SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 6.7 English in use (trang 58)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6.7 English in use trang 58 trong Unit 6: Schools sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 6.7.
SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 6.7 English in use (trang 58)
1 (trang 58 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Order the words to make sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu)
1. years / English / have / six / studied/1/for/
2. watch / 1 / finish / TV / my /1/ won't / until / assignments /
3. by / turn / our / in / Friday / We / homework / will / have /to/
4. the / be / By / week, / of / we / play / the / the / end / for / ready / will /
5. week / done / Minh / homework / hasn't / his / a / for /.
6. my / during / class / civic / fall / sometimes / education / I / asleep /
Đáp án:
1. I have studied English for six years.
2. I won't watch TV until I finish my assignments.
3. We will have to turn in our homework by Friday.
4. By the end of the week, we will be ready for the play.
5. Minh hasn't done his homework for a week.
6. I sometimes fall asleep during my civic education class.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã học tiếng Anh trong sáu năm.
2. Tôi sẽ không xem TV cho đến khi tôi hoàn thành bài tập của mình.
3. Chúng tôi sẽ phải nộp bài tập về nhà trước thứ sáu.
4. Vào cuối tuần, chúng tôi sẽ sẵn sàng cho vở kịch.
5. Minh không làm bài tập về nhà trong một tuần.
6. Tôi thỉnh thoảng ngủ gật trong giờ học giáo dục công dân.
2 (trang 58 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng.)
Đáp án:
2. a |
3. b |
4. a |
5. c |
6. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi sẽ ghi chép trong khi chúng tôi lắng nghe giáo viên của chúng tôi.
2. Khi tôi ở câu lạc bộ thể thao, tôi có thể thi đấu rất nhiều trò chơi.
3. Bạn có thể tham gia một cuộc thi nhiếp ảnh sau khi bạn có album của mình.
4. Tôi thường kiểm tra bài luận của mình trước khi nộp vào.
5. Bạn có thể sử dụng các ống nghiệm khi giáo viên yêu cầu bạn làm như vậy.
6. Jack thường giúp tôi làm bài tập về nhà sau khi cậu ấy học xong.
3 (trang 58 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with the correct form of the words in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ trong ngoặc.)
1. She (work) has worked on her robot for one month.
2. We (have to) turn in our history assignment by Friday.
3. Quang (join) a sport club during last summer holiday.
4. I (not go) to sleep until I complete all the homework.
5. He will be interested in acting after he (join) the drama club.
6. Lily often (take) a nap after she has lunch.
Đáp án:
2. will have to |
3. joined |
4. won't go / will not go |
5. joins |
6. takes |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đã làm việc trên robot của mình trong một tháng.
2. Chúng tôi sẽ phải nộp bài tập lịch sử của mình trước thứ Sáu.
3. Quang tham gia một câu lạc bộ thể thao trong kỳ nghỉ hè năm ngoái.
4. Tôi sẽ không đi ngủ cho đến khi tôi hoàn thành tất cả các bài tập về nhà.
5. Anh ấy sẽ quan tâm đến diễn xuất sau khi anh ấy tham gia câu lạc bộ kịch.
6. Lily thường chợp mắt sau khi ăn trưa.
4 (trang 58 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Match the school subjects (1-7) with what you do during them (A-G) (Nối các môn học ở trường (1-7) với những gì bạn làm trong thời gian đó (A-G))
Đáp án:
2. E |
3. D |
4. F |
5. G |
6. B |
7. A |
Hướng dẫn dịch:
1. hóa học = C. trộn hóa chất và xem các phản ứng
2. câu lạc bộ thể thao = E. cạnh tranh trong các trò chơi và kết bạn mới
3. sinh học = D. tìm hiểu về động vật và thực vật
4. câu lạc bộ nhiếp ảnh = F. chụp những bức ảnh đẹp và thư giãn
5. câu lạc bộ tiếng anh = G. gặp gỡ và nói chuyện với người nước ngoài
6. lịch sử = B. tìm hiểu về các anh hùng trong quá khứ
7. các chuyến đi thực địa = A. nhìn thấy những vật thể thực và con người
5 (trang 58 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the texts with one or two words in each gap. (Hoàn thành các văn bản với một hoặc hai từ trong mỗi khoảng trống.)
Lucy: I (1) like / love the drama club most in my school. I joined the club (2) I was in grade six. Our club has a meeting every Tuesday afternoon. (3) we meet, we have a lot of fun. We (4) prepared for the play "Romeo and Juliet" for a month. We (5) have to be ready by Monday to act in the flag ceremony.
Kiên: Chemistry is my all-time (6) subject. It's interesting, especially with experiments. I love to (7) chemicals and watch the reactions. I have never fallen asleep (8) chemistry lessons.
Đáp án:
2. when |
3. When |
4. have |
5. will |
6. favourite / favorite |
7. mix |
8. during |
|
Hướng dẫn dịch:
Lucy: Tôi thích câu lạc bộ kịch ở trường tôi nhất. Tôi tham gia câu lạc bộ khi tôi học lớp sáu. Câu lạc bộ của chúng tôi có một cuộc họp vào mỗi chiều thứ ba. Khi gặp nhau, chúng tôi có rất nhiều niềm vui. Chúng tôi đã chuẩn bị cho vở kịch "Romeo và Juliet" trong một tháng. Chúng tôi sẽ phải sẵn sàng vào thứ Hai để làm lễ chào cờ.
Kiên: Hóa học là môn học yêu thích nhất của tôi. Thật thú vị, đặc biệt là với các thí nghiệm. Tôi thích trộn hóa chất và xem các phản ứng. Tôi chưa bao giờ ngủ gật trong giờ học hóa học.
6 (trang 58 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Write a paragraph of 5-6 sentences about your favourite subject or school activity. (Viết một đoạn văn từ 5-6 câu về môn học hoặc hoạt động yêu thích của em ở trường.)
Remember to:
• explain why you like it, and
• what you do during that activity
• use the conjunctions and time expressions
• use the suggested ideas in Exercise 4
Hướng dẫn dịch:
Hãy nhớ:
• giải thích tại sao bạn thích nó và
• bạn làm gì trong hoạt động đó
• sử dụng các liên từ và biểu thức thời gian
• sử dụng các ý tưởng gợi ý trong Bài tập 4
(Học sinh tự thực hành)
Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Schools hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Animals’ magic
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Health and fitness
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 7: Shopping around
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 8: Festivals around the world
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 9: Future transport
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều