SBT Tiếng Anh 9 trang 52 Unit 8 Vocabulary and Listening - Friends plus



Với giải SBT Tiếng Anh 9 trang 52 Unit 8 Vocabulary and Listening trong Unit 8: Scary sách Tiếng Anh 9 Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends plus.

SBT Tiếng Anh 9 trang 52 Unit 8 Vocabulary and Listening - Friends plus

Quảng cáo

1 (trang 52 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the words. Then match clues a-f with words 1-6. (Hoàn thành các từ. Sau đó nối các gợi ý a-f với các từ 1-6.)

SBT Tiếng Anh 9 trang 52 Unit 8 Vocabulary and Listening | Tiếng Anh 9 Friends plus

a SBT Tiếng Anh 9 trang 52 Unit 8 Vocabulary and Listening | Tiếng Anh 9 Friends plus When you have an accident with a knife

b SBT Tiếng Anh 9 trang 52 Unit 8 Vocabulary and Listening | Tiếng Anh 9 Friends plus If your skin goes blue or green

c SBT Tiếng Anh 9 trang 52 Unit 8 Vocabulary and Listening | Tiếng Anh 9 Friends plus When you're in an accident, you can have this

d SBT Tiếng Anh 9 trang 52 Unit 8 Vocabulary and Listening | Tiếng Anh 9 Friends plus If your ankle or wrist gets bigger because of an injury

e SBT Tiếng Anh 9 trang 52 Unit 8 Vocabulary and Listening | Tiếng Anh 9 Friends plus When your arm or leg is broken

f SBT Tiếng Anh 9 trang 52 Unit 8 Vocabulary and Listening | Tiếng Anh 9 Friends plus You get this when you touch something very hot

Đáp án:

2. b bruise

3. f burn

4. a cut

5. e break

6. d sprain

Hướng dẫn dịch:

2. Nếu da bạn chuyển sang màu xanh lam hoặc xanh lục: vết bầm

Quảng cáo

3. Bạn gặp hiện tượng này khi chạm vào vật gì đó rất nóng: bỏng

4. Khi bạn gặp tai nạn với con dao: vết cắt

5. Khi tay hoặc chân của bạn bị gãy: gãy

6. Nếu mắt cá chân hoặc cổ tay của bạn to hơn do chấn thương: bong gân

2 (trang 52 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng.)

That footballer can't play because he's ………… .

a. bruised

b. cut

c. broken

SBT Tiếng Anh 9 trang 52 Unit 8 Vocabulary and Listening | Tiếng Anh 9 Friends plus

Quảng cáo

1. Enes has been in hospital for five weeks because he's ……….. his leg.

a. sprained

b. broken

c. bruised

d. cut

2. Be careful! Don't ……….. your finger on that big knife!

a. burn

b. sprain

c. cut

d. bruise

3. Olivia has been in the hot sun and now her arms are ……….. .

a. burned

b. bruised

c. injured

d. cut

Quảng cáo

4. My mum fell over and hurt her ankle. But it's OK, it's only ……….. and she can walk slowly.

a. a burn

b. a sprain

c. an injury

d. a break

5. George has got a serious leg ……….. .

a. injure

b. sprained

c. injury

d. burned

6. I walked into a chair earlier and now I've got a big blue and green ……….. on my leg.

a. burn

b. cut

c. break

d. bruise

Đáp án:

1. b

2. c

3. a

4. b

5. c

6. d

Hướng dẫn dịch:

Cầu thủ đó không thể thi đấu vì anh ấy bị chấn thương.

1. Enes đã nằm viện được 5 tuần vì bị gãy chân.

2. Hãy cẩn thận! Đừng cắt ngón tay của bạn trên con dao lớn đó!

3. Olivia đã ở trong cái nắng nóng của mặt trời và bây giờ cánh tay của cô ấy bị bỏng.

4. Mẹ tôi bị ngã và bị thương ở mắt cá chân. Nhưng không sao đâu, chỉ là bong gân thôi và cô ấy có thể đi lại chậm rãi.

5. George bị thương nặng ở chân.

6. Lúc trước tôi va vào ghế và bây giờ tôi có một vết bầm lớn màu xanh lam và xanh lục ở chân.

3 (trang 52 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Listen and draw lines from the names (1-6) to the people (a-f) in the picture. (Nghe và vẽ các đường từ tên (1-6) đến những người (a-f) trong hình.)

Bài nghe:

SBT Tiếng Anh 9 trang 52 Unit 8 Vocabulary and Listening | Tiếng Anh 9 Friends plus

Đáp án:

1 - f

2 - d

3 - b

4 - e

5 - c

6 - a

Nội dung bài nghe:

R = Receptionist, Mi = Michael, T = Tony, Ma = May, J = Jill, P = Peter, S = Sally

1.

R Hello. Can I have your name please?

M Yes, it’s Michael. Michael Baldini.

R And what happened to you?

M I was playing hockey earlier. I’m the goalie, and the ball hit me in the face. I wasn’t wearing protective gear, and I’ve got this bruise on my eye.

R OK. The nurse will look at that.

M Thanks.

2.

R Good afternoon. What’s your name, please?

T Tony. Tony Davis.

R How can we help you?

T I’ve been outside today … I was sitting in the sun for a long time.

R Oh dear. Are you burned?

T Yes. I burn easily. It’s here … on my shoulders.

R OK. I’ll tell the nurse.

T Great.

3.

R Hello. Can you give me your name?

M It’s May. May Silva.

R And what can we do for you?

M It’s my arm.

R OK.

M Well, actually, it’s my wrist. I sprained my wrist yesterday. I was running for the bus when I fell over. It’s a bad sprain.

R Perhaps the doctor should look at it.

M Thanks.

4.

R Good afternoon. What’s your name, please?

J Jill. Jill Riley.

R And how can I help you?

J I’ve broken my leg. I broke it last week. I was climbing in the mountains near here. It was quite a serious break and I was in hospital.

R OK.

J Well, it’s hurting a lot again today.

R I’ll ask the doctor to look at it.

J OK, thank you.

5.

R Hello. What’s your name?

P It’s Peter. Peter Chan.

R What can I do to help you?

P Oh … I’ve come about my leg. Well, it’s my knees. I’ve cut my knees. I fell off my mountain bike.

R Right. I’ll ask the nurse to look at them as soon as possible.

P Thanks.

6.

R Hello there. Can you tell me your name, please?

S It’s Sally. Sally Newman.

R And why are you here today?

S I’ve injured my finger badly. I closed my finger in a door and I think I’ve broken it. It could be a bad break.

R Mmm …The doctor should look at that.

S Thanks.

Hướng dẫn dịch:

R = Lễ tân, Mi = Michael, T = Tony, Ma = May, J = Jill, P = Peter, S = Sally

1.

R Xin chào. Có thể cho tôi xin tên anh được không?

Mi Vâng, là Michael. Michael Baldini.

R Và chuyện gì đã xảy ra với anh?

Mi Tôi đã chơi khúc côn cầu trước đó. Tôi là thủ môn và quả bóng đập vào mặt tôi. Tôi không mặc đồ bảo hộ và có vết bầm tím trên mắt.

R Được rồi. Y tá sẽ kiểm tra cho anh.

Mi Cảm ơn.

2.

R Chào buổi chiều. Xin hỏi tên anh là gì?

T Tony. Tony Davis.

R Chúng tôi có thể giúp gì cho anh?

T Hôm nay tôi đã ở ngoài trời… Tôi đã ngồi dưới nắng rất lâu.

R Ôi trời. Anh có bị bỏng không?

R Vâng. Tôi dễ bị bỏng. Nó ở đây… trên vai tôi.

T Được rồi. Tôi sẽ nói với y tá.

R Tốt quá.

3.

R Xin chào. Chị có thể cho tôi biết tên của chị được không?

Ma Tôi là May. May Silva.

R Và chúng tôi có thể giúp gì cho chị nhỉ?

Ma Là cánh tay của tôi.

R Vâng.

Ma À, thực ra thì đó là cổ tay của tôi. Tôi bị bong gân cổ tay ngày hôm qua. Tôi đang chạy theo xe buýt thì bị ngã. Một cú bong gân tồi tệ.

R Có lẽ bác sĩ sẽ kiểm tra cho chị trước.

Ma Cảm ơn cô.

4.

R Chào buổi chiều. Xin hỏi tên anh là gì?

J Jill. Jill Riley.

R Và tôi có thể giúp gì cho anh?

J Tôi bị gãy chân rồi. Tôi đã bị gãy chân vào tuần trước. Tôi đang leo núi ở vùng núi gần đây. Đó là một vết gãy khá nghiêm trọng và tôi đã phải nhập viện.

R Được rồi.

J Chà, hôm nay lại đau nữa rồi.

R Tôi sẽ nhờ bác sĩ kiểm tra cho anh.

J Được rồi, cảm ơn bạn.

5.

R Xin chào. Anh tên là gì?

P Peter. Peter Chan.

R Tôi có thể giúp gì cho anh?

P Tôi đến đây vì cái chân của tôi. Vâng, đó là đầu gối của tôi. Tôi có một vết cắt ở đầu gối. Tôi bị ngã khỏi chiếc xe đạp leo núi của mình.

R Được rồi. Tôi sẽ yêu cầu y tá kiểm tra cho anh càng sớm càng tốt.

P Cảm ơn cô.

6.

R Xin chào. Chị có thể cho tôi biết tên của chị được không?

S Sally. Sally Newman.

R Và tại sao chị lại ở đây hôm nay?

S Tôi bị thương nặng ở ngón tay. Ngón tay tôi bị kẹt khi tôi đóng của và tôi nghĩ mình đã bị gãy ngón tay. Nó có thể bị gãy khá nặng.

R Mmm … Bác sĩ sẽ kiểm tra cho chị.

S Cảm ơn.

4 (trang 52 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Listen again. Complete the receptionist's notes. (Nghe lại audio. Hoàn thành ghi chú của nhân viên tiếp tân.)

Bài nghe:

SBT Tiếng Anh 9 trang 52 Unit 8 Vocabulary and Listening | Tiếng Anh 9 Friends plus

Đáp án:

2. burn, sun

3. sprain, bus

4. break, mountains

5. cut, mountain bike

6. break, door

Nội dung bài nghe: Là nội dung bài nghe ở bài tập 3.

Hướng dẫn dịch:

Conversation

Type of injury

How it happened

1. Michael Baldini

vết bầm tím

chơi khúc côn cầu

2. Tony Davis

bỏng

ngồi dưới ánh nắng mặt trời

3. May Silva

bong gân

chạy theo xe buýt

4. Jill Riley

gãy chân

leo núi

5. Peter Chan

vết cắt ở đầu gối

ngã xe đạp

6. Sally Newman

gãy ngón tay

kẹp tay vào cửa

5 (trang 46 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Imagine you've got an injury and you go to the doctor's. Explain what it is and how it happened. Write about four different injuries. Use the words on this page and in the box to help you. (Hãy tưởng tượng bạn bị thương và bạn đến gặp bác sĩ. Giải thích vết thương là gì và nó đã xảy ra như thế nào. Viết về bốn vết thương khác nhau. Sử dụng các từ trên trang này và trong hộp để giúp bạn.)

SBT Tiếng Anh 9 trang 52 Unit 8 Vocabulary and Listening | Tiếng Anh 9 Friends plus

Đáp án:

1. I’ve broken my leg because I fell off my bike.

2. I’ve got a big bruise on my knee because I played football and I fell.

3. My hands are burned because I’ve touched boiling water.

4. I’ve cut my finger because I used a knife to cut apples.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi bị gãy chân vì ngã xe đạp.

2. Tôi bị bầm tím nặng ở đầu gối vì tôi chơi bóng đá và bị ngã.

3. Tay tôi bị bỏng vì chạm vào nước sôi.

4. Tôi bị đứt tay vì dùng dao cắt táo.

Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 8: Scary hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends plus hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Lịch Sử 9 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Friends plus 9 (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 9 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên