SBT Tiếng Anh 11 trang 46 Unit 5 Speaking - Friends Global
Với giải SBT Tiếng Anh 11 trang 46 Unit 5 Speaking trong Unit 5: Technology sách Tiếng Anh 11 Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 11 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 11.
SBT Tiếng Anh 11 trang 46 Unit 5 Speaking - Friends Global
1 (trang 46 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Label the icons with the school subjects below. (Dán nhãn các biểu tượng với các môn học ở dưới đây)
art drama geography I.C.T.
maths music P.E. science
Đáp án:
1. drama
2. music
3. science
4. I.C.T
5. P.E.
6. art
7. geography
8. maths
Giải thích:
1. drama (n): kịch
2. music (n): nhạc
3. science (n): khoa học
4. I.C.T. (n): công nghệ thông tin và truyền thông
5. P.E. (n): thể dục
6. art (n): mỹ thuật
7. geography (n): địa lý
8. maths (n): toán học
Hướng dẫn dịch:
1. kịch
2. nhạc
3. khoa học
4. công nghệ thông tin và truyền thông
5. thể dục
6. mỹ thuật
7. địa lý
8. toán học
2 (trang 46 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Look at the photo and the questions below. Complete the answers with your own ideas. (Nhìn vào bức ảnh và các câu hỏi dưới đây. Hoàn thành câu trả lời bằng loras của riêng bạn)
1. Where are the students?
They might be ___
2. What is the boy with the headset doing?
He could be ____.
Đáp án:
1. They might be in a gaming lounge or a recreational area at school, engaging in a gaming session during their free time.
2. He could be coordinating strategy or communicating with his teammates during a multiplayer game, fully immersed in the virtual world projected through the game console.
Hướng dẫn dịch:
1. Học sinh ở đâu?
Chúng có thể đang ở trong phòng chơi game hoặc khu giải trí ở trường, tham gia chơi game trong thời gian rảnh.
2. Cậu bé đeo tai nghe đang làm gì?
Anh ta có thể đang điều phối chiến lược hoặc giao tiếp với đồng đội của mình trong trò chơi nhiều người chơi, hoàn toàn đắm chìm trong thế giới ảo được chiếu qua bảng điều khiển trò chơi.
3 (trang 46 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Speaking Strategy. Then complete the phrases with the words below. (Đọc Chiến lược nói. Sau đó hoàn thành các cụm từ với các từ dưới đây)
kind rather theme unlike whereas
1. The common ____ in the photos is ...
2. Both photos show a ... of some ____
3. In the first photo,.... in the second photo..
4.____ the second photo, the first photo shows /does not show...
5. In the second photo, they're .. (-ing) ____ than (-ing)…
Đáp án:
1. theme
2. kind
3. whereas
4. Unlike
5. rather
Giải thích:
1. theme: chủ đề
2. kind: thể loại
3. whereas: trong khi
4. unlike: không giống như
5. rather: hơn là
Hướng dẫn dịch:
1. Chủ đề chung trong các bức ảnh là…
2. Cả hai bức ảnh đều cho thấy một... loại nào đó.
3. Trong bức ảnh đầu tiên,..., trong khi ở bức ảnh thứ hai
4. Không giống như ảnh thứ hai, ảnh đầu tiên cho thấy / không cho thấy...
5. Trong bức ảnh thứ hai, họ ... (-ing) chứ không phải ... (-ing).
4 (trang 46 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to a student comparing photos A and B. Tick the phrases in exercise 3 which he uses. (Nghe một học sinh so sánh ảnh A và B. Đánh dấu vào các cụm từ trong bài tập 3 mà học sinh đó sử dụng)
Photos C and D show students in lessons. Compare and contrast the photos. Include the following points:
• the differences between primary and secondary school lessons
• how technology can help students learn.
Đáp án:
The phrases in exercise 3 which he uses are:
1. The common theme
3. whereas in the second photo
4 . Unlike
Giải thích:
1. The common theme in the photos is…
3. In the first photo,... , whereas in the second photo
4. Unlike the second photo, the first photo shows / does not show...
Hướng dẫn dịch:
1. Chủ đề chung trong các bức ảnh là…
3. Trong bức ảnh đầu tiên,..., trong khi ở bức ảnh thứ hai
4. Không giống như ảnh thứ hai, ảnh đầu tiên cho thấy / không cho thấy...
5 (trang 46 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Look at photos C and D above and read the task. Prepare your answer then do the speaking task. Use the questions to help you. (Nhìn vào hình C và D ở trên và đọc bài tập. Hãy chuẩn bị câu trả lời sau đó làm bài nói. Sử dụng các câu hỏi để giúp bạn)
1. Which photo shows secondary students? Are they working alone or with a teacher?
2. How are the students in each class using technology?
How do you use it at your school?
Đáp án:
1. Photo D shows the secondary students. They are working alone
2.
- Photo C: the students use a tablet together to watch or discuss something, they can be a team.
- Photo C: the students are working alone on their own computer, maybe they are in the class or taking an examination on computers.
- Sometimes, I use technology to look up a new word I don’t know the meaning of, or I search for information for my essays.
Hướng dẫn dịch:
1. Bức ảnh nào chụp học sinh cấp hai? Họ đang làm việc một mình hay với một giáo viên?
Ảnh D chụp các học sinh trung học. Họ đang làm việc một mình.
2. Học sinh trong mỗi lớp sử dụng công nghệ như thế nào? Bạn sử dụng nó ở trường như thế nào?
Ảnh C: Học sinh cùng nhau sử dụng máy tính bảng để xem hoặc thảo luận về nội dung nào đó, các em có thể làm việc theo nhóm.
Ảnh C: Học sinh đang làm bài một mình trên máy tính, có thể đang trong lớp hoặc đang làm bài trên máy tính.
Đôi khi, tôi dùng công nghệ để tra từ mới mà tôi không biết nghĩa hoặc tìm kiếm thông tin cho bài văn của mình.
Lời giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 5: Technology hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Giải SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Tin học 11 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải Giáo dục quốc phòng 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều