Unit 12 lớp 10 Grammar Reference - Cánh diều Explore New Worlds
Lời giải bài tập Unit 12 lớp 10 Grammar Reference trong Unit 12: Decisions Tiếng Anh 10 Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 12.
Tiếng Anh 10 Unit 12 Grammar Reference - Cánh diều Explore New Worlds
A (trang 160 sgk Tiếng Anh 10): Complete the rules with the words in the box. (Hoàn thành các luật sau với các từ trong bảng)
ask a friend finish it on time if you have a question if you work with a partner learn from it leave the classroom listen! |
1. If your teacher speaks, __________________
2. If you have homework, __________________
3. If you don't know the answer to a question, _________________
4. ____________________,try to use English
5. If you make a mistake, __________________
6. Raise your hand __________________
7. If the bell rings,____________________
Đáp án:
1. If your teacher speaks, listen!
2. If you have homework, finish it on time.
3. If you don't know the answer to a question, ask a friend
4. If you work with a partner, try to use English.
5. If you make a mistake, learn from it.
6.Raise your hand, if you have a question
7. If the bell rings, leave the classroom
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu giáo viên của bạn nói, hãy lắng nghe!
2. Nếu bạn có bài tập về nhà, hãy hoàn thành nó đúng giờ.
3. Nếu bạn không biết câu trả lời cho một câu hỏi, hãy hỏi một người bạn
4. Nếu bạn làm việc với đối tác, hãy cố gắng sử dụng tiếng Anh.
5. Nếu bạn mắc sai lầm, hãy rút kinh nghiệm.
6. giơ tay nếu bạn có câu hỏi
7. Nếu chuông reo, hãy rời khỏi lớp học
B (trang 160 sgk Tiếng Anh 10): Complete the first conditional sentences with the correct form of the verbs in parentheses.
1. If you meet the bank manager, she 'll ask_(ask) you some questions.
2. If he - (be) late for work again, he'll lose his job.
3. You (catch) the bus if you run.
4. I'll send you the document if you (give) me your email address.
5. If it (stop) raining, we'll go for a walk.
6. The police will stop her if she (drive) faster than the speed limit.
7. If you (not give) me any chocolate, I'll tell Mom and Dad!
8. If I'm tired tonight, I (not go) out with my friends.
Đáp án:
1. ‘ll ask |
2-is |
3-will catch |
4-give |
5-stops |
6-drives |
7-don’t give |
8-won’t give |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn gặp giám đốc ngân hàng, cô ấy sẽ hỏi bạn một số câu hỏi.
2. Nếu anh ta lại đi làm muộn, anh ta sẽ mất việc.
3. Bạn sẽ bắt kịp xe buýt nếu bạn chạy.
4. Tôi sẽ gửi cho bạn tài liệu nếu bạn cho tôi địa chỉ email của bạn.
5. Nếu trời tạnh mưa, chúng ta sẽ đi dạo.
6. Cảnh sát sẽ chặn cô ấy lại nếu cô ấy lái xe nhanh hơn tốc độ cho phép.
7. Nếu anh không cho em bất kỳ sô cô la nào, em sẽ nói với Bố Mẹ!
8. Nếu tôi mệt tối nay, tôi không đi chơi với bạn bè của tôi.
C (trang 161 sgk Tiếng Anh 10):Read the sentences with the zero conditional and the first conditional. Underline the correct verb form. (Đọc các câu với câu điều kiện loại 0 và loại 1. Gạch chân động từ đúng)
1. If you need some money, go / will go to the ATM.
2. Put on your coat if it rains / will rain.
3. If our friends come tonight, we have/’ll have a party.
4. If you don't pay me, I didn't do/ won't do the work.
5. If you press / will press this button, the washing machine turns off.
6. We meet / 'll meet you at the airport if we have time tomorrow.
7. I ask / ‘ll ask my parents for the money if the bank doesn't give me a loan.
Đáp án:
1- go |
2-rains |
3-‘ll have |
4-won’t do |
5-press |
6-‘ll meet |
7-‘ll ask |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn cần một số tiền, hãy đến máy ATM.
2. Mặc áo khoác vào nếu trời mưa.
3. Nếu bạn bè của chúng tôi đến tối nay, chúng tôi sẽ có một bữa tiệc.
4. Nếu bạn không trả tiền cho tôi, tôi sẽ không làm việc.
5. Nếu bạn nhấn nút này, máy giặt sẽ tắt.
6. Chúng tớ sẽ gặp cậu ở sân bay vào ngày mai, nếu chúng tớ có thời gian
7. Tớ sẽ xin tiền bố mẹ tôi nếu ngân hàng không cho tôi vay.
Lesson C
D (trang 161 sgk Tiếng Anh 10):Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in parentheses. (Hoàn thành câu điều kiện loại hai với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. If he had time and money, he (enroll)___ in Australia last week.
2. She ____(study) abroad if she had financial support from her parents.
3. He (be)____ pleased if he made enough money to buy the house in the city.
4. If they spent money wisely, they (have)____ some savings.
5. I would lend him some money ifl(be)____ you
6. If you ___(want) to study abroad, you should apply for a scholarship.
7. If she didn't finish the project, she _____(not, make) any money from it
8. If I____ (be) you, I would accept the deal.
Đáp án:
1- would enroll |
2- would study |
3-were |
4-would have |
5-were |
6-wanted |
7- wouldn’t make |
8- were |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu anh ấy có thời gian và tiền bạc, anh ấy đăng kí học ở Úc vào tuần trước.
2. Cô ấy sẽ đi du học ở nước ngoài nếu cô ấy được bố mẹ hỗ trợ tài chính.
3. Anh ấy sẽ hài lòng nếu anh ấy kiếm đủ tiền để mua căn nhà trong thành phố.
4. Nếu họ tiêu tiền một cách khôn ngoan, họ có một số khoản tiết kiệm.
5. Tôi sẽ cho anh ấy vay một số tiền nếu tôi là bạn
6. Nếu bạn muốn đi du học, bạn nên nộp đơn xin học bổng.
7. Nếu cô ấy không hoàn thành dự án, cô ấy sẽ không kiếm được bất kỳ khoản tiền nào từ nó
8. Nếu tớ là cậu, tôi sẽ chấp nhận thỏa thuận.
E (trang 161 sgk Tiếng Anh 10): Circle the correct options to make second conditional sentences.
1. If I had my own car, I will not have to / would not have to take a bus to work every day.
2. If you had a sister, will you share / would you share your money with her?
3. Your parents would be angry if you waste / wasted the money they gave you.
4. If I am/ were you, I would get a new job with better pay.
5. If Jonathan speaks / spoke English well, he could apply for a job with a high salary at a foreign company
6. If I owe / owed money to someone, would you lend me some?
7. If he won the lottery, he will buy/might buy a nice car.
8. The company can save / could save up to 100,000,000 đông annually in operating costs if the managers decided to buy modern machines for production
Đáp án:
1- would not have to |
2-would you share |
3-wasted |
4-were |
5-spoke |
6-owed |
7- will buy |
8- could save |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu tôi có ô tô riêng, tôi sẽ không phải đi xe buýt đến nơi làm việc hàng ngày.
2. Nếu bạn có một em gái, bạn có chia sẻ tiền của mình với cô ấy không?
3. Cha mẹ của bạn sẽ tức giận nếu bạn lãng phí số tiền mà họ đã cho bạn.
4. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ kiếm được một công việc mới với mức lương cao hơn.
5. Nếu Jonathan nói tiếng Anh tốt, anh ấy có thể xin việc với mức lương cao tại một công ty nước ngoài
6. Nếu tôi nợ ai đó, bạn có cho tôi mượn một ít không?
7. Nếu anh ấy trúng xổ số, anh ấy sẽ mua được một chiếc ô tô đẹp.
8. Công ty có thể tiết kiệm đến 100.000.000 chi phí vận hành hàng năm nếu các nhà quản lý quyết định mua máy móc hiện đại phục vụ sản xuất
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Explore New Worlds sách Cánh diều hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều