SBT Tiếng Anh 8 trang 66 Unit 6 Language Focus Practice - Friends plus
Với giải SBT Tiếng Anh 8 trang 66 Unit 6 Language Focus Practice trong Unit 6: Learn sách Tiếng Anh 8 Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus.
SBT Tiếng Anh 8 trang 66 Unit 6 Language Focus Practice - Friends plus
can, could, be able to
1 (trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences about ability using can, could or be able to and the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu về khả năng sử dụng can, could hoặc be able to và các động từ trong ngoặc.)
1. I think she …………….. the race next week. She's done so much training! (win)
2. They ………………. by car tomorrow. There's too much traffic on Fridays. (come)
3. I …………….. when I was four. (read)
4. I can't sing very well, but I ……………the guitar. (play)
5. My cousin ………….. delicious meals when he was just a kid. (cook)
6. Salim is deaf. He …………… anything. (hear)
Đáp án:
1. ’ll be able to win |
2. won’t be able to come |
3. couldn’t read |
4. can play |
5. could cook |
6. can’t hear |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi nghĩ cô ấy sẽ có thể giành chiến thắng trong cuộc đua vào tuần tới. Cô ấy đã được đào tạo rất nhiều!
2. Họ sẽ có thể đến bằng ô tô vào ngày mai. Có quá nhiều giao thông vào thứ Sáu.
3. Tôi biết đọc khi tôi lên bốn.
4. Tôi hát không hay lắm nhưng tôi có thể chơi ghi-ta.
5. Anh họ của tôi có thể nấu những bữa ăn ngon khi anh ấy còn nhỏ.
6. Salim bị điếc. Anh ấy không thể nghe thấy gì cả.
2 (trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
Emotional intelligence (or EI) is a very important life skill. It means that you able / could /can recognise your emotions and manage them, too. Most of us 1 couldn't / can / able to remember a time when, as a young child, we were upset, but we 2 couldn't / not able / can say why, and we 3 could /won't be able to / couldn't control our feelings. Experts say that we 4 can / able to / can't start to identify or control our own emotions until we are around five years old. Psychologists say that emotional intelligence will be extremely important to our working lives in the future. Soon, employers 5 will be able to / can / won't able to check how much El you have. If you don't have good El, you won't 6 can / able to / be able to get the career you want. Now, they are creating El courses, so that we 7 could / can / will be able all improve this important skill.
Đáp án:
1. can |
2. couldn’t |
3. couldn’t |
4. can’t |
5. will be able to |
6. be able to |
7. can |
Hướng dẫn dịch:
Trí tuệ cảm xúc (hay EI) là một kỹ năng sống rất quan trọng. Điều đó có nghĩa là bạn cũng có thể nhận ra cảm xúc của mình và quản lý chúng. Hầu hết chúng ta đều không thể nhớ được khi còn nhỏ, chúng ta đã buồn bã như thế nào, nhưng chúng ta không thể nói tại sao, và chúng ta cũng không thể kiểm soát được cảm xúc của mình. Các chuyên gia nói rằng chúng ta có thể bắt đầu xác định hoặc kiểm soát cảm xúc của mình cho đến khi chúng ta được khoảng năm tuổi. Các nhà tâm lý học cho rằng trí tuệ cảm xúc sẽ cực kỳ quan trọng đối với cuộc sống làm việc của chúng ta trong tương lai. Chẳng bao lâu nữa, nhà tuyển dụng sẽ có thể kiểm tra xem bạn có bao nhiêu El. Nếu bạn không có El tốt, bạn sẽ không thể có được sự nghiệp như mong muốn. Hiện tại, họ đang tạo các khóa học El để chúng tôi có thể cải thiện kỹ năng quan trọng này.
have to / need to / must / should
3 (trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Find and correct the mistakes. (Tìm và sửa lỗi.)
1. We're playing in the final of the competition next week, so I need be fit.
2. Should we to go to bed earlier?
3. You don't have to be late for class.
4. Do you must wear a uniform at your school?
5. They should don't talk during class.
6. Have you to do extra homework?
Đáp án:
1. need to be |
2. go |
3. shouldn’t be |
4. Do you have to |
5. shouldn’t |
6. Should you do |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi sẽ thi đấu trận chung kết vào tuần tới nên tôi cần phải giữ gìn thể lực.
2. Chúng ta có nên đi ngủ sớm hơn không?
3. Bạn không nên đến lớp muộn.
4. Trường học của bạn có phải mặc đồng phục không?
5. Không nên nói chuyện trong giờ học
6. Bạn có nên làm thêm bài tập về nhà không?
4 (trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the dialogue with must, mustn't, don't have to, should or shouldn't. (Hoàn thành đoạn hội thoại với phải, không được, không cần phải, nên hoặc không nên.)
Joe: What do I need to know about this sport?
Max: First of all, you should wear warm clothes because it's a winter game that we play outdoors. Players 1 ……………. usually wear green, but people don't worry too much about that.
Joe: OK, and how about safety equipment?
Max: Oh, you 2 ……………wear that because the ball isn't hard. And the rules say that ypu 3 ……….. touch another player, so it's a safe game.
Joe: Good! I'll tell my mum that she 4 …………….. worry about me playing it, then! What else?
Max: Well, it's OK to pick up the ball and throw it, but you 5 …………… run with it in your hands.
Joe: And how about kicking it with your feet? Max Everyone can do that, except the goalies. They 6 …………….only use their hands. Joe Oh! It's very different from football, then?
Max: Yes, it is.
Đáp án:
1. should |
2. don’t have to |
3. mustn’t |
4. shouldn’t |
5. mustn’t |
6. must |
Hướng dẫn dịch:
Joe: Tôi cần biết gì về môn thể thao này?
Max: Trước hết, bạn nên mặc quần áo ấm vì đây là trò chơi mùa đông mà chúng ta chơi ngoài trời. Người chơi thường nên mặc đồ màu xanh lá cây, nhưng mọi người đừng quá lo lắng về điều đó.
Joe: OK, còn thiết bị an toàn thì sao?
Max: Ồ, cậu không cần phải mặc cái đó vì bóng không cứng đâu. Và luật quy định rằng bạn phải chạm vào người chơi khác, vì vậy đây là một trò chơi an toàn.
Joe: Tốt! Vậy thì tôi sẽ nói với mẹ tôi rằng mẹ không nên lo lắng về việc tôi chơi nó! Còn gì nữa?
Max: Được rồi, bạn có thể nhặt bóng và ném nó, nhưng các em nên chạy với quả bóng trên tay.
Joe: Thế còn việc đá nó bằng chân thì sao?
Max: Mọi người đều có thể làm được điều đó, ngoại trừ các thủ môn, chỉ họ được sử dụng tay. Joe: Ôi! Vậy thì nó rất khác với bóng đá phải không?
Max: Vâng, đúng vậy.
Ordering information
5 (trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the adverbs to order the information. (Điền các trạng từ để sắp xếp thông tin.)
I agree that sports lessons are really good for students for a number of reasons.
1 F……………, I think it's important for our health to do regular exercise. 2 S ………… working in a team helps students to develop useful skills. And 3 f………… / l……… competitions can be fun for everyone.
Đáp án:
1. Firstly |
2. Secondly |
3. finally / lastly |
Hướng dẫn dịch:
Tôi đồng ý rằng các bài học thể thao thực sự tốt cho học sinh vì một số lý do.
Đầu tiên, tôi nghĩ việc tập thể dục thường xuyên là điều quan trọng đối với sức khỏe của chúng ta. Thứ hai, làm việc theo nhóm giúp học sinh phát triển những kỹ năng hữu ích. Và cuối cùng, cuộc thi có thể mang lại niềm vui cho mọi người.
Lời giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 6: Learn hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 3: Adventure
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 4: Material world
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 5: Years ahead
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 7: Big ideas
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 8: On screen
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST