SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 Lesson 2 (trang 16, 17)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3 Lesson 2 trang 16, 17 trong Unit 3: Friends sách iLearn Smart World 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 3.

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 Lesson 2 (trang 16, 17)

Quảng cáo

New Words

a (trang 16 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Label the pictures. (Điền vào các bức tranh.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 Lesson 2 (trang 16, 17)

Đáp án:

1. go shopping

2. watch a movie

3. have a barbecue

4. make a pizza

5. go swimming

6. play badminton

7. go to the beach

8. watch TV

9. go to the mall

10. have a party

11. play video games

12. make a cake

Giải thích:

- watch TV: xem TV

- make a cake: làm bánh

- have a party: tổ chức tiệc

- have a barbecue: tổ chức tiệc nướng

- play badminton: chơi cầu lông

- watch a movie: xem phim

- play video games: chơi game

- go swimming: đi bơi

- make a pizza: làm bánh pizza

- go to the beach: đi biển

Quảng cáo

- go to the mall: đi trung tâm thương mại

- go shopping: đi mua sắm

b (trang 16 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks using the phrases in Task a. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các cụm từ trong bài tập a)

1. I want to go shopping to buy some winter clothes.

2. Let's …. I want to go shopping and there's a great restaurant there, too.

3. It's a beautiful day! Let's ….

4. She's going to …. It's going to have cheese and tomato on it.

5. Let's … at the movie theater.

6. I usually … with my friends at school. I can hit the shuttlecock really hard.

7. My sister and I always … after dinner. We really like cartoons.

8. I like to … with my friends. My mom only lets me play after I finish my homework.

9. I have milk, flour, eggs, and sugar. Let's …

10. He's going to … for his birthday. I need to get him a gift.

11. I's a lovely day. Let's … in the garden. It will be delicious!

12. I like to … at the beach when it's sunny.

Đáp án:

Quảng cáo

1. go shopping

2. go to the mall

3. go to the beach

4. make a pizza

5. watch a movie

6. play badminton

7. watch TV

8. play video games

9. make a cake

10. have a party

11. have a barbecue

12. go swimming

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi muốn đi mua sắm để mua một vài bộ quần áo mùa đông.

2. Hãy đi đến trung tâm mua sắm. Tôi muốn đi mua sắm và có một nhà hàng tuyệt vời ở đó.

3. Hôm nay là một ngày đẹp trời! Hãy đi đến bãi biển và bơi trong biển nhé.

4. Cô ấy sẽ làm một chiếc bánh pizza. Nó sẽ có phô mai và cà chua ở phía trên.

5. Hãy xem một bộ phim ở rạp chiếu phim.

6. Tôi thường chơi cầu lông với bạn bè của tôi ở trường. Tôi có thể đánh quả cầu rất khó.

7. Tôi và chị gái tôi luôn xem TV sau bữa tối. Chúng tôi thực sự thích phim hoạt hình.

8. Tôi thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè của tôi. Mẹ tôi chỉ cho tôi chơi sau khi tôi hoàn thành bài tập về nhà.

9. Tôi có sữa, bột mì, trứng và đường. Hãy làm một chiếc bánh.

Quảng cáo

10. Anh ấy sắp tổ chức một bữa tiệc cho sinh nhật của mình. Tôi cần lấy cho anh ấy một món quà.

11. Đó là một ngày đáng yêu Hãy tổ chức tiệc nướng trong vườn. Nó sẽ ngon!

12. Tôi thích đi bơi ở bãi biển khi trời nắng.

Listening

(trang 17 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and fill in the blanks. (Nghe và điền vào chỗ trống.)

1. May isn't doing anything this weekend.

2. Ryan is calling May to ask if she wants to come to his ….

3. At three o'clock they're making …

4. May's family are going to the … on Sunday.

5. They're going to have a … for lunch.

Đáp án:

2. party

3. pizzas

4. beach

5. barbecue

Nội dung bài nghe:

May: Hello.

Ryan: Hello is that may?

May: Yeah.

Ryan: Hi I’m Ryan are you doing anything this weekend?

May: No,why?

Ryan: I'm having a party on Saturday afternoon. Everybody is coming. Do you wanna come?

May: Sure. What time?

Ryan: At 3 o'clock we are making pizza first.

May: Great.

Ryan: Turn after making a pizza for watching a movie.

May: That's some fun. Hey, my family is going to the beach on Sunday. Do you wanna come?

Ryan: Sounds good.

May: We're going by car at eleven then we're having a barbecue on the beach for lunch.

Ryan: Really? That sounds great!

May: Yeah. So see you on Saturday.

Ryan: Okay, see you.

Hướng dẫn dịch:

May: Xin chào.

Ryan: Xin chào là có thể?

May: Vâng.

Ryan: Xin chào, tôi là Ryan, bạn có làm gì vào cuối tuần này không?

May: Không, sao thế?

Ryan: Tôi đang tổ chức một bữa tiệc vào chiều thứ bảy. Mọi người đang đến. Bạn muốn tới không?

May: Chắc chắn. Mấy giờ?

Ryan: Lúc 3 giờ, chúng tôi sẽ làm bánh pizza trước tiên.

May: Tuyệt vời.

Ryan: Rẽ sau khi làm bánh pizza để xem phim.

May: Đó là một số niềm vui. Này gia đình tôi sẽ đi biển vào chủ nhật. Bạn muốn tới không?

Ryan: Cũng tốt.

May: Chúng tôi sẽ đi bằng ô tô lúc 11 giờ sau đó chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng trên bãi biển cho bữa trưa.

Ryan: Thật không? Nghe tuyệt đấy!

May: Vâng. vậy hẹn gặp bạn vào thứ 7.

Ryan: Được rồi, hẹn gặp lại.

Grammar

a (trang 17 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Write the -ing form of the verbs. (Viết dưới dạng -ing của các động từ.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 Lesson 2 (trang 16, 17)

Đáp án:

2. swimming

3. playing

4. having

5. eating

6. watching

7. making

8. studying

9. doing

10. visiting

b (trang 17 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the sentences. Circle the correct answers. (Đọc các câu. Khoanh vào đáp án đúng.)

1. What are you doing _________?

A. last nightB. on SaturdayC. yesterday

2. I'm _________ shopping with my dad. Do you want to come?

A. goB. goingC. went

3. Sorry, I can't. I'm _________ badminton with my brother.

A. playingB. playC. plays

4. _________ about Sunday?

A. WhoB. WhatC. When

5. I'm _________. Why?

A. favoriteB. tallC. free

6. I'm _________ a barbecue. Do you want to come?

A. havingB. haveC. has

7. _________. See you on Sunday.

A. Here you areB. See you tomorrowC. Sure

Đáp án:

1. B

2. B

3. A

4. B

5. C

6. A

7. C

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn định làm gì vào thứ Bảy?

2. Mình định đi mua sắm với bố. Bạn cũng đến nhé?

3. Rất tiếc, tôi đang chơi cầu lông với anh trai rồi.

4. BCòn Chủ nhật thì sao?

5. Mình rảnh. Sao thế?

6. Mình định tổ chức tiệc nướng ngoài trời. Bạn cũng đến nhé?

7. Chắc chắn rồi. Hẹn gặp bạn vào Chủ nhật nhé.

Writing

(trang 17 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Give your own ideas. Write full sentences. (Đưa ra ý tưởng của riêng bạn. Viết câu hoàn chỉnh.)

1. What are you doing after school?

I'm ______________________.

2. What are you doing on the weekend?

I'm ______________________.

Gợi ý:

1. What are you doing after school? - I'm going shopping with my mom.

2. What are you doing on the weekend? - I'm playing badminton with my brother.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì sau giờ học? - Tôi đang đi mua sắm với mẹ tôi.

2. Bạn làm gì vào cuối tuần? - Tôi đang chơi cầu lông với anh trai tôi.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World hay nhất được biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Tiếng Anh 6 iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 6 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên