SBT Tiếng Anh 8 Smart World Semester 1 Mid-term Review

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Semester 1 Mid-term Review sách iLearn Smart World 8 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8 Semester 1 Mid-term Review.

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Semester 1 Mid-term Review

Quảng cáo

(trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

Question 1.

A. clubs

B. friends

C. balls

D. sports

Question 2.

A. Saturday

B. hang

C. skateboard

D. games

Quảng cáo

Đáp án:

1. D

2. B

Giải thích:

1. Đáp án D phát âm là /s/. Các đáp án còn lại phát âm là /z/

2. Đáp án B phát âm là /æ/. Các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/

(trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

Question 3.

A. practice

B. culture

C. cycling

D. bamboo

Question 4.

A. design

Quảng cáo

B. computer

C. badminton

D. committee

Đáp án:

3. D

4. C

Giải thích:

3. Đáp án D trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

4. Đáp án C trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 2

(trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau đây.)

Question 5. Lan and Mai prefer ______ arts and crafts.

A. doing

B. do

Quảng cáo

C. done

D. did

Question 6. There are too ______ cars on the road.

A. enough

B. many

C. much

D. lots

Question 7. Sorry, I can't. I have English club ______ 6 p.m.

A. until

B. on

C. to

D. in

Question 8. She loves to ______ the country.

A. visiting

B. visited

C. visit

D. will visit

Question 9. My brothers have a cycling competition from 2 p.m. ______ 5 p.m.

A. from

B. on

C. at

D. to

Question 10. He likes to ______ flowers.

A. pick

B. play

C. do

D. jump

Question 11. The ______ is beautiful in the country. There are so many plants and animals.

A. nature

B. quiet

C. traffic

D. noise

Question 12. Jane and her friends ______ sewing class on Saturday morning.

A. having

B. have

C. to have

D. has

Question 13. Does she enjoy ______ table tennis?

A. play

B. plays

C. playing

D. to playing

Question 14. I have a soccer ______ next weekend. I really hope I'll win.

A. race

B. competition

C. show

D. ball

Question 15. The ______ is terrible in Crunkton. There are so many vehicles on the road.

A. fresh air

B. quiet

C. nature

D. traffic

Question 16. They ______ like playing tug of war.

A. is

B. does

C. isn't

D. don't

Question 17. My sister has a board games club ______ Sunday ______ 1 p.m.

A. on – at

B. in – at

C. from – on

D. in – from

Đáp án:

5. A

6. B

7. A

8. C

9. D

10. A

11. A

12. B

13. C

14. B

15. D

16. D

17. A

Giải thích:

5. prefer Ving: thích làm gì hơn

6. many + N đếm được số nhiều

7. until: cho tới, cho đến

8. love + Ving / to V: thích làm gì

9. from … to …: từ … đến …

10. like + Ving / to V: thích làm gì

11. nature: thiên nhiên

12. Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thời gian biểu

13. enjoy + Ving: thích làm gì

14. competition: cuộc thi

15. traffic: giao thông

16. Chủ ngữ là “They” (số nhiều) nên dùng “don’t”

17. on + thứ trong tuần; at + giờ

Hướng dẫn dịch:

5. Lan và Mai thích làm đồ thủ công hơn.

6. Có quá nhiều ô tô trên đường.

7. Xin lỗi, tôi không thể. Tôi có câu lạc bộ tiếng Anh cho đến 6 giờ chiều.

8. Cô ấy thích đến thăm đất nước này.

9. Anh em tôi thi đua xe đạp từ 2 giờ chiều. đến 5 giờ chiều

10. Anh ấy thích hái hoa.

11. Thiên nhiên đất nước thật tươi đẹp. Có rất nhiều thực vật và động vật.

12. Jane và những người bạn của cô ấy có lớp học may vào sáng thứ bảy.

13. Cô ấy có thích chơi bóng bàn không?

14. Tôi có một cuộc thi bóng đá vào cuối tuần tới. Tôi thực sự hy vọng tôi sẽ giành chiến thắng.

15. Giao thông ở Crunkton rất tệ. Có rất nhiều phương tiện trên đường.

16. Họ không thích chơi kéo co.

17. Chị gái tôi có một câu lạc bộ trò chơi trên bàn vào Chủ nhật lúc 1 giờ chiều.

(trang 59 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu hỏi sau.)

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Semester 1 Mid-term Review

Đáp án:

18. C

19. A

Giải thích:

18. from … to …: từ … đến …

19. Chủ ngữ là “We” (số nhiều) nên động từ giữ nguyên thể ở thì hiện tại đơn.

Hướng dẫn dịch:

18. Em gái tôi có buổi tập bóng bàn vào ngày mai từ 8 giờ sáng đến 9 giờ 30 sáng.

19. Chúng tôi thích chơi con quay ở quê hương của chúng tôi.

(trang 59 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (những) từ GẦN NHẤT về nghĩa đối với (những) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau.)

Question 20. There are a lot of facilities in the city.

A. too much

B. lots of

C. enough

D. too many

Question 21. She enjoys swimming in her free time.

A. dislikes

B. prefers

C. hates

D. likes

Đáp án:

20. B

21. D

Giải thích:

20. a lot of = lots of: nhiều

21. enjoy = like: thích

Hướng dẫn dịch:

20. Có rất nhiều cơ sở trong thành phố.

21. Cô ấy thích bơi lội khi rảnh rỗi.

(trang 59 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (những) từ TRÁI NGHĨA với (những) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)

Question 22. There is a lot of fresh air in the country.

A. clean

B. dirty

C. quiet

D. crowded

Question 23. My best friend loves to play table tennis and basketball.

A. likes

B. enjoys

C. hates

D. dislikes

Đáp án:

22. B

23. C

Giải thích:

22. fresh (trong lành) >< dirty (bẩn)

23. love (yêu) >< hate (ghét)

Hướng dẫn dịch:

22. Có rất nhiều không khí trong lành ở đất nước này.

23. Bạn thân của tôi rất thích chơi bóng bàn và bóng rổ.

(trang 59 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu trả lời phù hợp nhất để hoàn thành mỗi câu hỏi sau.)

Question 24. Jane is asking Steve to do something on the weekend.

Jane: Do you want to come with me to basketball practice on the weekend?

Steve: ______. I have a tennis competition all weekend.

A. Sorry, I can't

B. No problem

C. Sounds great

D. I prefer baseball

Question 25. Peter and Dave are talking about life in the city and the country.

Peter: I think the country is better because there is more fresh air.

Dave: ______, but the city has more entertainment.

A. I can’t

B. That’s true

C. I disagree

D. No

Đáp án:

24. A

25. B

Hướng dẫn dịch:

24. Jane đang muốn Steve làm một việc gì đó vào cuối tuần.

- Jane: Bạn có muốn cùng tôi đi tập bóng rổ vào cuối tuần không?

- Steve: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi có một cuộc thi quần vợt tất cả các ngày cuối tuần.

25. Peter và Dave đang nói về cuộc sống ở thành phố và nông thôn.

- Peter: Tôi nghĩ đất nước tốt hơn vì có nhiều không khí trong lành hơn.

- Dave: Điều đó đúng, nhưng thành phố có nhiều hoạt động giải trí hơn.

(trang 59-60 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Read the following passage carefully, then choose the best option to fit each numbered blank (from 26 to 30) (Đọc kỹ đoạn văn sau, rồi chọn phương án đúng nhất để điền vào mỗi chỗ trống được đánh số (từ 26 đến 30))

MY HOBBIES

Hello. My name's Ed. I have lots of hobbies. I love playing different sports (26) my friends. We love playing basketball and handball together. We also like playing (27). I'm really good at them. I don't really like (28) or knitting. I think they are boring. I prefer to do things with other people, like soccer and shuttlecock. My favorite hobby is skateboarding. I started doing it (29) I was eight years old. I first learned to skateboard with my two brothers, but now I do it with my friends. We usually skate at the skate park in my town on the weekends. Sometimes, we do it (30) my friend's house. He has a really big yard. I think skateboarding is a great hobby to have because it's exciting and difficult to learn.

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Semester 1 Mid-term Review

Đáp án:

26. D

27. A

28. C

29. A

30. B

Hướng dẫn dịch:

SỞ THÍCH CỦA TÔI

Xin chào. Tên tôi là Ed. Tôi có rất nhiều sở thích. Tôi thích chơi các môn thể thao khác nhau với bạn bè của tôi. Chúng tôi thích chơi bóng rổ và bóng ném cùng nhau. Chúng tôi cũng thích chơi board game. Tôi thực sự giỏi về chúng. Tôi không thực sự thích chạy bộ hay đan lát. Tôi nghĩ rằng họ là nhàm chán. Tôi thích làm mọi việc với người khác hơn, như đá bóng và đá cầu. Sở thích yêu thích của tôi là trượt ván. Tôi bắt đầu làm điều đó khi tôi tám tuổi. Lần đầu tiên tôi học trượt ván với hai anh trai của mình, nhưng bây giờ tôi học trượt ván với các bạn của mình. Chúng tôi thường trượt băng tại công viên trượt băng ở thị trấn của tôi vào cuối tuần. Đôi khi, chúng tôi làm chuyện ấy ở nhà bạn tôi. Anh ấy có một sân rất lớn. Tôi nghĩ trượt ván là một sở thích tuyệt vời vì nó thú vị và khó học.

(trang 60-61 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Read the following passoge and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions (from 31 to 35). (Đọc đoạn văn sau và đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi (từ 31 đến 35).)

MY WEEKEND

September 20, 2022

Bảo Nguyễn

Hello, readers! I want to tell you about a trip I took to my hometown last weekend. My hometown is a small town in the country, about 150 kilometers from Dà Nang. It's a traditional place. People usually prefer to play folk games, like tug of war and spinning tops. They don't really like to play on phones and watch TV. I had a really good time there. The country always has so much fresh air and space to do things. The cily is too crowded and loud.

It was the Mid-Autumn Festival when I was at home, and my whole town celebrated it. I enjoyed eating traditional food, like mooncakes and fruit. You could decorate your own mooncakes, too. I watched the lantern parade with my family in the evening. There were even fireworks to watch. The next day, I picked vegetables from my parents' garden, and my mom cooked a delicious meal for the whole family. It was so tasty.

I really enjoyed my trip. When did you last go back to your hometowns? What did you do there? Comment below and let me know.

Hướng dẫn dịch:

NGÀY CUỐI TUẦN CỦA TÔI

Ngày 20 tháng 9 năm 2022

Bảo Nguyễn

Xin chào, độc giả! Tôi muốn kể cho bạn nghe về chuyến đi mà tôi đã về quê vào cuối tuần trước. Quê tôi là một thị trấn nhỏ trong nước, cách Đà Nẵng khoảng 150 km. Đó là một nơi truyền thống. Mọi người thường thích chơi các trò chơi dân gian như kéo co, đánh quay. Họ không thực sự thích chơi trên điện thoại và xem TV. Tôi đã có một thời gian thực sự tốt ở đó. Đất nước luôn có rất nhiều không khí trong lành và không gian để làm mọi việc. Thành phố quá đông đúc và ồn ào.

Đó là Tết Trung thu khi tôi ở nhà, và cả thị trấn của tôi tổ chức nó. Tôi thích ăn những món ăn truyền thống, như bánh trung thu và trái cây. Bạn cũng có thể trang trí bánh trung thu của riêng bạn. Tôi đã xem cuộc diễu hành đèn lồng với gia đình tôi vào buổi tối. Thậm chí còn có pháo hoa để xem. Ngày hôm sau, tôi hái rau từ vườn của bố mẹ và mẹ tôi nấu một bữa ăn ngon cho cả nhà. Nó rất ngon.

Tôi thực sự rất thích chuyến đi của tôi. Lần cuối cùng bạn trở về quê hương của bạn là khi nào? Bạn đã làm gì ở đó? Bình luận dưới đây và cho tôi biết.

Question 31. The passage is mainly about ______.

A. what Bao's hometown is like

B. the Mid-Autumn Festival

C. Bao's time in his hometown

D. how life is different in the country and the city

Question 32. The word “It” in paragraph 1 can be best replaced by ______.

A. Da Nang

B. My hometown

C. The country

D. A folk game

Question 33. People in Bao's hometown like ______ more than watching TV.

A. playing video games

B. cooking

C. playing on phones

D. playing tug of war

Question 34. The word "space" in paragraph 1 refers to ______.

A. room

B. planets and stars

C. game squares

D. a place to write something

Question 35. The Mid-Autumn Festival had ______.

A. fireworks, bamboo jacks, and a delicious meal

B. traditional food, a lantern parade, and fireworks

C. folk games, mooncake decorating, and a lantern parade

D. fruits, mooncake decorating, and folk games

Đáp án:

31. C

32. B

33. D

34. A

35. B

Giải thích:

31. Đoạn văn chủ yếu kể về thời gian Bảo ở quê.

32. Thông tin: My hometown is a small town in the country, about 150 kilometers from Dà Nang. It's a traditional place.

33. Thông tin: People usually prefer to play folk games, like tug of war and spinning tops. They don't really like to play on phones and watch TV.

34. space ~ room (không gian)

35. Thông tin: I enjoyed eating traditional food, like mooncakes and fruit. You could decorate your own mooncakes, too. I watched the lantern parade with my family in the evening.

Hướng dẫn dịch:

31. Đoạn văn chủ yếu kể về thời gian Bảo ở quê.

32. Từ “It” trong đoạn 1 có thể được thay thế bằng “myquê hương” là tốt nhất.

33. Mọi người ở quê Bảo thích chơi kéo co hơn xem tivi.

34. Từ "không gian" trong đoạn 1 đề cập đến phòng.

35. Tết Trung thu có đồ ăn truyền thống, diễu hành đèn lồng và bắn pháo hoa.

(trang 61 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu kết hợp tốt nhất từng cặp câu trong mỗi câu hỏi sau.)

Question 36. Joe doesn't like playing folk games. He likes watching movies.

A. Joe prefers playing folk games to watching movies.

B. Joe likes watching movies more than he likes playing folk games.

C. Joe hates folk games and loves watching movies.

D. Joe enjoys watching movies and playing folk games.

Question 37. It is raining too much to have the festival today. It will be on Saturday.

A. Because of rain, the festival will take place on the weekend.

B. The festival won't take place this weekend because of rain.

C. There will be a festival today, but it will be wet and rainy.

D. Because of bad weather, the festival is not happening.

Đáp án:

36. B

37. A

Hướng dẫn dịch:

36. Joe không thích chơi trò chơi dân gian. Anh ấy thích xem phim.

B. Joe thích xem phim hơn anh ấy thích chơi các trò chơi dân gian.

37. Hôm nay trời mưa quá to để tổ chức lễ hội. Nó sẽ diễn ra vào thứ bảy.

A. Vì trời mưa nên lễ hội sẽ diễn ra vào cuối tuần.

(trang 61 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given in each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu gần nghĩa nhất với câu đã cho trong mỗi câu hỏi sau.)

Question 38. The country is nicer because there isn't enough room to move in the city.

A. The city has more room.

B. The country has more room.

C. The city is very crowded.

D. The city is nicer to live in.

Question 39. People dislike rock climbing because they think it's too scary.

A. Rock climbing is scary, so people don't like it.

B. People think that rock climbing is scary, so they don't enjoy it.

C. People don't like scary things, so they don't like rock climbing.

D. People think rock climbing is scary, so they enjoy doing it.

Question 40. He likes playing basketball, but he prefers playing folk games.

A. He likes basketball and folk games the same amount.

B. He likes playing folk games the most.

C. He likes playing basketball more than he likes playing folk games.

D. He likes playing folk games more than he likes playing basketball.

Đáp án:

38. C

39. B

40. D

Hướng dẫn dịch:

38. Đất nước đẹp hơn vì không có đủ chỗ để di chuyển trong thành phố.

C. Thành phố rất đông đúc.

39. Mọi người không thích leo núi vì họ nghĩ nó quá đáng sợ.

B. Mọi người nghĩ rằng leo núi là đáng sợ, vì vậy họ không thích nó.

40. Anh ấy thích chơi bóng rổ, nhưng anh ấy thích chơi các trò chơi dân gian hơn.

D. Anh ấy thích chơi trò chơi dân gian hơn anh ấy thích chơi bóng rổ.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World hay khác:

Săn shopee giá ưu đãi :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên