SBT Tiếng Anh 8 Smart World Semester 2 Mid-term review

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Semester 2 Mid-term review sách iLearn Smart World 8 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8 Semester 2 Mid-term review.

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Semester 2 Mid-term review

Quảng cáo

(trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

Question 1.

A. camera

B. tablet

C. laptop

D. games

Question 2.

A. longer

B. slowly

C. phone

D. also

Quảng cáo

Đáp án:

1. D

2. A

Giải thích:

1. Đáp án D phát âm là /eɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /æ/

2. Đáp án A phát âm là /ɒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

(trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

Question 3.

A. Venus

B. station

C. believe

D. planet

Question 4.

A. laptop

Quảng cáo

B. device

C. storage

D. tablet

Đáp án:

3. C

4. B

Giải thích:

3. Đáp án C trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

4. Đáp án B trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

(trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau đây.)

Question 5. That laptop ______ 256 GB of storage.

A. is

B. has

C. have

Quảng cáo

D. are

Question 6. Robomax can ______ more carefully than the ZBot. It's very good at cleaning.

A. complete

B. recognize

C. work

D. lift

Question 7. The VX9 completed the task more ______ than the X150. The X150 was very noisy.

A. carefully

B. quietly

C. beautifully

D. quickly

Question 8. ______ this laptop heavy?

A. Is

B. Does

C. Are

D. Do

Question 9. "How ______ is this tablet?" - "It's four hundred dollars."

A. many

B. long

C. much

D. tall

Question 10. ______ do you want to use your tablet for?

A. Who

B. When

C. What

D. Where

Question 11. This laptop has a great screen and storage. ______, it's very expensive.

A. So

B. But

C. And

D. However

Question 12. I was ______ soccer at the park when I saw a bright light.

A. playing

B. played

C. play

D. plays

Question 13. What were you doing when you ______ the strange sound?

A. hearing

B. hear

C. hears

D. heard

Question 14. Some people believe that there are ______ living on different planets.

A. space stations

B. aliens

C. moons

D. flying saucers

Question 15. The ______ on Earth is perfect. It stops us from flying away.

A. gravity

B. view

C. temperature

D. space station

Question 16. He said the ______ had four big black eyes and three legs.

A. flying saucer

B. planet

C. alien

D. UFO

Question 17. I was doing my homework when a strange thing ______ into the library.

A. running

B. run

C. runs

D. ran

Đáp án:

5. B

6. C

7. B

8. A

9. C

10. C

11. D

12. A

13. D

14. B

15. A

16. C

17. D

Giải thích:

5. Thì hiện tại đơn với chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì động từ “have” chuyển thành “has”

6. work: làm việc

7. quietly: một cách yên lặng

8. Thì hiện tại đơn với chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì động từ tobe là “is”

9. Hỏi giá dùng “How much”

10. What: cái gì

11. However: tuy nhiên

12. Khi ta muốn diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ và đột nhiên bị một hành động khác cắt ngang ta sẽ kết hợp thì Quá khứ Tiếp diễn (hành động đang diễn ra) với thì Quá khứ Đơn (hành động cắt ngang).

13. Khi ta muốn diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ và đột nhiên bị một hành động khác cắt ngang ta sẽ kết hợp thì Quá khứ Tiếp diễn (hành động đang diễn ra) với thì Quá khứ Đơn (hành động cắt ngang).

14. alien: người ngoài hành tinh

15. gravity: lực hấp dẫn

16. alien: người ngoài hành tinh

17. Khi ta muốn diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ và đột nhiên bị một hành động khác cắt ngang ta sẽ kết hợp thì Quá khứ Tiếp diễn (hành động đang diễn ra) với thì Quá khứ Đơn (hành động cắt ngang).

Hướng dẫn dịch:

5. Máy tính xách tay đó có dung lượng lưu trữ 256 GB.

6. Robomax có thể hoạt động cẩn thận hơn ZBot. Nó rất tốt trong việc làm sạch.

7. VX9 hoàn thành nhiệm vụ nhẹ nhàng hơn X150. X150 rất ồn ào.

8. Laptop này có nặng không?

9. "Viên này bao nhiêu?" - "Là bốn trăm đô la."

10. Bạn muốn sử dụng máy tính bảng của mình để làm gì?

11. Chiếc máy tính xách tay này có màn hình và bộ lưu trữ tuyệt vời. Tuy nhiên, nó rất đắt.

12. Tôi đang chơi đá bóng ở công viên thì nhìn thấy ánh đèn sáng.

13. Bạn đang làm gì khi nghe thấy âm thanh lạ?

14. Một số người tin rằng có người ngoài hành tinh sống trên các hành tinh khác nhau.

15. Lực hấp dẫn trên Trái đất là hoàn hảo. Nó ngăn chúng ta bay đi.

16. Anh ấy nói người ngoài hành tinh có bốn mắt to đen và ba chân.

17. Tôi đang làm bài tập thì có một thứ lạ chạy vào thư viện.

(trang 67 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu hỏi sau.)

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Semester 2 Mid-term review

Đáp án:

18. A

19. B

Giải thích:

18. also => and (và)

19. where => if (nếu)

Hướng dẫn dịch:

18. Màn hình đẹp và rõ ràng, nhưng hơi nhỏ. Tuy nhiên rẻ thì nên mua.

19. Chúng ta sẽ làm gì nếu có quá nhiều người trên Trái đất?

(trang 67 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (những) từ GẦN NHẤT về nghĩa đối với (những) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau.)

Question 20. That robot can navigate very well.

A. lift

B. look

C. move

D. rescue

Question 21. I was walking through the woods when I saw a strange light.

A. bright

B. interesting

C. scary

D. unusual

Đáp án:

20. C

21. D

Giải thích:

20. navigate = move (di chuyển)

21. strange = unusual (lạ)

Hướng dẫn dịch:

20. Con robot đó có thể điều hướng rất tốt.

21. Tôi đang đi trong rừng thì nhìn thấy một ánh sáng lạ.

(trang 67 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra (những) từ TRÁI NGHĨA với (những) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)

Question 22. PinkBot can lift objects higher than BluBot.

A. faster

B. lower

C. better

D. farther

Question 23. I can't believe you met an alien. That sounds dangerous.

A. funny

B. safe

C. bad

D. difficult

Đáp án:

22. B

23. B

Giải thích:

22. higher (cao hơn) >< lower (thấp hơn)

23. dangerous (nguy hiểm) >< safe (an toàn)

Hướng dẫn dịch:

22. PinkBot có thể nâng vật cao hơn BluBot.

23. Không thể tin được là bạn đã gặp người ngoài hành tinh. Điều đó nghe có vẻ nguy hiểm.

(trang 67 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu trả lời phù hợp nhất để hoàn thành mỗi câu hỏi sau.)

Question 24. Tom is talking to a sales assistant about a tablet he wants to buy.

Tom: Is this tablet heavy?

Sales assistant: ________.

A. Yes, it does

B. Yes, it is

C. No, it doesn't

D. No, thank you

Question 25. Peter is telling Jill about something he saw last month.

Peter: I was walking home from the library when I saw a UFO.

Anna: ________. Did you run away?

A. That's scary

B. That's nice

C. That's difficult

D. That sounds good

Đáp án:

24. B

25. A

Hướng dẫn dịch:

24. Tom đang nói chuyện với trợ lý bán hàng về chiếc máy tính bảng mà anh ấy muốn mua.

- Tom: Máy tính bảng này có nặng không?

- Trợ lý bán hàng: Có.

25. Peter đang nói với Jill về thứ mà anh ấy đã thấy vào tháng trước.

- Peter: Tôi đang đi bộ từ thư viện về nhà thì nhìn thấy một UFO.

- Anna: Điều đó thật đáng sợ. Bạn có bỏ chạy không?

(trang 67-68 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Read the following passage carefully, then choose the best option to fit each numbered blank (from 26 to 30) (Đọc kỹ đoạn văn sau, rồi chọn phương án đúng nhất để điền vào mỗi chỗ trống được đánh số (từ 26 đến 30))

WHAT'S NEW IN THE XLAP 5

Last week, Dinamycs introduced its new laptop, the XLAP 5. Is it better than the XLAP 4? Let's see. The screen is 14 inches, and images are much brighter and clearer. I think that this laptop is perfect for (26) games. The XLAP 4 also has a good screen, but it's only 12 inches. The battery life of the XLAP 4 is really good. You can use it for 10 hours (27) a full charge. However, the XLAP 5 only (28) 8 hours. It's still better than most laptops. The storage on the XLAP 5 is good. It has 256 GB, (29) the XLAP 4 only has 128 GB. The XLAP 5 is great if you want to have clear photos and videos and lots of games. The performance of the XLAP 5 is much better than the XLAP 4. It can do everything faster. That's why (30) battery life is a bit shorter than the XLAP 4's. The XLAP 4 is now 500 dollars and the XLAP 5 is 750 dollars.

SBT Tiếng Anh 8 Smart World Semester 2 Mid-term review

Đáp án:

26. B

27. D

28. A

29. B

30. D

Hướng dẫn dịch:

CÓ GÌ MỚI TRONG XLAP 5

Tuần trước, Dinamycs đã giới thiệu máy tính xách tay mới của mình, XLAP 5. Nó có tốt hơn XLAP 4 không? Hãy xem nào. Màn hình 14 inch, hình ảnh sáng và rõ hơn rất nhiều. Tôi nghĩ rằng máy tính xách tay này là hoàn hảo để chơi game. XLAP 4 cũng có màn hình tốt nhưng chỉ 12 inch. Thời lượng pin của XLAP 4 thực sự tốt. Bạn có thể sử dụng nó trong 10 giờ cho một lần sạc đầy. Tuy nhiên, XLAP 5 chỉ kéo dài 8 giờ. Nó vẫn tốt hơn so với hầu hết các máy tính xách tay. Dung lượng lưu trữ trên XLAP 5 là tốt. Nó có 256 GB, nhưng XLAP 4 chỉ có 128 GB. XLAP 5 thật tuyệt nếu bạn muốn có ảnh và video rõ nét cũng như nhiều trò chơi. Hiệu suất của XLAP 5 tốt hơn nhiều so với XLAP 4. Nó có thể thực hiện mọi thứ nhanh hơn. Đó là lý do tại sao thời lượng pin của nó ngắn hơn một chút so với XLAP 4. XLAP 4 hiện là 500 đô la và XLAP 5 là 750 đô la.

(trang 68-69 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Read the following passoge and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions (from 31 to 35). (Đọc đoạn văn sau và đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi (từ 31 đến 35).)

Life in the Future

Planet Earth has many problems. Different kinds of pollution are harming the planet. The world's population is continuing to grow each year. Many people believe that in the future, we will have to find a new place to live.

Space stations are one place where people could live. People can build parts of a space station on Earth and then put them together in space. It will be easier for people to live on space stations than different planets. One bad thing is there won't be any gravity, and people won't be able to move much.

Some scientists think that Mars is the best option. People won't be able to go outside on Mars, but we can build new cities there. We need to build better spaceships because they cost too much money now.

Some people think that Venus will also be an option because the gravity is similar to Earth's. However, the weather on Venus is too hot for people to live there.

Hướng dẫn dịch:

Cuộc sống trong tương lai

Hành tinh Trái đất có nhiều vấn đề. Các loại ô nhiễm khác nhau đang gây hại cho hành tinh. Dân số thế giới đang tiếp tục tăng mỗi năm. Nhiều người cho rằng trong tương lai, chúng tôi sẽ phải tìm một nơi ở mới.

Trạm vũ trụ là một nơi mà mọi người có thể sống. Con người có thể xây dựng các bộ phận của một trạm vũ trụ trên Trái đất rồi ghép chúng lại với nhau trong không gian. Mọi người sẽ dễ dàng sống trên các trạm vũ trụ hơn là các hành tinh khác nhau. Một điều tồi tệ là sẽ không có trọng lực và mọi người sẽ không thể di chuyển nhiều.

Một số nhà khoa học cho rằng sao Hỏa là lựa chọn tốt nhất. Mọi người sẽ không thể ra ngoài sao Hỏa, nhưng chúng ta có thể xây dựng các thành phố mới ở đó. Chúng ta cần chế tạo những con tàu vũ trụ tốt hơn vì chúng tốn quá nhiều tiền.

Một số người nghĩ rằng Sao Kim cũng sẽ là một lựa chọn vì lực hấp dẫn tương tự như Trái đất. Tuy nhiên, thời tiết trên sao Kim quá nóng để con người sinh sống ở đó.

Question 31. The passage is mainly about _______.

A. visiting other planets

B. where people might live in the future

C. how to build cities on Mars

D. how to solve Earth's problems in the future

Question 32. The _______ on Earth is getting bigger every year.

A. population

B. problem

C. pollution

D. space station

Question 33. The word "them" in paragraph 2 refers to _______.

A. people

B. spaceships

C. places people can live

D. parts of space stations

Question 34. The word "better" in paragraph 3 can be best replaced by “_______”.

A. nicer

B. faster

C. cheaper

D. bigger

Question 35. The writer thinks people won't live on Venus because _______.

A. the gravity is too high

B. the temperature is too low

C. the temperature is too high

D. the gravity is too low

Đáp án:

31. B

32. A

33. D

34. C

35. C

Giải thích:

31. Đoạn văn chủ yếu nói về nơi mọi người có thể sống trong tương lai.

32. Thông tin: The world's population is continuing to grow each year.

33. Thông tin: People can build parts of a space station on Earth and then put them together in space.

34. Thông tin: We need to build better spaceships because they cost too much money now.

35. Thông tin: However, the weather on Venus is too hot for people to live there.

Hướng dẫn dịch:

31. Đoạn văn chủ yếu nói về nơi mọi người có thể sống trong tương lai.

32. Dân số trên Trái đất ngày càng đông hơn mỗi năm.

33. Từ "them" trong đoạn 2 dùng để chỉ các bộ phận của trạm vũ trụ.

34. Từ "better" trong đoạn 3 có thể được thay thế bằng từ "rẻ hơn".

35. Người viết nghĩ rằng con người sẽ không sống trên sao Kim vì nhiệt độ quá cao.

(trang 69 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu kết hợp tốt nhất từng cặp câu trong mỗi câu hỏi sau.)

Question 36. The QTXL smartphone has a great camera. The speaker sounds very good.

A. The QTXL smartphone has a great camera, but the speaker sounds very good.

B. The speaker for the QTXL sounds very good, so the camera is great.

C. The QTXL camera is great because the speakers sound very good.

D. The QTXL has a great camera, and the speaker sounds very good.

Question 37. I was studying in the library. I heard a strange sound when I was studying.

A. I studied in the library when I heard a strange sound.

B. When I heard a strange sound, I studied in the library.

C. I was hearing a strange sound when I was studying in the library.

D. I was studying in the library when I heard a strange sound.

Đáp án:

36. D

37. D

Hướng dẫn dịch:

36. Điện thoại thông minh QTXL có một máy ảnh tuyệt vời. Loa nghe rất hay.

D. QTXL có camera rất tốt, loa nghe rất hay.

37. Tôi đang học trong thư viện. Tôi nghe thấy một âm thanh lạ khi tôi đang học.

D. Tôi đang học trong thư viện thì tôi nghe thấy một âm thanh lạ.

(trang 69 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given in each of the following questions. (Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu gần nghĩa nhất với câu đã cho trong mỗi câu hỏi sau.)

Question 38. Robob completed the task more slowly than B-Bot.

A. B-Bot completed the task faster than Robob.

B. Robob completed the task faster than B-Bot.

C. Robob completed the task as slowly as B-Bot.

D. B-Bot didn't complete the task as fast as Robob.

Question 39. The XL75 can lift things more carefully than the Z7400.

A. The XL75 can pick things up more carefully than the Z7400.

B. The XL75 can move things more carefully than the ZZ400

C. The XL75 can move things more quietly than the ZZ400.

D. The XL75 can pick things up more easily than the ZZ400.

Question 40. In the future, people will visit other planets.

A. In the future, people will travel to other planets.

B. In the future, people will live on other planets.

C. In the future, people will move to the moon.

D. In the future, people will visit space stations.

Đáp án:

38. A

39. A

40. A

Hướng dẫn dịch:

38. Robob hoàn thành nhiệm vụ chậm hơn B-Bot.

A. B-Bot hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn Robob.

39. XL75 có thể nâng vật cẩn thận hơn Z7400.

A. XL75 có thể nhặt đồ cẩn thận hơn Z7400.

40. Trong tương lai, con người sẽ đến thăm các hành tinh khác.

A. Trong tương lai, con người sẽ du hành đến các hành tinh khác.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World hay khác:

Săn shopee giá ưu đãi :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên