SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 Lesson 1 (trang 14, 15)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3 Lesson 1 trang 14, 15 trong Unit 3: Friends sách iLearn Smart World 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 3.
SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 Lesson 1 (trang 14, 15)
New Words
(trang 14 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Look at the pictures. Complete the descriptions using the words in the box. (Nhìn vào những bức tranh. Hoàn thành các mô tả bằng cách sử dụng các từ trong khung.)
Đáp án:
1. She has brown hair and is wearing glasses.
2. He has short brown hair and blue eyes.
3. She has short blond hair.
4. He’s tall and has short brown hair.
5. He’s tall and has brown hair.
6. She’s has long black hair.
7. He’s short and has black hair.
8. She’s slim and has red hair.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có mái tóc nâu và đeo kính.
2. Anh ấy có mái tóc nâu ngắn và đôi mắt xanh.
3. Cô ấy có mái tóc vàng ngắn.
4. Anh ấy cao và có mái tóc ngắn màu nâu.
5. Anh ấy cao và có mái tóc nâu.
6. Cô ấy có mái tóc đen dài.
7. Anh ấy thấp và có mái tóc đen.
8. Cô ấy mảnh khảnh và có mái tóc đỏ.
Listening
(trang 14 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and circle the correct answers. (Lắng nghe và khoanh đáp án đúng.)
1. What does the history teacher look like?
A. tallB. thinC. short
2. What color hair does he have?
A. brownB. blondC. black
3. What does the art teacher look like?
A. bigB. smallC. slim
4. What color is his jacket?
A. blueB. greyC. green
5. What is weird about the new art teacher?
A. He has blue hair.B. He has a big nose.C. He is very tall.
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. C |
5. A |
Nội dung bài nghe:
A: Did you meet the new history teacher?
B: I don’t think so. What does the new teacher look like?
A: He’s tall and has blond hair.
B: Oh yeah. I saw him.
A: What about the art teacher? He’s new, too?
B: What does he look like?
A: He’s slim and has brown eyes.
B: I think I saw him. What is he wearing?
A: He’s wearing yellow pants and a green jacket.
B: Is he wearing glasses?
A: I don’t think so but i know he has a blue hair.
B: Wow that’s great!
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có gặp giáo viên lịch sử mới chưa?
B: Tôi không nghĩ vậy. Giáo viên mới trông như thế nào?
A: Thầy ấy cao và có mái tóc vàng.
B: Ồ đúng rồi. Tôi đã thấy thầy ấy.
A: Còn giáo viên mỹ thuật thì sao? Thầy ấy cũng mới à?
B: Thầy ấy trông như thế nào?
A: Thầy ấy mảnh khảnh và có đôi mắt nâu.
B: Tôi nghĩ tôi đã nhìn thấy thầy ấy. Thầy ấy đang mặc gì vậy?
A: Thầy ấy mặc quần vàng và áo khoác xanh.
B: Thầy ấy có đeo kính không?
A: Tôi không nghĩ vậy nhưng tôi biết thầy ấy có mái tóc màu xanh lam.
B: Ồ, điều đó thật tuyệt.
Grammar
a (trang 15 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Write the descriptions under the pictures. (Viết các mô tả dưới các hình ảnh.)
Đáp án:
1. long brown hair |
2. long blond hair |
3. short black hair |
4. short red hair |
Hướng dẫn dịch:
1. tóc nâu dài
2. tóc vàng dài
3. tóc đen ngắn
4. tóc ngắn màu đỏ
b (trang 15 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Unscramble the sentences. Match the pictures to the descriptions. (Ghép lại các câu. Ghép các hình ảnh vào phần mô tả.)
1. he/look/What/does/like? - tall/and/hair./has/black/He's
2. he/glasses?/white/s/wearing - is./Yes,/he
3. wearing?/she/is/What - wearing/a/dress./blue/She/is
4. your/Is/friend/a/girl/boy?/a/or - friend/My/girl./is/a
Đáp án:
1. What does he look like? - He's tall and has black hair.
2. Is he wearing white glasses? - Yes, he is.
3. What is she wearing? - She is wearing a blue dress.
4. Is your friend a girl or a boy? - My friend is a girl.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy trông như thế nào? - Anh ấy cao và có mái tóc đen.
2. Anh ấy có đeo kính trắng không? - Đúng vậy.
3. Cô ấy đang mặc gì? - Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh.
4. Bạn của bạn là con gái hay con trai? - Bạn tôi là con gái.
Writing
(trang 15 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Write the description of a student in your class. Write 40 to 50 words. (Viết bài mô tả của một học sinh trong lớp của bạn. Viết 40 đến 50 từ.)
Gợi ý:
My best friend is Phương. She's short and thin. She has long black hair. She is wearing glasses. She is wearing a white shirt and blue skirt. She is wearing black shoes and white socks. She isn't wearing a cap.
Hướng dẫn dịch:
Bạn thân nhất của tôi là Phương. Cô ấy thấp và gầy. Cô ấy có mái tóc đen dài. Cô ấy đang đeo kính. Cô ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi trắng và váy xanh. Cô ấy đi giày đen và tất trắng. Cô ấy không đội mũ lưỡi trai.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World hay khác:
Unit 3 Lesson 2 (trang 16, 17 SBT Tiếng Anh 6): a. Label the pictures. (Điền vào các bức tranh.) ...
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World hay nhất được biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Tiếng Anh 6 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều