SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 7 Lesson 1 (trang 38, 39)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 7 Lesson 1 trang 38, 39 trong Unit 7: Movies sách iLearn Smart World 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 7.
SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 7 Lesson 1 (trang 38, 39)
New Words
a (trang 38 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Unscramble the words (Viết lại các từ bị xáo trộn)
Đáp án:
1. drama |
2. animated |
3. comedy |
4. horror |
5. action |
6. science fiction |
Giải thích:
1. drama: kịch
2. animated: hoạt hình
3. comedy: phim hài
4. horror: phim kinh dị
5. action: phim hành động
6. science fiction: phim khoa học viễn tưởng
b (trang 38 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào chỗ trống các từ ở Bài a.)
1. It's very difficult to write a good drama. The movies are about people's lives.
2. We went to see a …. It was really funny.
3. I don't like … movies. They're too scary.
4. An … movie uses drawings and human voices instead of real people.
5. She likes … … movies. They're about space and the future.
6. … movies often have a lot of car chases and fighting.
Đáp án:
2. comedy |
3. horror |
4. animated |
5. science fiction |
6. Action |
Hướng dẫn dịch:
1. Rất khó để viết một bộ phim chính kịch hay. Những bộ phim nói về cuộc sống của con người.
2. Chúng tôi đã đi xem một bộ phim hài. Nó thực sự rất hài hước.
3. Tôi không thích phim kinh dị. Chúng quá đáng sợ.
4. Một bộ phim hoạt hình sử dụng hình vẽ và giọng nói của con người thay vì người thật.
5. Cô ấy thích phim khoa học viễn tưởng. Họ nói về không gian và tương lai.
6. Phim hành động thường có rất nhiều cảnh rượt đuổi ô tô và đánh nhau.
Listening
(trang 38 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and circle. (Lắng nghe và khoanh chọn.)
1. Who is taking the kids to go see a movie? |
the boy's parents |
the girl's parents |
2. What day are they going to see a movie? |
Tuesday |
Sunday |
3. What movie does the boy suggest watching? |
Amazing Kitchen |
Terrible Kitchen |
4. What does the girl think comedies don't have enough? |
action |
drama |
5. What kind of movie is The Man With Three Feet? |
horror |
drama |
6. What time are they going? |
9 a.m. |
7 p.m. |
Đáp án:
1. the boy's parents |
2. Sunday |
3. Terrible Kitchen |
4. action |
5. drama |
6. 9 a.m. |
Nội dung bài nghe:
Boy: My parents said that they take us to see a movie on Sunday.
Girl: OK, I am free on Sunday. What do you want to see?
Boy: Why don't we watch Terrible Kitchen?
Girl: What kind of movie is it?
Boy: It's a comedy.
Girl: Sorry, but I don't really like comedies. It doesn't have enough actions.
Boy: Hahaha, OK. And why don't we watch The Man With Three Feet?
Girl: What kind of movie is that?
Boy: It's a drama.
Girl: That's good. What time is it on?
Boy: It on at 9 o'clock in the morning and 7 o'clock in the evening.
Girl: I can go at 9 o'clock in the morning.
Boy: OK, let's go then.
Hướng dẫn dịch:
Bạn nam: Bố mẹ mình nói rằng họ đưa chúng mình đi xem phim vào Chủ nhật.
Bạn nữ: Ừm, mình rảnh vào Chủ nhật. Bạn muốn xem gì?
Bạn nam: Tại sao chúng ta không xem Terrible Kitchen nhỉ?
Bạn nữ: Đó là thể loại phim gì?
Bạn nam: Đó là một bộ phim hài.
Bạn nữ: Xin lỗi, nhưng mình không thực sự thích phim hài. Nó không đủ hành động.
Bạn nam: Hahaha, được thôi. Và tại sao chúng ta không xem The Man With Three Feet nhỉ?
Bạn nữ: Đó là thể loại phim gì?
Bạn nam: Đó là một bộ phim chính kịch.
Bạn nữ: Được đó. Mấy giờ phim chiếu?
Bạn nam: Vào lúc 9 giờ sáng và 7 giờ tối.
Bạn nữ: Mình có thể đi lúc 9 giờ sáng.
Bạn nam: Được rồi, đi thôi.
Grammar
a (trang 38 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Complete the conversation using the words in the box. (Hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng từ trong khung.)
Đáp án:
2. animated movies |
3. Yes |
4. Sunday |
5. time |
6. o'clock |
7. meet |
Hướng dẫn dịch:
Jim: Chào, Jill.
Jill: Chào, Jim.
Jim: Bạn có thích phim hoạt hình không?
Jill: Mình có. Sao thế?
Jim: Có một bộ phim hoạt hình chiếu tại rạp chiếu phim vào tối Chủ nhật. Bạn muốn đi không?
Jill: Mấy giờ phim chiếu?
Jim: Lúc 6 giờ tối.
Jill: Nghe hay đấy. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu?
Jim: Chúng ta hãy gặp nhau ở rạp chiếu phim lúc 5 giờ rưỡi.
Jill: Được thôi.
b (trang 39 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks with the correct prepositions. (Điền các giới từ đúng vào chỗ trống.)
Jim: Hi, Jill. Do you want to watch a movie (1) Saturday?
Jill: Hello, Jim. Sure. What do you want to watch?
Jim: The Polar Bears. It's a funny animated movie.
Jill: What time is it on?
Jim: (2) 3 p.m.
Jill: I'm sorry. I'm busy (3) Saturday afternoon. Why don't we watch it (4) the evening?
Jim: I'm going to the store with my brother that evening. How about on Sunday morning? (5) 10:30?
Jill: That sounds good!
Jim: Great!
Đáp án:
1. on |
2. At |
3. on |
4. in |
5. at |
Hướng dẫn dịch:
Jim: Chào, Jill. Bạn có muốn xem một bộ phim vào thứ Bảy không?
Jill: Chào, Jim. Chắc chắn rồi. Bạn muốn xem gì?
Jim: Gấu Bắc Cực. Đó là một bộ phim hoạt hình vui nhộn.
Jill: Mấy giờ phim chiếu?
Jim: Lúc 3 giờ chiều.
Jill: Mình xin lỗi. Mình bận vào chiều thứ Bảy. Tại sao chúng ta không xem nó vào buổi tối?
Jim: Mình định đến cửa hàng với anh trai mình vào buổi tối hôm đó rồi. Còn vào sáng Chủ nhật thì sao? Vào lúc 10:30?
Jill: Nghe hay đấy!
Jim: Tuyệt vời!
Writing
(trang 39 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Answer the questions using your own ideas or the given information. (Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng ý tưởng của riêng bạn hoặc thông tin cho sẵn.)
1. What movie do you want to watch?
2. What kind of movie is it?
3. What time is it on?
Gợi ý:
1. I want to watch Dinner Party.
2. It's a horror movie.
3. At 7 p.m.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn muốn xem bộ phim nào? - Tôi muốn xem Bữa tiệc tối.
2. Đó là thể loại phim gì? - Đó là một bộ phim kinh dị.
3. Mấy giờ phim chiếu? - Vào lúc 7 giờ tối.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World hay nhất được biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Tiếng Anh 6 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều