SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 7 Lesson 2 (trang 40, 41)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 7 Lesson 2 trang 40, 41 trong Unit 7: Movies sách iLearn Smart World 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 7.
SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 7 Lesson 2 (trang 40, 41)
New Words
a (trang 40 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Match to complete the adjectives. (Hoàn thành các tính từ.)
Đáp án:
1. funny |
2. terrible |
3. awful |
4. exciting |
5. fantastic |
6. boring |
7. sad |
8. great |
Giải thích:
1. funny: vui vẻ
2. terrible: tồi tệ
3. awful: kinh khủng
4. exciting: hứng thú
5. fantastic: tuyệt vời
6. boring: nhàm chán
7. sad: buồn
8. great: tuyệt vời
b (trang 40 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Find the adjectives from Task a. in the word search (Tìm các tính từ trong câu a trong bảng ô chữ.)
Đáp án:
c (trang 40 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks with the words in Task a. (Điền vào chỗ trống các từ ở câu a.)
1. You should watch this movie. It's really funny.
2. The story was so s… said goodbye to his dragon.
3. I feel a… about forgetting her birthday.
4. That restaurant was t…. I'm never going back there again.
5. Her performance was so g…. I really loved it!
6. There are f… beaches in Australia.
7. This book is so b…. I always fall asleep when I read it.
8. The movie sounds e… .
Đáp án:
2. sad |
3. awful |
4. terrible |
5. great |
6. fantastic |
7. boring |
8. exciting |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên xem phim này. Nó thực sự buồn cười
2. Câu chuyện thật buồn. Tôi đã khóc khi anh ấy nói lời tạm biệt với con rồng của mình.
3. Tôi cảm thấy khủng khiếp khi quên sinh nhật của cô ấy.
4. Nhà hàng đó thật khủng khiếp. Tôi sẽ không bao giờ quay lại đó nữa.
5. Màn trình diễn của cô ấy quá tuyệt vời. Tôi thực sự yêu thích nó!
6. Có những bãi biển tuyệt vời ở Úc.
7. Cuốn sách này đọc xong thấy buồn ngủ quá đi mất.
8. Phim nghe hấp dẫn.
Listening
a (trang 41 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and fill in the blanks with information about Emily's movie (Lắng nghe và điền vào chỗ trống thông tin về phim của Emily)
Đáp án:
1. It's a horror movie.
2. The movie's name is I Will Catch You.
3. It was very scary.
4. It was on at 10 a.m.
Nội dung bài nghe:
Anna: What did you do this morning, Emily?
Emily: I watched all the horror movies on the Internet.
Anna: What was it?
Emily: I Will Catch You.
Anna: Catch?
Emily: C-A-T-C-H.
Anna: Oh. That sounds really seriously. Was that good?
Emily: Yeah, it was very scary.
Anna: What time is it on?
Emily: It was on at 10.
Hướng dẫn dịch:
Anna: Bạn đã làm gì sáng nay, Emily?
Emily: Tôi đã xem tất cả các bộ phim kinh dị trên Internet.
Anna: Đó là gì?
Emily: Tôi sẽ bắt được bạn.
Anna: “Catch”?
Emily: C-A-T-C-H.
Anna: Ồ. Điều đó nghe thực sự nghiêm túc. Nó có tuyệt đến thế không?
Emily: Vâng, nó rất đáng sợ.
Anna: Mấy giờ phim chiếu?
Emily: Đó là vào lúc 10.
b (trang 41 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and fiIl in the blanks with information about Anna's movie. (Lắng nghe và điền vào chỗ trống thông tin về phim của Anna)
Đáp án:
1. It's a drama.
2. The story was fantastic.
3. The ending was a little boring.
4. She watched the movie at 8:30 a.m.
Nội dung bài nghe:
Emily: Did you watch anything this morning, Anna?
Anna: Yeah, I watch a drama called If The Earth Was Square.
Emily: That sounds cool. Was that good?
Anna: Yeah, the story was fantastic but the ending was a little boring.
Emily: When was it on?
Anna: It was on at 8:30. But I watched that on TV. You should watch that the next time it soon.
Hướng dẫn dịch:
Emily: Bạn có xem gì sáng nay không, Anna?
Anna: Có, tôi xem một bộ phim truyền hình có tên If The Earth Was Square.
Emily: Nghe hay đấy. Nó có tuyệt đến thế không?
Anna: Vâng, câu chuyện rất tuyệt vời nhưng kết thúc hơi nhàm chán.
Emily: Nó được chiếu khi nào?
Anna: Đó là vào lúc 8:30. Nhưng tôi đã xem điều đó trên TV. Bạn nên xem nó vào lần sau sớm hơn.
Grammar
(trang 41 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the sentences. Circle the correct words. (Đọc câu và khoanh từ đúng)
1. I watched a drama on TV last night. It was/ were great.
2. The story was/ were so boring. I couldn't finish it.
3. I feel sorry for the boys in the movie. They was/ were very good and funny but no one helped them.
4. Last week I saw two movies. The first one was/ were a funny comedy. The second one was/ were a drama. They was/were both fantastic.
5. Were/ Was Mary and Joe at your house too?
Đáp án:
1. was |
2. was |
3. were |
4. was – was – were |
5. Were |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã xem một bộ phim truyền hình trên TV đêm qua. Nó thật tuyệt.
2. Câu chuyện thật nhàm chán. Tôi không thể hoàn thành nó.
3. Tôi cảm thấy tiếc cho các chàng trai trong phim. Họ rất tốt và vui tính nhưng không ai giúp họ.
4. Tuần trước tôi đã xem hai bộ phim. Cái đầu tiên là một bộ phim hài vui nhộn. Cái thứ hai là một bộ phim truyền hình. Cả hai đều tuyệt vời.
5. Có phải Mary và Joe cũng ở nhà bạn không?
Writing
(trang 41 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Complete the questions and answers. Give your own ideas. (Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời. Đưa ra ý tưởng của riêng bạn.)
Gợi ý:
1. What was the movie you saw last night?
- I watched Green Chicken. It's a horror film
2. Was it good?
- It was fantastic.
3. What time was it on?
- It was on at 7:30 p.m.
Hướng dẫn dịch:
1. Bộ phim bạn đã xem tối qua là gì?
- Tôi đã xem Green Chicken. Đó là một bộ phim kinh dị
2. Nó có tốt không?
- Nó rất tuyệt vời.
3. Mấy giờ rồi?
- Đó là vào lúc 7:30 tối.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World hay nhất được biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Tiếng Anh 6 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều