Trắc nghiệm Nước Đại Việt ta (có đáp án) - Cánh diều

Với 25 câu hỏi trắc nghiệm Nước Đại Việt ta Ngữ văn lớp 8 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Ngữ Văn 8.

Trắc nghiệm Nước Đại Việt ta (có đáp án) - Cánh diều

Tìm hiểu tác giả Nguyễn Trãi

Câu 1. Đâu là năm sinh, năm mất của Nguyễn Trãi?

Quảng cáo

A. 971 – 1025

B. 972 – 1026

C. 1380 – 1442

D. 1231 – 1300

Câu 2. Nguyễn Trãi có tên hiệu là?

A. Ức Trai

B. Thuận Thiên

C. Bắc Bình Vương

D. Hưng Đạo Đại Vương

Quảng cáo

Câu 3. Địa danh nào là quê hương của Nguyễn Trãi?

A. Hải Phòng

B. Hải Dương

C. Bắc Ninh

D. Nam Định

Câu 4. Nguyễn Trãi sinh ra trong gia đình thế nào?

A. Quan lại sa sút

B. Nông dân nghèo

C. Có truyền thống yêu nước

D. Đại quý tộc

Câu 5. Nguyễn Trãi đã giúp Lê Lợi trong cuộc khởi nghĩa nổi tiếng nào?

Quảng cáo

A. Lam Sơn

B. Yên Bái

C. Yên Thế

D. Hương Khê

Câu 6. Nguyễn Trãi chịu oan trong vụ án nào?

A. Lệ Hoa Viên

B. Lệ Hương Viên

C. Lệ Mơ Viên

D. Lệ Chi Viên

Câu 7. Đâu không phải là sáng tác của Nguyễn Trãi?

A. Quân Trung từ mệnh tập

B. Bình Ngô Đại Cáo

C. Bàn về phép học

D. Chí Linh sơn phú

Quảng cáo

Câu 8. Đâu không phải là tư tưởng chủ đạo trong các sáng tác của Nguyễn Trãi?

A. Nhân nghĩa

B. Đề cao cái tôi

C. Yêu nước

D. Thương dân

Câu 9. Đâu là nhận xét đúng nhất về con người Nguyễn Trãi?

A. Là vị lãnh đạo anh minh tài ba của dân tộc

B. Là bậc anh hùng dân tộc, một nhân vật toàn tài hiếm có, một danh nhân văn hóa thế giới

C. Là người yêu nước thương dân, có nhiều cống hiến

D. Là vị quan liêm minh, chính trực

Câu 10. Điền từ còn thiếu vào câu sau:

Thơ văn Nguyễn Trãi là sự… nghệ thuật của nhiều thế kỉ văn học Việt Nam; ông có công lớn trong việc hoàn thiện, phát triển, khởi đầu nhiều thể loại văn học.

A. Kết hợp

B. Kết tinh

C. Tổng kết

D. Đúc kêt

Tìm hiểu chung văn bản Nước Đại Việt ta

Câu 1. Nước Đại Việt ta được công bố vào năm nào?

A. 1426

B. 1429

C. 1430

D. 1428

Câu 2. Dòng nào nói đúng nhất hoàn cảnh sáng tác của Nước Đại Việt ta?

A. Khi nghĩa quân Lam Sơn đã lớn mạnh

B. Sau khi quân ta đại thắng giặc Minh xâm lược

C. Trước khi quân ta phản công quân Minh xâm lược

D. Khi giặc Minh đang đô hộ nước ta

Câu 3. Tác phẩm nào được coi là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên?

A. Bình Ngô đại cáo

B. Sông núi nước Nam

C. Tuyên ngôn độc lập

D. Chiếu dời đô

Câu 4. Nước Đại Việt ta được sáng tác theo thể văn nào?

A. Văn vần

B. Văn xuôi

C. Văn biền ngẫu

D. A, B, C đều sai

Câu 5. Dòng nào sau đây nói đúng nhất chức năng của thể cáo?

A. Dùng để ban bố mệnh lệnh của nhà vua hoặc thủ lĩnh một phong trào

B. Dùng để kêu gọi, thuyết phục mọi người đứng lên chống giặc

C. Dùng để tâu lên vua những ý kiến, đề nghị của bề tôi

D. Dùng để trình bày một chủ trương hay công bố kết quả một việc làm lớn để mọi người cùng biết

Câu 6. Dòng nào dịch sát nghĩa nhất nhan đề Nước Đại Việt ta?

A. Tuyên cáo rộng rãi về việc dẹp yên giặc Ngô

B. Thông báo về việc dẹp yên giặc ngoại xâm

C. Công bố rộng khắp về việc dẹp yên giặc ngoại xâm

D. Báo cáo tình hình bình định giặc Ngô

Câu 7. Trong đoạn trích Nước Đại Việt ta, Nguyễn Trãi chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

A. Nghị luận

B. Tự sự

C. Thuyết minh

D. Miêu tả

Câu 8. Nội dung chủ yếu của văn bản Nước Đại Việt ta là?

A. Tuyên bố chủ quyền của nước ta

B. Khẳng định kết cục của kẻ thất bại

C. A và B đúng

D. A và B sai

Phân tích văn bản Nước Đại Việt ta

Câu 1. Tác phẩm đề cao tư tưởng gì?

A. Trung quân

B. Ái quốc

C. Nhân nghĩa

D. Tất cả đáp án trên

Câu 2. Mục đích của việc nhân nghĩa thể hiện trong Nước Đại Việt ta là?

A. Nhân nghĩa là lối sống có đạo đức và giàu tình thương

B. Nhân nghĩa là để yên dân, làm cho dân được sống ấm no

C. Nhân nghĩa là trung quân, hết lòng phục vụ vua

D. Nhân nghĩa là duy trì mọi lễ giáo phong kiến

Câu 3. Ý nào dưới đây thể hiện trình tự mà Nguyễn Trãi đưa ra để khẳng định tư cách độc lập của dân tộc?

A. Cương vực, lãnh thổ, nền văn minh, truyền thống lịch sử, chủ quyền, phong tục

B. Nền văn hiến, cương vực lãnh thổ, phong tục, truyền thống lịch sử, chủ quyền

C. Truyền thống lịch sử, nền văn hiến, chủ quyền, cương vực lãnh thổm phong tục

D. Chủ quyền, truyền thống lịch sử, phong tục, nền văn hiến, cương vực lãnh thổ

Câu 4. Tác phẩm nào trước đó cũng đã khẳng định chủ quyền của dân tộc ta?

A. Tụng giá hoàn kinh sư – Trần Quang Khải

B. Hịch tướng sĩ – Trần Quốc Tuấn

C. Nam quốc sơn hà – Lí Thường Kiệt

D. Thuật hoài – Phạm Ngũ Lão

Câu 5. Tác giả Nguyễn Trãi so sánh các triều đại của ta với các triều đại phương Bắc trong Nước Đại Việt ta nhằm khẳng định điều gì?

A. Khẳng định đất nước ta cũng ngang hàng với họ

B. Khẳng định nước ta có nhiều hào kiệt

C. Khiêu chiến với người phương Bắc

D. Xem thường người phương Bắc

Câu 6. Câu nào giải thích chính xác nhất nghĩa của từ “hào kiệt”?

A. Người có tinh thần cao thượng, hết lòng vì người khác

B. Người có ý chí mạnh mẽ, không tính toán thiệt hơn

C. Người có công trạng lớn lao đối với nhân dân, đất nước

D. Người có tài năng, chí khí hơn hẳn người thường

Câu 7. Việc tác giả đưa ra những thất bại của kẻ thù ở cuối đoạn thơ trong Nước Đại Việt ta nhằm khẳng định điều gì?

A. Công lý của cuộc đời

B. Sức mạnh của nước Nam

C. Tinh thần của dân tộc

D. Tất cả đáp án trên

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Ngữ Văn lớp 8 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn văn 8 hay nhất, ngắn gọn của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Ngữ văn 8 Tập 1 và Tập 2 Cánh diều (NXB ĐH Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên