SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 8 Lesson 2 (trang 46, 47)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 8 Lesson 2 trang 46, 47 trong Unit 8: The world around us sách iLearn Smart World 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 8.
SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 8 Lesson 2 (trang 46, 47)
New Words
a (trang 46 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Complete the words. Match them with the objects in the picture below. (Hoàn thành các từ. Ghép chúng với các đối tượng trong hình dưới đây.)
Đáp án:
1 - E. sleeping bag (túi ngủ)
2 - C. flashlight (đèn pin)
3 - D. bottled water (nước đóng chai)
4 - B. battery (pin)
5 - F. pillow (cái gối)
6 - A. tent (cái lều)
7 - G. towel (khăn tắm)
b (trang 46 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào chỗ trống các từ ở câu a.)
1. You should bring a towel. You'll be wet after going rafting.
2. We need to bring a … so we have somewhere to stay.
3. I will sleep in a … so I don't get cold at night.
4. I have a really soft … and blanket on my bed.
5. We should bring … so we have something to drink.
6. My camera doesn't have a big …. I will bring an extra so we can take lots of photos.
7. We need a … so we can see when it's dark.
Đáp án:
2. tent |
3. sleeping bag |
4. pillow |
5. bottled water |
6. battery |
7. flashlight |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên mang theo khăn tắm. Bạn sẽ bị ướt sau khi đi bè.
2. Chúng tôi cần mang theo một cái lều để chúng tôi có một nơi nào đó để ở.
3. Tôi sẽ ngủ trong một chiếc túi ngủ để không bị lạnh vào ban đêm.
4. Tôi có một chiếc gối và chăn rất mềm trên giường.
5. Chúng ta nên mang theo nước đóng chai để chúng ta có thứ gì đó để uống.
6. Máy ảnh của tôi không có pin lớn để chúng tôi có thể chụp nhiều ảnh.
7. Chúng ta cần một chiếc đèn pin để có thể nhìn thấy khi trời tối.
Listening
(trang 46 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and tick (✔) the things the speakers say. (Lắng nghe và đánh dấu ✔ vào những vật dụng mà người nói nhắc đến.)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
Teacher: Listen to you two. Welcome going hiking at the Green Hills Mountain next week. We need to plan the trip.
Boy: OK, what are 2 people bring?
Teacher: We need sneakers to protect your feet.
Boy: We also need something to eat so everyone should buy some snack.
Teacher: Great idea. Should we bring a flashlight so we can see the cave?
Girl: Yes yes and we should bring bottled water so we can have something to drink.
Boy: How do we know where to go?
Teacher: I bring the map for that. What should we bring to carry everything?
Girl: Oh everyone should bring a backpack.
Teacher: Thank you, alright. Let's make a list for everyone.
Hướng dẫn dịch:
Giáo viên: Hai em nghe đây. Chào mừng các em đi bộ đường dài tại Green Hills Mountain vào tuần tới. Chúng ta cần lên kế hoạch cho chuyến đi.
Bạn nam: Vâng ạ, 2 người thì mang gì ạ?
Giáo viên: Chúng ta cần giày thể thao để bảo vệ đôi chân của các em.
Bạn nam: Chúng ta cũng cần một thứ gì đó để ăn nên mọi người hãy mua một ít đồ ăn nhẹ.
Giáo viên: Ý kiến hay đó. Chúng ta có nên mang theo đèn pin để chúng ta có thể nhìn thấy trong hang động không nhỉ?
Bạn nữ: Vâng, và chúng ta nên mang theo nước đóng chai để chúng ta có thể uống gì đó.
Bạn nam: Bằng cách nào chúng ta biết nên đi đâu?
Giáo viên: Cô mang theo bản đồ. Chúng ta nên mang theo những gì để mang theo mọi thứ?
Bạn nữ: Ồ mọi người nên mang theo ba lô.
Giáo viên: Cám ơn em, đúng rồi. Hãy lập một danh sách cho tất cả mọi người.
Grammar
a (trang 47 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Match the questions with the answers. (Nối câu hỏi và câu trả lời.)
1. What do we need for our camping trip? 2. Should we bring flashlights? 3. Should we bring batteries? 4. Should we bring sleeping bags? 5. What about a camera? |
A. We can use our cell phones to take photos so we don't need a camera. B. Yes, sure. It'll be cold at night. C. We need a tent because there isn't a hotel. D. Yes. We need them for our flashlights. E. Yes. We should bring flashlights so we can see at night. |
Đáp án:
1. C |
2. E |
3. D |
4. B |
5. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta cần những gì cho chuyến đi cắm trại của mình?
- Chúng tôi cần một cái lều vì không có khách sạn.
2. Chúng ta có nên mang theo đèn pin không?
- Có. Chúng ta nên mang theo đèn pin để có thể nhìn thấy vào ban đêm.
3. Chúng ta có nên mang theo pin không?
- Có. Chúng tôi cần chúng cho đèn pin của chúng tôi.
4. Có nên mang theo túi ngủ không?
- Có, chắc chắn rồi. Trời sẽ lạnh vào ban đêm.
5. Máy ảnh thì sao?
- Chúng tôi có thể sử dụng điện thoại di động của mình để chụp ảnh nên chúng tôi không cần máy ảnh.
b (trang 47 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Jim and John are going to go camping at a campsite. Look at their note. Write the answers. Fill in the blanks. (Jim và John sẽ đi cắm trại tại một khu cắm trại. Nhìn vào ghi chú của họ. Viết những câu trả lời. Điền vào chỗ trống.)
Hướng dẫn dịch:
Những thứ chúng tôi cần:
1. một cái lều-chúng ta có một nơi để ở
2. túi ngủ - chúng tôi không bị lạnh vào ban đêm
3. đèn pin- chúng ta có thể nhìn thấy trong bóng tối
4. truyện tranh-chúng tôi không cảm thấy buồn chán
5. nước đóng chai-chúng ta có thứ gì đó để uống
1. Do they need a tent?
2. Do they need batteries?
3. Do they need bottled water?
4. Do they need a camera?
5. Do they need comic books?
What do they need for their camping trip?
6. They need bottled water so they have something to drink.
7. … sleeping bags so …
8. … flashlights so …
Đáp án:
1. Do they need a tent? - Yes, they do.
2. Do they need batteries? - No, they don't.
3. Do they need bottled water? - Yes, they do.
4. Do they need a camera? - No, they don't.
5. Do they need comic books? - No, they don't.
7. They need sleeping bags so they don’t get cold at night.
8. They need flashlights so they can see in the dark.
Hướng dẫn dịch:
1. Họ có cần lều không? - Có, họ có.
2. Họ có cần pin không? - Không, họ không.
3. Họ có cần nước đóng chai không? - Có, họ có.
4. Họ có cần máy ảnh không? - Không, họ không.
5. Họ có cần truyện tranh không? - Không, họ không.
7. Họ cần túi ngủ để không bị lạnh vào ban đêm.
8. Họ cần đèn pin để hey có thể nhìn thấy anh ấy trong bóng tối.
Writing
(trang 47 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the table. Give your own ideas. (Điền vào bảng. Đưa ra ý tưởng của riêng bạn.)
You're going to go camping in the forest. What do you need to bring tor your camping trip? (Bạn sẽ đi cắm trại trong rừng. Bạn cần mang theo những gì cho chuyến đi cắm trại của mình?)
Gợi ý:
Things I need to bring:
1. a tent
2. a camera
3. comic books
1. I need to bring a tent so I have somewhere to sleep.
2. I need a camera so can take photos of the forest.
3. I need comic books so I have something to read.
Hướng dẫn dịch:
Những thứ tôi cần mang theo:
1. cái lều
2. máy ảnh
3. truyện tranh
1. Tôi cần mang theo lều để có chỗ ngủ.
2. Tôi cần một chiếc máy ảnh để có thể chụp ảnh khu rừng.
3. Tôi cần truyện tranh để tôi có cái gì đó để đọc.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World hay nhất được biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Tiếng Anh 6 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều