối lượng nên:
Trong hạt nhân M có số neutron nhiều hơn số proton là 4 hạt nên: n = p + 4 (2)
Trong hạt nhân nguyên tử X, số neutron bằng số proton nên: p’ = n’ (3)
Tổng số proton trong MX2 là 58 nên: p + 2p’ = 58 (4)
Thế (2) và (3) vào (1) được:
Từ (4) và (5) có p = 26; p’ = 16, suy ra n = 30, n’ = 16.
Vậy AM = p + n = 26 + 30 = 56.
Ax = p’ + n’ = 16 + 16 = 32.
b) M là Fe, X là S, công thức phân tử MX2 là FeS2.
Bài OT 1.10 trang 18 SBT Hóa học 10: Hợp chất có công thức phân tử M2X (được ứng dụng trong sản xuất xi măng, phân bón) có tổng số hạt là 140. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34. Viết cấu hình electron của các nguyên tử M và X. Viết công thức phân tử của hợp chất M2X.
Lời giải:
Gọi số proton và neutron của M lần lượt là pM và nM; số proton và neutron của X lần lượt là pX và nX.
Hợp chất M2X có tổng số hạt là 140 nên:
2(2pM + nM) + 2pX + nX = 140 hay 4pM + 2pX + 2nM + nX = 140(1)
Trong M2X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 nên:
(4pM + 2pX) – (2nM + nX) = 44(2)
Từ (1) và (2) giải hệ phương trình được: 4pM + 2pX = 92 (3) và 2nM + nX = 48
Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23 nên:
(pM + nM) – (pX + nX) = 23 hay (pM – pX) + (nM – nX) = 23 (4)
Tổng số hạt trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 nên:
(2pM + nM) – (2pX + nX) = 34 hay 2(pM – pX) + (nM – nX) = 34 (5)
Từ (4) và (5) giải hệ phương trình được pM – pX = 11 (6); nM – nX = 12.
Kết hợp (3) và (6) được pM = 19; pX = 8.
pM = 19 ⇒ ZM = 19, cấu hình electron của M là: 1s22s22p63s23p64s1.
pX = 8 ⇒ ZX = 8, cấu hình electron của X là: 1s22s22p4.
Công thức phân tử của hợp chất M2X là K2O.
Lời giải bài tập Hóa học lớp 10 Ôn tập chương 1 Chân trời sáng tạo hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST