Phân biệt các môi trường nhược trương, đẳng trương, ưu trương
Phân biệt các môi trường nhược trương, đẳng trương, ưu trương
Phân biệt các môi trường nhược trương, đẳng trương, ưu trương .... Sinh học lớp 10 góp phần giúp bạn nắm vững kiến thức, ôn tập từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Sinh học lớp 10.
Câu hỏi: Phân biệt các môi trường nhược trương, đẳng trương, ưu trương.
Trả lời:
Loại môi trường |
Đặc điểm |
Hướng di chuyển của vật chất (khuếch tán) |
Nhược trương |
- Có nồng độ chất tan ở môi trường bên ngoài thấp hơn nồng độ chất tan ở môi trường bên trong tế bào |
Chất tan di chuyển từ bên ngoài vào bên trong tế bào |
Đằng trương |
- Có nồng độ chất tan ở môi trường bên ngoài bằng nồng độ chất tan ở môi trường bên trong tế bào |
Chất tan không di chuyển |
Ưu trương |
- Có nồng độ chất tan ở môi trường bên ngoài cao hơn nồng độ chất tan ở môi trường bên trong tế bào |
Chất tan bên ngoài không thể khuếch tán vào trong tế bào |
Xem thêm các câu hỏi ôn tập môn Sinh học lớp 10 chọn lọc có trả lời chi tiết hay khác:
- Vận chuyển thụ động là gì? Nêu nguyên lý của quá trình vận chuyển thụ động
- Các chất khuếch tán qua màng sinh chất bằng những con đường nào
- Vận chuyển chủ động là gì? Nêu các điều kiện để vận chuyển chủ động xảy ra
- So sánh thực bào và ẩm bào
- Tại sao khi ăn rau sống người ta thường ngâm rau vào nước muối loãng trước khi ăn
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)