Hãy cho biết số đo các góc của tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) trong mỗi trường hợp sau

Giải sách bài tập Toán 9 Bài 29: Tứ giác nội tiếp - Kết nối tri thức

Bài 9.22 trang 55 sách bài tập Toán 9 Tập 2: Hãy cho biết số đo các góc của tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) trong mỗi trường hợp sau:

a) AOB^=100°; BOC^=120°; COD^=70°

b) BOC^=110°; COD^=70°; DOA^=100°

Quảng cáo

Lời giải:

Hãy cho biết số đo các góc của tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) trong mỗi trường hợp sau

a) Góc DAC và COD là góc nội tiếp và góc ở tâm chắn cung CD của (O) nên CAD^=12COD^.

Tương tự, ta thấy CAB^=12BOC^,ADB^=12AOB^,BDC^=12BOC^

Do đó ta có: A^=DAC^+CAB^=12COD^+BOC^=1270°+120°=95°

D^=ADB^+BDC^=12AOB^+BOC^=12100°+120°=110°

Vì tứ giác ABCD nội tiếp nên A^+C^=180°,B^+D^=180°, do đó:

B^=180°D^=180°110°=70°

C^=180°A^=180°95°=85°

Vậy tứ giác ABCD có A^=95°; B^=70°; C^=85°; D^=110°

● A^=DAC^+CAB^=12COD^+BOC^=1270°+110°=90°

● B^=ABD^+DBC^=12DOA^+COD^=12100°+70°=85°

Vì tứ giác ABCD nội tiếp nên A^+C^=180°,B^+D^=180°, do đó:

● D^=180°B^=180°85°=95°

● C^=180°A^=180°80°=90°

Vậy tứ giác ABCD có A^=80°; B^=85°; C^=90°; D^=95°

Quảng cáo

Lời giải SBT Toán 9 Bài 29: Tứ giác nội tiếp hay khác:

Quảng cáo
Quảng cáo

Xem thêm giải sách bài tập Toán lớp 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Toán 9 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 9 Tập 1 & Tập 2 (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên