SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 6.8 Self-check (trang 59)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6.8 Self-check trang 59 trong Unit 6: Schools sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 6.8.
SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 6.8 Self-check (trang 59)
Vocabulary
1 (trang 59 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Order the letters and write the words for subjects and activities in the sentences. (Thứ tự các chữ cái và viết các từ chỉ chủ đề và hoạt động trong câu.)
1. In biology (obiogly), we learn about animals and plants around us.
2. In (icysalph) education, we do exercises to stay healthy.
3. We sometimes draw a map in (agrphgyoe) lessons.
4. We learn to (sveol) equations in mathematics.
5. There are often (escenic) laboratories for biology, chemistry and physics.
6. In (areltriute), we study important books, plays, and poems.
7. In information (ltchooyeng), we study how to use computer and design computer programs.
Đáp án:
2. physical |
3. geography |
4. solve |
5. science |
6. literature |
7. technology |
Hướng dẫn dịch:
1. Trong sinh học, chúng ta tìm hiểu về động vật và thực vật xung quanh chúng ta.
2. Trong giáo dục thể chất, chúng tôi thực hiện các bài tập để giữ gìn sức khỏe.
3. Đôi khi chúng ta vẽ một bản đồ trong các bài học địa lý.
4. Chúng ta học cách giải các phương trình trong toán học.
5. Thường có các phòng thí nghiệm khoa học về sinh học, hóa học và vật lý.
6. Trong văn học, chúng tôi nghiên cứu những cuốn sách, vở kịch và bài thơ quan trọng.
7. Trong công nghệ thông tin, chúng tôi nghiên cứu cách sử dụng máy tính và thiết kế các chương trình máy tính.
2 (trang 59 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng)
1. Nhi often does / takes homework after dinner.
2. I used to take / have lunch at the school canteen when I was in primary school.
3. Peter has / does lessons in the morning from Monday to Saturday.
4. I'm into doing / taking chemistry experiments.
5. We often do / take a 10-minute break after
6. Teachers often check / take roll before teaching.
7. I will have to take / do an English test next week.
Đáp án:
2. have |
3. has |
4. doing |
5. take |
6. take |
7. take |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.
2. Tôi đã từng ăn trưa ở căng tin của trường khi tôi còn học tiểu học.
3. Peter có các buổi học vào buổi sáng từ thứ Hai đến thứ Bảy.
4. Tôi đang làm các thí nghiệm hóa học.
5. Chúng tôi thường nghỉ giải lao 10 phút sau khi
6. Giáo viên thường điểm danh trước khi dạy.
7. Tôi sẽ phải làm bài kiểm tra tiếng Anh vào tuần tới.
3 (trang 59 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with the words below. (Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
1. In information technology lessons, we learn to build our own website.
2. Have you written your essay? We'll have to … it in by Monday.
3. I'm not interested in … equations.
4. It's important for students to … foreign languages.
5. It's hard to … a lot of past events in history.
6. I’ll … a nap before afternoon lessons.
7. Jenny can … the flute very well.
8. The most interesting part of chemistry is … experiments.
9. Some students wait until the last day to … for an exam.
10. You need to study harder if you want to … an A in physics.
Đáp án:
2. turn |
3. solving |
4. learn |
5. memorize |
6. take |
7. play |
8. doing |
9. prepare |
10. get |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Trong bài học về công nghệ thông tin, chúng ta học cách xây dựng trang web của riêng mình.
2. Bạn đã viết bài luận của mình chưa? Chúng tôi sẽ phải nộp nó vào thứ Hai.
3. Tôi không quan tâm đến việc giải phương trình.
4. Học ngoại ngữ là điều quan trọng đối với học sinh.
5. Thật khó để ghi nhớ rất nhiều sự kiện đã qua trong lịch sử.
6. Tôi sẽ chợp mắt trước khi học buổi chiều.
7. Jenny có thể thổi sáo rất giỏi.
8. Phần thú vị nhất của hóa học là làm thí nghiệm.
9. Một số học sinh đợi đến ngày cuối cùng để chuẩn bị cho một kỳ thi.
10. Bạn cần phải học chăm chỉ hơn nếu bạn muốn đạt điểm A môn vật lý.
Grammar
4 (trang 59 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng)
1. You shoud / shouldn't / must play computer games so much.
2. You are not good at English so you should / shouldn't / must skip English classes.
3. You must / mustn't / shouldn't copy your friends' homework.
4. You should / must / mustn't wear a uniform on Monday and Friday.
5. You should / must / mustn't use your mobiles in class.
6. You should / shouldn't / must clear your desk before you go home.
Đáp án:
2. shouldn't |
3. mustn't |
4. must |
5. mustn't |
6. should |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn không nên chơi game trên máy tính quá nhiều.
2. Bạn không giỏi tiếng Anh vì vậy bạn không nên bỏ qua các lớp học tiếng Anh.
3. Bạn không được sao chép bài tập về nhà của bạn bè.
4. Bạn phải mặc đồng phục vào thứ Hai và thứ Sáu.
5. Bạn không được sử dụng điện thoại di động của mình trong lớp.
6. Bạn nên thu dọn bàn làm việc trước khi về nhà.
5 (trang 59 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with one or two words in each gap. (Hoàn thành các câu với một hoặc hai từ trong mỗi khoảng trống.)
1. Lan used to walk to school, but now she rides her bike.
2. Schools … to be more fun than it is now.
3. We … use to take a nap after lunch, but now we do.
4. Quang didn't use to do school plays in primary school, … now he is a member of the drama club.
5. Nancy … play the guitar very well, but now she doesn't play it any more.
6. My father used to drive me to school when I … small.
7. Jack … to read a lot, but now he loves reading stories.
Đáp án:
2. used |
3. didn't |
4. but |
5. used to |
6. was |
7. didn't use |
Hướng dẫn dịch:
1. Lan thường đi bộ đến trường, nhưng bây giờ cô ấy đi xe đạp.
2. Trường học từng vui hơn bây giờ.
3. Chúng tôi đã không sử dụng để chợp mắt sau bữa trưa, nhưng bây giờ chúng tôi đã làm.
4. Quang không từng đóng kịch ở trường ở trường tiểu học, nhưng bây giờ anh ấy là thành viên của câu lạc bộ kịch.
5. Nancy từng chơi guitar rất giỏi, nhưng bây giờ cô ấy không chơi nữa.
6. Bố tôi thường chở tôi đi học khi tôi còn nhỏ.
7. Jack không thường đọc nhiều, nhưng bây giờ anh ấy rất thích đọc truyện.
Speaking
6 (trang 59 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with the words below. (Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
1. I love playing the violin and I can also play the flute.
2. I'm … in reading, especially stories. I love stories about the universe.
3. What are your … classroom activities, Dan?
4. I've always … interested in other cultures around the world.
5. I'm good … doing biology experiments. I like seeing things under the microscope.
6. … do you like literature?
7. I'm good at playing sports, … basketball.
8. I'm pretty … designing computer programs.
Đáp án:
2. interested |
3. favourite |
4. been |
5. at |
6. Why |
7. especially |
8. into |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích chơi vĩ cầm và tôi cũng có thể thổi sáo.
2. Tôi thích đọc, đặc biệt là truyện. Tôi thích những câu chuyện về vũ trụ.
3. Các hoạt động trong lớp yêu thích của bạn là gì, Dan?
4. Tôi luôn quan tâm đến các nền văn hóa khác trên thế giới.
5. Tôi giỏi làm thí nghiệm sinh học. Tôi thích nhìn mọi thứ dưới kính hiển vi.
6. Tại sao bạn thích văn học?
7. Tôi chơi thể thao giỏi, đặc biệt là bóng rổ.
8. Tôi khá thích thiết kế các chương trình máy tính.
Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Schools hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Animals’ magic
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Health and fitness
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 7: Shopping around
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 8: Festivals around the world
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 9: Future transport
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều