SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.1 Vocabulary (trang 15, 16)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2.1 Vocabulary trang 15, 16 trong Unit 2: Family and friends sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 2.1.
SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.1 Vocabulary (trang 15, 16)
1 (trang 15 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the table with the words below (Hoàn thành bảng với các từ dưới đây)
Đáp án:
- clothes and footwear: jacket, sweater, pyjamas, tracksuit, trainers
- accessories: glasses, handbag, scarf, necklace, cap
Hướng dẫn dịch:
- quần áo và giày dép: áo khoác, áo len, đồ ngủ, đồ thể thao, giày thể thao
- phụ kiện: kính, túi xách, khăn quàng cổ, vòng cổ, mũ lưỡi trai
2 (trang 15 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Choose the correct answer (Chọn câu trả lời đúng)
Đáp án:
1. c |
2. b |
3. c |
4. b |
5. a |
6. a |
7. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thường mặc quần jean vào cuối tuần khi tôi đi chơi với gia đình.
2. Tôi không thực sự thích mặc váy, nhưng tôi cần phải mặc một chiếc cho đám cưới của em gái tôi.
3. Bố tôi làm việc trong một ngân hàng và ông ấy mặc một bộ đồ trắng đi làm.
4. Tôi có một chiếc áo phông mát mẻ từ Hoa Kỳ với tên của tôi trên đó.
5. Trời nóng, vì vậy tôi cần quần đùi của mình.
6. Tôi đeo kính vì tôi không thể nhìn rõ lắm.
7. Đừng quên khăn quàng cổ của bạn. Bên ngoài lạnh lắm.
3 (trang 15 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the words from the descriptions. (Hoàn thành các từ trong phần mô tả.)
1. You carry things in this when you go out: handbag
2. You wear this round your neck: n…
3. You wear this under your clothes: u…
4. You often wear these on your feet: t…
5. You wear these in the summer when it's hot: s…
Đáp án:
1. handbag |
2. necklace |
3. underwear |
4. trainers |
5. shorts |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn mang theo những thứ này khi ra ngoài: túi xách
2. Bạn đeo vòng cổ này: vòng cổ
3. Bạn mặc cái này dưới quần áo của bạn: đồ lót
4. Bạn thường mang những thứ này trên chân của mình: người đi tàu
5. Bạn mặc những thứ này vào mùa hè khi trời nóng: quần đùi
4 (trang 16 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): What are the people talking about? (Mọi người đang nói về cái gì?)
1. They're lovely and warm in bed.
2. I wear these on my feet when it snows.
3. It keeps me warm in winter and it has two big pockets.
4. In the summer, it keeps my head cool when I do sport.
5. My sister puts lots of things in this and carries it everywhere.
Đáp án:
1. pyjamas |
2. boots |
3. jacket |
4. cap |
5. handbag |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng thật đáng yêu và ấm áp trên giường.
2. Tôi mang những thứ này vào chân khi trời có tuyết.
3. Nó giữ ấm cho tôi vào mùa đông và nó có hai túi lớn.
4. Vào mùa hè, nó giữ cho đầu tôi mát mẻ khi tôi chơi thể thao.
5. Em gái tôi để rất nhiều thứ trong này và mang nó đi khắp nơi.
5 (trang 16 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Match the pairs of sentences (Nối các cặp câu)
Đáp án:
1. d |
2. b |
3. e |
4. c |
5. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Chiếc áo phông này rất rộng thùng thình. Đó là bởi vì đó là chị gái lớn của tôi.
2. Tôi giặt những chiếc quần jean này rất nhiều. Bây giờ họ thực sự chặt chẽ.
3. Tôi thích mặc áo bông này. Trời mát vào mùa hè.
4. Cho tôi mượn mũ len của bạn được không? Bên ngoài lạnh lắm.
5. Tôi không muốn một chiếc áo khoác sọc. Tôi thích một cái đơn giản hơn.
6 (trang 16 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Answer the clues to complete the crossword. (Trả lời các gợi ý để hoàn thành ô chữ.)
Across
3. Not plain or checked.
5. It's pretty and you wear it round your neck.
8. It's usually leather and you wear it round your jeans.
9. You wear them when you go running.
10. A picture or a mark of a company.
Down
1. These trousers are usually blue.
2. You wear it over a top.
4. You can wear it when you train.
6. It's a warm top.
7. Wear it round your neck when it's cold.
8. Not tight.
Đáp án:
1. jeans |
2. jacket |
3. striped |
4. tracksuit |
5. necklace |
6. sweater |
7. scarf |
8. belt |
9. trainers |
10. logo |
Hướng dẫn dịch:
Ngang
3. Không đơn giản hoặc đã được kiểm tra.
5. Nó đẹp và bạn đeo nó quanh cổ.
8. Nó thường bằng da và bạn mặc nó quanh quần jean của mình.
9. Bạn mặc chúng khi bạn đi chạy.
10. Một hình ảnh hoặc một nhãn hiệu của một công ty.
Dọc
1. Những chiếc quần tây này thường có màu xanh lam.
2. Bạn mặc nó trên một đầu.
4. Bạn có thể mặc nó khi đi tập.
6. Đó là một chiếc áo ấm.
7. Đeo nó quanh cổ khi trời lạnh.
8. Không chặt chẽ.
Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 2: Family and friends hay khác:
2.6 Speaking (trang 21 SBT Tiếng Anh 7): Match the parts of the sentences. (Nối các phần của câu)...
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 1: Cultural interests
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Animals’ magic
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Health and fitness
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Schools
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 7: Shopping around
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều