SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 8 Review (trang 69)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 8 Review trang 69 trong Unit 8: The world around us sách iLearn Smart World 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 8.
SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 8 Review (trang 69)
Part 1
(trang 69 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). (Bạn sẽ nghe năm đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi cuộc trò chuyện hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc trò chuyện. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)
1. Nancy is telling her mom about her trip. How long does it take to get to New York by train?
A. one and a half hours
B. three hours
C. two and a half hours
2. You will hear John and Anne talking about a meeting. What should they bring?
A. notebooks and pencils
B. some money
C. their laptops
3. You will hear a student talking about a storm. What did the students have to do?
A. wear raincoats to go out
B. use their cell phone flashlights
C. go home at break
4. You will hear two friends talking about their sports club. What are the boys going to do first?
A. indoor rock climbing
B. swimming
C. hiking
5. You will hear two friends talking about a trip.Where are the friends going to stay?
A. in an apartment
B. at a friend's house
C. at a hotel
Đáp án:
1. C |
2. C |
3. B |
4. A |
5. B |
Nội dung bài nghe:
1. Mom: When are you going to New York City, Nancy?
Nancy: I’m going next Tuesday, Mom.
Mom: How long does it take to get there?
Nancy: It takes around 2 and a half hours by train.
2. Anne: Hey John,Don’t forget the meeting tomorrow afternoon
John: Oh yeah, thanks for the reminded Anne
Anne: Should we bring a notebook and pencil so we can take notes.
John: No, I don’t think so. We should bring a laptop and step.
Anne: Alright, That makes soon.
3. Last year, there was a big storm at school. The light was turn down from wall. We had to use a cellphone for flashlight together around. A science teacher even look candles in a classroom. There was a heavy rain outside so we couldn’t go out during morning break.
4. A: Wow, there are anything to do at the sports club.
B: Oh, What can we do there?
A: We can do some indoor rock climbing.
B: That could be fun so yes.
A: I think that we have the time do 2 things in Sunday.
B: Okay, What else can we do there?
A: We can go on hiking trip.
B: Okay done, let’s start with rock climbing indoor.
A: Okay.
5. A: Let’s to shine where we will stay for a trip next week.
B: Well, we can stay at a hotel.
A: Sure? I think there’s an apartment too.
B: Hmmm, Maybe, but Where else can we stay?
A: We cab stay at my friend’s house.
B: That’s sounds great. Let’s do that.
A: Okay, done.
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ: Khi nào bạn sẽ đến Thành phố New York, Nancy?
Nancy: Con sẽ đi vào thứ Ba tới, mẹ ơi
Mẹ: Mất bao lâu để đến đó?
Nancy: Mất khoảng 2 tiếng rưỡi đi tàu
2. Anne: Này John, Đừng quên cuộc họp chiều mai
John: Ồ vâng, cảm ơn vì Anne đã nhắc nhở
Anne: Chúng ta có nên mang theo sổ tay và bút chì để có thể ghi chép không
John: Không, tôi không nghĩ vậy. Chúng ta nên mang theo máy tính xách tay và bước
Anne: Được rồi, sẽ sớm thôi
3. Năm ngoái, có một cơn bão lớn ở trường. Ánh sáng được hắt xuống từ bức tường. Chúng tôi đã phải sử dụng điện thoại di động cho đèn pin cùng nhau xung quanh. Một giáo viên khoa học thậm chí còn trông nến trong lớp học. Bên ngoài trời đang mưa to nên chúng tôi không thể ra ngoài trong thời gian nghỉ buổi sáng.
4. A: Wow, có bất cứ điều gì để làm ở câu lạc bộ thể thao.
B: Ồ, chúng ta có thể làm gì ở đó?
A: Chúng ta có thể leo núi trong nhà
B: Điều đó có thể rất vui vì vậy vâng
A: Tôi nghĩ rằng chúng ta có thời gian để làm 2 việc vào Chủ nhật
B: Được rồi, Chúng ta có thể làm gì khác ở đó?
A: Chúng ta có thể đi bộ đường dài
B: Được rồi, hãy bắt đầu với trò leo núi trong nhà
A: Được rồi
5. A: Hãy nghĩ nơi chúng ta sẽ ở lại trong một chuyến đi vào tuần tới
B: Chà, chúng ta có thể ở khách sạn
A: Chắc chắn không? Tôi nghĩ cũng có một căn hộ
B: Hmmm, Có thể, nhưng chúng ta có thể ở đâu?
A: Chúng ta có thể ở nhà bạn tôi
B: Nghe hay đấy. Hãy làm điều đó
A: Được rồi, xong rồi
Part 2
(trang 69 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the email about a vacation. Write one word for each blank. (Đọc email về một kỳ nghỉ. Viết một từ cho mỗi chỗ trống.)
To: snoozeysuzie@frendzmail.com
Subject: Camping trip
Hi, Suzie,
How are you? Are you excited for our camping trip?
I think we (1) .... go to Adventure Island. We can (2)....... hiking in the forest and kayaking in the bay! It Sounds great!
I think the Green Forest Caves sound quite interesting, but I have some more questions.
What (3)........ we do there? I really want to go kayaking.
How long (4)....... it take to get there? You can go to
Adventure Island by boat, it takes an hour. Also, what do we (5).......... to bring?
I'm very excited!
Speak to you soon,
Gemma
Đáp án:
1. should |
2. go |
3. can |
4. does |
5. need |
Hướng dẫn dịch:
Bạn khỏe không? Bạn có hào hứng với chuyến đi cắm trại của chúng tôi không?
Tôi nghĩ chúng ta nên đến Đảo Phiêu lưu. Chúng ta có thể đi bộ đường dài trong rừng và chèo thuyền kayak trong vịnh! Nó có vẻ tuyệt vời!
Tôi nghĩ rằng Green Forest Caves nghe khá thú vị, nhưng tôi còn một số câu hỏi nữa.
Chúng ta có thể làm gì ở đó? Tôi thực sự muốn đi thuyền kayak.
Bao lâu để đến đó? Bạn có thể đi đến
Đảo phiêu lưu bằng thuyền, mất một giờ. Ngoài ra, chúng ta cần mang theo những gì?
Tôi rất hào hứng!
Nói chuyện với bạn sớm nhé,
Gemma
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World hay nhất được biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Tiếng Anh 6 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều