SBT Tiếng Anh 11 trang 41 Unit 5 Grammar - Friends Global
Với giải SBT Tiếng Anh 11 trang 41 Unit 5 Grammar trong Unit 5: Technology sách Tiếng Anh 11 Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 11 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 11.
SBT Tiếng Anh 11 trang 41 Unit 5 Grammar - Friends Global
1 (trang 41 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the rules with the headings below. (Hoàn thành các quy tắc với các tiêu đề dưới đây)
plural noun singular countable noun uncountable noun
1. every, each, either + ________________________
2. all, most, some, much, little, a little, any, no + __________________________
3. all, most, many, some, a few, few, no, both, any + _______________________
Đáp án:
1. every, each, either + singular countable noun
2. all, most, some, much, little, a little, any, no + uncountable noun
3. all, most, many, some, a few, few, no, both, any + plural noun
Giải thích:
1. every, each, either + danh từ đếm được số ít
2. all, most, some, much, little, a little, any, no + danh từ không đếm được
3. all, most, many, some, a few, few, no, both, any + danh từ số nhiều
Hướng dẫn dịch:
1. mỗi, mỗi, một trong hai + danh từ đếm được số ít
2. tất cả, hầu hết, một số, nhiều, ít, một ít, bất kỳ, không + danh từ không đếm được
3. tất cả, hầu hết, nhiều, một số, một vài, ít, không, cả hai, bất kỳ + danh từ số nhiều
2 (trang 41 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Circle the correct answers to complete the sentences. (Khoanh tròn vào đáp án đúng để hoàn thành câu)
1. I've only used ___ my pocket money.
a. little b. a little c. a few d. a little of
2. There isn't ___ time before the film starts.
a. many b. few c. much d. little
3. Nearly ___ this software is out of date.
a. every b. all of c. each of d. every one of
4. ___ of the information is correct.
a. No b. None c. Any d. Either
5. The computer is very heavy. Pick it up with ___ hands.
a. each b. all c. either d. both
6. ____ teenagers use social networking sites.
a. Much b. Most c. Many of d. Most of
7. Have you bought _ apps recently?
a. some b. any с. nо d. few
8. Joe spends_________his free time playing games online.
a. most b. most of c. much d. the most
Đáp án:
1. d
2. c
3. b
4. b
5. d
6. b
7. b
8. b
Giải thích:
1. a little of: một ít
2. much + danh từ không đếm được
3. all of + danh từ không đếm được
4. none of: không có cái nào
5. both: cả hai
6. Most: hầu hết
7. any
8. most of: phần lớn
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi chỉ sử dụng một ít tiền tiêu vặt của mình.
2. Không còn nhiều thời gian trước khi bộ phim bắt đầu.
3. Gần như tất cả phần mềm này đã lỗi thời.
4. Không có thông tin nào là chính xác.
5. Máy tính rất nặng. Nhấc nó lên bằng cả hai tay.
6. Hầu hết thanh thiếu niên sử dụng các trang mạng xã hội.
7. Gần đây bạn có mua ứng dụng nào không?
8. Joe dành phần lớn thời gian rảnh của mình để chơi game trực tuyến.
3 (trang 41 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Some of the sentences are incorrect. Rewrite them correctly. Tick the correct sentences. (Một số câu sai. Viết lại chúng một cách chính xác. Đánh dấu vào câu đúng)
1. No of my classmates did their homework.
=> None of my classmates did their homework.
2. Some of gadgets are difficult to use.
3. We had no time to lose.
4. Tom can write with every hand.
5. Not much games are easy to design.
6. There's a mistake in each sentence.
7. Jason spends few money on downloading music.
Đáp án:
2. Some of the gadgets are difficult to use.
3. We had no time to lose. ☑
4. Tom can write with both hands.
5. Not many games are easy to design.
6. There's a mistake in each sentence. ☑
7. Jason spends little money on downloading music.
Giải thích:
1. “No of” không phải từ đúng. “None” là lựa chọn đúng để chỉ ra rằng không có bạn nào trong lớp làm bài tập về nhà.
2. phải có mạo từ xác định “tiện ích”
3. Câu này đúng
4. both: viết bằng cả hai tay
5. many + danh từ đếm được
6. Câu này đúng
7. "Few" được sử dụng với danh từ đếm được, trong khi "little" được sử dụng với danh từ không đếm được như "tiền".
Hướng dẫn dịch:
2. Một số tiện ích rất khó sử dụng.
3. Chúng tôi không còn thời gian để mất.
4. Tom có thể viết bằng cả hai tay.
5. Không có nhiều trò chơi dễ thiết kế.
6. Mỗi câu đều có một lỗi sai.
7. Jason chi rất ít tiền cho việc tải nhạc xuống.
4 (trang 41 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with few, a few, little, or a little. (Hoàn thành các câu với few, a few, little, or a little)
1. ____people went to see the film, so it was only on at the cinema for a couple of weeks.
2. I'm tired because I got very ___ sleep last night.
3. 'Is there any milk left?' Yes, ____
4. I posted that comment ____ days ago.
5. I had ____ subscribers to my video blog, so I removed it from YouTube.
6. Unfortunately they have ____ money to spend on holidays.
Đáp án:
1. few
2. little
3. a little
4. a few
5. few
6. little
Giải thích:
Few (rất ít) / a few (một ít) + danh từ đếm được số nhiều.
Little (rất ít) / a little (một ít) + danh từ không đếm được.
Hướng dẫn dịch:
1. Rất ít người đến xem phim nên nó chỉ chiếu ở rạp được vài tuần.
2. Tôi mệt vì tối qua tôi ngủ rất ít.
3. 'Còn sữa không?' 'Vâng một chút.'
4. Tôi đã đăng bình luận đó cách đây vài ngày.
5. Tôi có ít người đăng ký blog video của mình nên tôi đã xóa nó khỏi YouTube.
6. Thật không may là họ có rất ít tiền để chi tiêu vào những ngày nghỉ.
5 (trang 41 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Look at the bar chart. Write a sentence for each activity with the words below. Use the present perfect. (Nhìn vào biểu đồ thanh. Viết một câu cho mỗi hoạt động với các từ dưới đây. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành)
all almost all a few most some very few
1. set up a new email account
2. play a computer game
3. download music
4. print a document from their phone
5. search within a specific website
6. install an app on their phone
7. update their profile on a social networking site
Example: 1. A few of the students have set up a new email account
Đáp án:
2. All of the students have played a computer game.
3. Almost all of the students have downloaded music.
4. None of the students have printed a document from their phone.
5. Very few of the students have searched within a specific website.
6. Most of the students have installed an app on their phone.
7. Some of the students have updated their profile on a social networking site.
Hướng dẫn dịch:
2. Tất cả học sinh đều chơi một trò chơi trên máy tính.
3. Hầu như tất cả học sinh đều đã tải nhạc xuống.
4. Không có học sinh nào in tài liệu từ điện thoại của mình.
5. Rất ít sinh viên đã tìm kiếm trong một trang web cụ thể.
6. Hầu hết học sinh đã cài đặt ứng dụng trên điện thoại của mình.
7. Một số sinh viên đã cập nhật hồ sơ của mình trên một trang mạng xã hội.
Lời giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 5: Technology hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Giải SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Tin học 11 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải Giáo dục quốc phòng 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều