SBT Tiếng Anh 8 trang 8 Unit 1 Vocabulary - Friends plus
Với giải SBT Tiếng Anh 8 trang 8 Unit 1 Vocabulary trong Unit 1: Fads and Fashions sách Tiếng Anh 8 Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus.
SBT Tiếng Anh 8 trang 8 Unit 1 Vocabulary - Friends plus
1 (trang 8 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Cross out the incorrect word. (Gạch bỏ từ sai.)
1. People: toy / fan / follower
2. Electronics: gadget / speakers / puzzle
3. Very popular things: fan / craze / fad
4. Things you can buy: app / view / cube
Đáp án:
1. toy |
2. puzzle |
3. fan |
4. view |
Hướng dẫn dịch:
1. People: người hâm mộ / người theo dõi
2. Đồ điện tử: thiết bị / loa
3. Những thứ rất phổ biến: cơn sốt / mốt
4. Những thứ bạn có thể mua: ứng dụng / khối lập phương
2 (trang 8 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences with the words (Hoàn thành các câu với các từ)
1. Are you a ______ of any celebrities or sports teams?
2. The website Myspace was a ______ because it was only popular for a few years.
3. People post comments on ______ sites like Twitter and Facebook.
4. A lot of smartphone ______ are free.
5. My friend wrote a great ______ about her trip to Canada.
6. She has got over 100,000 ______ on Twitter.
Đáp án:
1. fan |
2. fad |
3. social media |
4. apps |
5. post |
6. followers |
Giải thích:
1. a fan of: một người hâm mộ của …
2. fad: mốt
3. social media site: trang mạng xã hội
4. apps: ứng dụng
5. post: bài đăng
6. followers: người theo dõi
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có phải là fan hâm mộ của bất kỳ người nổi tiếng hoặc đội thể thao nào không?
2. Trang web Myspace là một mốt nhất thời vì nó chỉ phổ biến trong một vài năm.
3. Mọi người đăng bình luận trên các trang truyền thông xã hội như Twitter và Facebook.
4. Rất nhiều ứng dụng điện thoại thông minh miễn phí.
5. Bạn tôi đã viết một bài rất hay về chuyến đi Canada của cô ấy.
6. Cô ấy có hơn 100.000 người theo dõi trên Twitter.
3 (trang 8 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the words for the definitions. (Hoàn thành các từ cho các định nghĩa.)
1. a person who reads another person's posts online: f_____
2. websites for making friends and talking to other people: s_____
3. the number of times people visit a web page or online video: v_____
4. some writing or an image put on social media: p____
5. a computer program for a particular use: a____
6. a small and useful machine or tool: g_____
Đáp án:
1. follower |
2. social media |
3. views |
4. post |
5. app |
6. gadget |
Hướng dẫn dịch:
1. người đọc bài viết của người khác trên mạng: người theo dõi
2. các trang web để kết bạn và nói chuyện với người khác: mạng xã hội
3. số lần mọi người truy cập một trang web hoặc video trực tuyến: lượt xem
4. một số bài viết hoặc một hình ảnh được đưa lên phương tiện truyền thông xã hội: đăng
5. một chương trình máy tính cho một mục đích sử dụng cụ thể: ứng dụng
6. một máy móc hoặc công cụ nhỏ và hữu ích: tiện ích
4 (trang 8 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the post with words on this page. There may be more than one answer. (Hoàn thành bài đăng với các từ trên trang này. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời.)
Today, many of us are mad about social media and are looking for an audience. So, how can you make sure your blog has got more (1) and your YouTube videos get more (2) and likes? One way is to (3) something online every week. People like to see something new, or they get bored quickly! Try to use all the (4) you can. Download popular free (5) such as Instagram and Snapchat for a bigger audience. Another way is to watch the media, so that you know about the next (6) before it happens. Go on Twitter and read the tweets of the biggest celebrities, so you can find out what people are going to be into next.
Đáp án:
1. followers / fans |
2. views |
3. posts |
4. social media |
5. apps |
6. craze / fad |
Hướng dẫn dịch:
Ngày nay, nhiều người trong chúng ta phát cuồng vì mạng xã hội và đang tìm kiếm khán giả. Vì vậy, làm thế nào bạn có thể chắc chắn rằng blog của mình có nhiều người theo dõi / người hâm mộ hơn và video YouTube của bạn nhận được nhiều lượt xem và lượt thích hơn? Một cách là đăng một cái gì đó trực tuyến mỗi tuần. Mọi người thích xem một cái gì đó mới, hoặc họ sẽ nhanh chán! Cố gắng sử dụng tất cả các phương tiện truyền thông xã hội mà bạn có thể. Tải xuống các ứng dụng miễn phí phổ biến như Instagram và Snapchat để có lượng khán giả lớn hơn. Một cách khác là xem các phương tiện truyền thông để bạn biết về cơn sốt / mốt tiếp theo trước khi nó xảy ra. Truy cập Twitter và đọc các tweet của những người nổi tiếng nhất để bạn có thể tìm hiểu xem mọi người sẽ làm gì tiếp theo.
Lời giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 1: Fads and Fashions hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 2: Sensations
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 3: Adventure
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 4: Material world
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 5: Years ahead
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 6: Learn
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST