SBT Tiếng Anh 8 trang 39 Unit 6 Language Focus - Friends plus
Với giải SBT Tiếng Anh 8 trang 39 Unit 6 Language Focus trong Unit 6: Learn sách Tiếng Anh 8 Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus.
SBT Tiếng Anh 8 trang 39 Unit 6 Language Focus - Friends plus
1 (trang 39 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the table with the words. There are three extra words. (Hoàn thành bảng với các từ. Có thêm ba từ.)
Đáp án:
1. can’t |
2. couldn’t |
3. Could |
4. able |
5. Will |
6. won’t |
2 (trang 39 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write sentences and questions using the correct form of can, could or be able to. (Viết câu và câu hỏi sử dụng dạng đúng của can, could hoặc be able to.)
1. Maria /not go to / her dance class yesterday
2. you / come / to the concert tomorrow? Yes / I
3. my friends / not take / the drama class last year
4. Michael / not get into / college next September
5. you /do / this maths homework? No / I
6. Tia / not find / the car keys
Đáp án:
1. Maria couldn’t go to her dance class yesterday.
2. Will you be able to come to the concert tomorrow? - Yes, I will.
3. My friends couldn’t take the drama class last year.
4. Michael won’t be able to get into college next September.
5. Can you do this maths homework? - No, I can’t.
6. Tia can’t find the car keys.
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm qua Maria không thể đến lớp học khiêu vũ.
2. Ngày mai bạn có thể đến buổi hòa nhạc được không? - Vâng tôi sẽ.
3. Năm ngoái bạn tôi không thể tham gia lớp học kịch.
4. Michael sẽ không thể vào đại học vào tháng 9 tới.
5. Bạn có thể làm bài tập toán này được không? - Không, tôi không thể.
6. Tia không tìm thấy chìa khóa xe.
3 (trang 39 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words to complete what Josh's grandma says about school. (Chọn những từ đúng để hoàn thành những gì bà của Josh nói về trường học.)
I told my grandson, Josh, about my school days recently, and he b believe some of the things I said! For example, many children 1 ……….. stay at school because they had to work from a young age. They left school so that they 2 ………… get a job and help their parents. In those days, you 3 ………… leave school at around age twelve or thirteen. Josh is fourteen, and he 4 …………. to leave school until he's eighteen. He's lucky. These days, he 5 ………….. study a lot of different subjects, too. And at the end of it all, he 6 …………. to go to college.
Đáp án:
1. a |
2. c |
3. b |
4. b |
5. c |
6. a |
7. c |
Hướng dẫn dịch:
Tôi kể cho cháu trai tôi, Josh, về thời đi học của tôi gần đây, và nó tin một số điều tôi nói! Ví dụ, nhiều trẻ em không thể tiếp tục đến trường vì phải đi làm từ nhỏ. Họ bỏ học để có thể kiếm việc làm và giúp đỡ bố mẹ. Vào thời đó, bạn không thể rời trường ở tuổi mười hai hoặc mười ba. Josh mười bốn tuổi và cậu ấy sẽ không thể rời trường cho đến khi mười tám tuổi. Anh ấy may mắn. Ngày nay, cậu ấy cũng có thể học được rất nhiều môn học khác nhau. Và cuối cùng, anh ấy sẽ có thể vào đại học.
Tôi không thể làm được điều đó!
4 (trang 39 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write one or two sentences about these things. (Viết một hoặc hai câu về những điều này.)
1. things you can do that your grandparents couldn't when they were young
2. things you could do when you were younger that you can't any more
3.. things your brothers, sisters or friends can do that you can't
4 things you’ll be able to do when you're twenty-five
Gợi ý:
1. I can pursue my passion for art, but my grandparents couldn't do that due to the war.
2. When I was young, I loved climbing mountains and I conquered many high mountains. Now I can't do that due to poor health.
3. My brother can fix electricity and cars but I can't.
4. I'll be able to get a PhD in microbiology when I’m twenty-five.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có thể theo đuổi đam mê nghệ thuật nhưng ông bà tôi không thể làm được điều đó do chiến tranh.
2. Khi còn trẻ, tôi thích leo núi và đã chinh phục được nhiều ngọn núi cao. Bây giờ tôi không thể làm điều đó vì sức khỏe kém.
3. Anh tôi có thể sửa điện, sửa ô tô còn tôi thì không.
4. Tôi sẽ có thể lấy được bằng tiến sĩ về vi trùng học khi tôi 25 tuổi.
Lời giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 6: Learn hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 3: Adventure
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 4: Material world
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 5: Years ahead
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 7: Big ideas
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 8: On screen
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST