SBT Tiếng Anh 8 trang 9 Unit 1 Language Focus - Friends plus
Với giải SBT Tiếng Anh 8 trang 9 Unit 1 Language Focus trong Unit 1: Fads and Fashions sách Tiếng Anh 8 Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus.
SBT Tiếng Anh 8 trang 9 Unit 1 Language Focus - Friends plus
1 (trang 9 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words to complete the table (Chọn từ đúng để hoàn thành bảng)
Đáp án:
1. live |
2. didn’t use to |
3. Did |
4. use |
5. did |
6. didn’t |
7. use |
|
2 (trang 9 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Rewrite four of the sentences using the correct form of “used to”. Tick (V) the sentence that can only be in the past simple. (Viết lại bốn câu sử dụng dạng đúng của “used to”. Đánh dấu (V) vào câu chỉ có thể ở thì quá khứ đơn.)
1. Did you often visit your grandparents?
2. We went to France on holiday last year.
3. My sister loved One Direction!
4. He didn't have many gadgets.
5. Did you like going to the beach?
Đáp án:
1. Did you often use to visit your grandparents?
3. My sister used to love One Direction!
2. V
4. He didn’t use to have many gadgets.
5. Did you use to like going to the beach?
Giải thích:
Cấu trúc: used to + Vinf (đã từng làm gì như thói quen)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thường xuyên đến thăm ông bà của mình không?
2. Chúng tôi đã đến Pháp vào kỳ nghỉ năm ngoái.
3. Em gái tôi yêu thích One Direction!
4. Anh ấy không có nhiều đồ dùng.
5. Bạn có thích đi biển không?
3 (trang 9 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct the words. (Sửa các từ.)
1. They didn't used to like computer games.
2. Did they used to buy Marvel comics?
3. My sister used to loved Beanie Babies.
4. What did your favourite cartoon use be?
5. I used to not have a games console.
6. 'Did you use to collect Pokémon cards?" 'Yes, I used.'
Đáp án:
1. didn’t use |
2. Did they use |
3. used to love |
4. use to be |
5. didn’t use to |
6. did |
Giải thích:
- Cấu trúc: Used to + V nguyên thể (đã từng …..)
- Cách dùng: dùng để diễn tả một hành động, thói quen thường xuyên xảy ra trong quá khứ, nhưng bây giờ không còn nữa
Hướng dẫn dịch:
1. Họ không thích trò chơi máy tính.
2. Họ từng mua truyện tranh Marvel à?
3. Em gái tôi từng rất thích Beanie Babies.
4. Phim hoạt hình yêu thích của bạn là gì?
5. Tôi từng không có máy chơi game.
6. 'Bạn có thu thập thẻ bài Pokémon không?' 'Có, tôi có.'
4 (trang 9 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write sentences to compare you and your family in the past and present. Use used to and the present simple. Write three or four sentences for each topic. (Viết câu để so sánh bạn và gia đình của bạn trong quá khứ và hiện tại. Sử dụng used to và hiện tại đơn. Viết ba hoặc bốn câu cho mỗi chủ đề.)
Gợi ý:
When I was younger, I used to listen to music on an iPod. Now I use my smartphone or tablet.
Hướng dẫn dịch:
Khi tôi còn trẻ, tôi thường nghe nhạc trên iPod. Bây giờ tôi sử dụng điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của mình.
Lời giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 1: Fads and Fashions hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 2: Sensations
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 3: Adventure
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 4: Material world
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 5: Years ahead
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 6: Learn
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST