Tiếng Anh 10 Bright A CLIL (History) trang 32
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright A CLIL (History) trang 32 sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Bright A.
Tiếng Anh 10 Bright A CLIL (History) trang 32
Reading
1 (trang 32 SGK Tiếng Anh 10 Bright): What do the title and the pictures tell you? Read the text to find out. (Tiêu đề và những bức hình cho bạn biết điều gì? Đọc văn bản để tìm ra.)
Đáp án:
The pictures show us part of the Native Americans’ housing, traditional clothing and jewellery.
Hướng dẫn dịch:
Những bức ảnh cho chúng ta thấy một phần về nhà ở, quần áo truyền thống và đồ trang sức của người Mỹ bản địa.
2a (trang 32 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Match the headings (1–4) to the paragraphs (A–C). There is one extra heading. (Nối các tiêu đề (1–4) với các đoạn văn (A – C). Có một tiêu đề thừa.)
1. Travel & Communication
2. Entertainment
3. Clothes
4. Day-to-day life
Native Americans
Thousands of years before the Europeans came to America, the people now called Native Americans lived there.
A. |
|
The Native Americans lived in tents called tepees, which they made from animal skins and tree branches. They hunted animals for food, such as deer and buffalo, and were also excellent farmers. They even grew different plants to make medicine. They also made beautiful pottery and jewellery.
B. |
|
The Native Americans enjoyed music. They played drums and wooden flutes. Dancing was important to their culture, too. When the weather was too hot and dry, they would come together for a ‘rain dance’, which they believed made the rain fall.
C. |
|
Native Americans did not travel on horseback until the 1600s, when Europeans brought over horses on ships. Before this, Native Americans did not travel. They sent messages to each other from far away by using smoke signals. They used this system to communicate with people up to 50 miles away!
Today, there are only around five million Native Americans living in the United States. Although they have a more modern lifestyle, they still try to keep their traditions alive.
Đáp án:
A. 4 |
B. 2 |
C. 1 |
Hướng dẫn dịch:
Day-to-day life: cuộc sống hàng ngày
Entertainment: giải trí
Travel & Communication: du lịch và giao tiếp
2b (trang 32 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen, read and check. (Nghe, đọc và kiểm tra lại.)
Native Americans
Thousands of years before the Europeans came to America, the people now called Native Americans lived there.
Day-to-day life
The Native Americans lived in tents called tepees, which they made from animal skins and tree branches. They hunted animals for food, such as deer and buffalo, and were also excellent farmers. They even grew different plants to make medicine. They also made beautiful pottery and jewellery.
Entertainment
The Native Americans enjoyed music. They played drums and wooden flutes. Dancing was important to their culture, too. When the weather was too hot and dry, they would come together for a ‘rain dance’, which they believed made the rain fall.
Travel & Communication
Native Americans did not travel on horseback until the 1600s, when Europeans brought over horses on ships. Before this, Native Americans did not travel. They sent messages to each other from far away by using smoke signals. They used this system to communicate with people up to 50 miles away!
Today, there are only around five million Native Americans living in the United States. Although they have a more modern lifestyle, they still try to keep their traditions alive.
Hướng dẫn dịch:
Người Mỹ bản địa
Những người châu Âu đến châu Mỹ từ hàng ngàn năm về trước thì ngày nay được gọi là thổ dân châu Mỹ đã sống ở đó.
Cuộc sống hàng ngày
Người Mỹ bản địa sống trong những chiếc lều gọi là tepees, thứ mà họ làm từ da động vật và cành cây. Người Mỹ bản địa săn bắt động vật để làm thức ăn, chẳng hạn như hươu và trâu, và họ cũng là những người nông dân xuất sắc. Họ thậm chí còn trồng các loại cây khác nhau để làm thuốc. Họ cũng làm đồ gốm và đồ trang sức tuyệt đẹp.
Giải trí
Người Mỹ bản địa rất thích âm nhạc. Họ chơi trống và sáo gỗ. Nhảy múa cũng quan trọng đối với văn hóa của họ. Khi thời tiết quá nóng và khô, họ sẽ cùng nhau tham gia một 'vũ điệu mưa', mà họ tin rằng sẽ khiến mưa rơi.
Du lịch & Giao tiếp
Người Mỹ bản địa đã không cưỡi ngựa cho đến những năm 1600, khi những người châu Âu mang ngựa lên tàu. Trước đó, người Mỹ bản địa không đi du lịch. Họ gửi tin nhắn cho nhau từ khoảng cách rất xa bằng cách sử dụng tín hiệu khói. Họ đã sử dụng hệ thống này để giao tiếp với những người ở cách xa tới 50 dặm!
Ngày nay, chỉ có khoảng năm triệu người Mỹ bản địa sống ở Hoa Kỳ. Mặc dù có lối sống hiện đại hơn, nhưng họ vẫn cố gắng giữ những nét truyền thống của mình.
3 (trang 32 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Read the text again and decide if each of the statements (1–4) is T (true) or F (false). (Đọc lại văn bản và quyết định xem mỗi câu (1–4) là T (đúng) hay F (sai).)
1. The Native Americans were hunters and farmers. ________
2. The Native Americans did the ‘rain dance’ when it was raining. ________
3. The Native Americans used smoke to communicate. ________
4. Today, there are no more Native Americans. ________
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. T |
4. F |
Hướng dẫn dịch:
1. Người Mỹ bản địa là thợ săn và nông dân. - Đúng
2. Người Mỹ bản địa đã thực hiện 'vũ điệu cầu mưa' khi trời mưa. - Sai
3. Người Mỹ bản địa sử dụng khói để liên lạc. - Đúng
4. Ngày nay, không còn người Mỹ bản địa nào nữa. - Sai
Speaking & Writing
4a (trang 32 SGK Tiếng Anh 10 Bright): What were people in your country like in the past? Use the headings in Exercise 2 to collect information about them. Present it to the class. (Người dân ở đất nước của bạn trước đây như thế nào? Sử dụng các đề mục trong Bài tập 2 để thu thập thông tin về chúng. Trình bày trước lớp.)
Đáp án:
Day-to-day life
They were farmers. They took care of their crops and farm animals. They used to hunt for their food. They also used to make their own clothing.
Entertainment
They had their own style of music using the gong.
Communication
They used to communicate in their own way.
Hướng dẫn dịch:
Cuộc sống hàng ngày
Họ là những người nông dân. Họ chăm sóc cây trồng và vật nuôi. Họ đã từng săn bắt để kiếm thức ăn. Họ cũng thường tự may quần áo.
Giải trí
Họ có phong cách âm nhạc riêng bằng cách sử dụng cồng chiêng.
Giao tiếp
Họ đã từng giao tiếp theo cách riêng của họ.
4b (trang 32 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Write a short paragraph about how people in your country lived, using your answers from Exercise 4a (about 120–150 words). (Viết một đoạn văn ngắn về cuộc sống của người dân ở đất nước của bạn, sử dụng các câu trả lời từ Bài tập 4a (khoảng 120–150 từ).)
Đáp án:
Vietnamese people in the past were mostly farmers. They lived very simple lives, and their main jobs were growing crops and raising farm animals. For farmers those days, the ox and the water buffalo were very important. They used these cattle to pull ploughs to prepare the soil for crops. There were also groups of people mainly hunting or fishing for food. Most women were good at sewing. They used to make clothes for all the family members. When it came to entertainment, they had their own style of music using the gong. Vietnamese people used to communicate in their own way. They had their own body language which most people still use today.
Hướng dẫn dịch:
Người Việt Nam ngày xưa đa số đều là nông dân. Họ sống rất giản dị và công việc chính của họ là trồng trọt và chăn nuôi. Đối với người nông dân ngày đó, con bò và con trâu rất quan trọng. Họ sử dụng những con gia súc này kéo cày để chuẩn bị đất cho mùa màng. Cũng có những nhóm người săn bắn hoặc đánh cá để kiếm thức ăn là chủ yếu. Hầu hết phụ nữ đều may vá giỏi. Họ đã từng may quần áo cho tất cả các thành viên trong gia đình. Khi nói đến giải trí, họ có phong cách âm nhạc riêng bằng cách sử dụng cồng chiêng. Người Việt Nam đã từng giao tiếp theo cách riêng của họ. Họ có ngôn ngữ cơ thể riêng mà hầu hết mọi người vẫn sử dụng ngày nay.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright A hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 2: Entertainment
- Tiếng Anh 10 Unit 3: Community services
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Gender equality
- Tiếng Anh 10 Bright B
- Tiếng Anh 10 Review (Units 1 - 4)
- Tiếng Anh 10 Unit 5: The environment
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều