Tiếng Anh 10 English Discovery Focus review 5 trang 57
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Focus review 5 trang 57 trong Unit 5: Charity sách English Discovery 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Focus review 5.
Tiếng Anh 10 English Discovery Focus review 5 trang 57
Vocabulary and Grammar
1 (trang 57 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Complete the questions with the words in the box. Every sentence is missing three words. The first one has been done for you (Hoàn thành các câu hỏi với các từ trong hộp. Câu nào cũng thiếu ba từ. Người đầu tiên đã được thực hiện cho bạn)
1. Would you like to give back to your community?
2. Who … when you … your time to a …?
3. Can you … any … … to the senior centre?
4. Would you like to … …. … in rural hospitals?
Đáp án:
2. benefits / volunteer / charity
3. donate / household / goods
4. help / sick / people
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có muốn trả lại cho cộng đồng của mình không?
2. Ai được lợi khi bạn tình nguyện dành thời gian của mình cho một tổ chức từ thiện?
3. Bạn có thể tặng bất kỳ đồ gia dụng nào cho trung tâm cấp cao không?
4. Bạn có muốn giúp đỡ những người bệnh ở các bệnh viện nông thôn không?
2 (trang 57 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Match the definitions below with the phrases in the glossary on page 108. (Nối các định nghĩa bên dưới với các cụm từ trong bảng chú giải ở trang 108.)
1. give blood to be used in hospitals
2. a collection of medical supplies to be used in emergencies
3. collect money to give away
4. freely offer to do something
5. a centre for the elderly
Đáp án:
1. donate blood |
2. first-aid kit |
3. raise money |
4. volunteer |
5. senior centre |
|
Hướng dẫn dịch:
1. hiến máu: cho máu được sử dụng trong bệnh viện
2. bộ sơ cứu: tập hợp các vật tư y tế được sử dụng trong trường hợp khẩn cấp
3. raise money: thu tiền để cho đi
4. tình nguyện: tự do đề nghị làm điều gì đó
5. trung tâm cao cấp: trung tâm dành cho người cao tuổi
3 (trang 57 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Choose the correct verb form. (Lựa chọn hình thức động từ chính xác)
1. We won't be able to avoid to clean / cleaning the house.
2. She can't stand to work / working in the heat, so she went home.
3. Have you considered to spend / spending the summer helping disabled people?
4. Not many people refused to donate / donating food to the fundraiser.
5. I don't want to throw these out. I prefer to give / giving them to a homeless shelter.
6. You should consider to help / helping your brother clean the house.
Đáp án:
1. cleaning |
2. working |
3. spending |
4. to donate |
5. to give |
6. helping |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta sẽ không thể tránh việc dọn dẹp nhà cửa.
2. Cô ấy không thể chịu được làm việc dưới trời nóng, vì vậy cô ấy đã về nhà.
3. Bạn đã nghĩ đến việc dành cả mùa hè để giúp đỡ những người tàn tật chưa?
4. Không có nhiều người từ chối quyên góp thức ăn cho buổi gây quỹ.
5. Tôi không muốn ném những thứ này ra ngoài. Tôi thích đưa họ đến một nơi trú ẩn dành cho người vô gia cư.
6. Bạn nên cân nhắc việc giúp anh trai mình dọn dẹp nhà cửa.
4 (trang 57 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Find and correct mistakes in the following sentences. (Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.)
1. The teachers made to students clean the school.
2. We may to return home after we finish picking up litter.
3. Let play the children in the garden until dinner time.
4. We should to donate blood to the blood bank.
5. Mai might volunteering to help the elderly in Cần Thơ.
Đáp án:
1. made to – sửa thành: made
2. may to – sửa thành: may
3. Let play the children – sửa thành: Let the children play
4. should to donate – sửa thành: should donate
5. might volunteering – sửa thành: might volunteer
Hướng dẫn dịch:
1. Các cô giáo bắt học sinh làm vệ sinh trường lớp.
2. Chúng tôi có thể trở về nhà sau khi dọn rác xong.
3. Để bọn trẻ chơi trong vườn cho đến giờ ăn tối.
4. Chúng ta nên hiến máu cho ngân hàng máu.
5. Mai có thể tình nguyện giúp đỡ người già ở Cần Thơ.
Use of English
5 (trang 57 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Complete the phrases. Use the words in the box. (Hoàn thành các cụm từ. Sử dụng các từ trong hộp.)
1. Don't … your old clothes; donate them to our community centre.
2. I like to … trees and plants.
3. I won't be able to … with the fund raiser this weekend.
4. Many people would … your help.
5. We need volunteers to help … the lake.
Đáp án:
1. throw away |
2. care for |
3. help out |
4. benefit from |
5. clean up |
Hướng dẫn dịch:
1. Đừng vứt bỏ quần áo cũ của bạn; tặng chúng cho trung tâm cộng đồng của chúng tôi.
2. Tôi thích chăm sóc cây cối và thực vật.
3. Tôi sẽ không thể giúp đỡ người gây quỹ vào cuối tuần này.
4. Nhiều người sẽ được hưởng lợi từ sự giúp đỡ của bạn.
5. Chúng tôi cần tình nguyện viên để giúp làm sạch hồ.
6 (trang 57 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Listen and complete the summary with the missing information. (Nghe và hoàn thành bản tóm tắt với thông tin còn thiếu.)
When I was (1) volunteer taught me how to (2). I entered school when I was (3). Volunteers also gave us food, money, and (4). The child centre bought me books and a school (5). Now I'm graduating from (6) school.
Đáp án:
1. seven |
2. read |
3. nine |
4. clothes |
5. uniform |
6. middle |
Nội dung bài nghe:
I was very lucky when I was about 7 years old. A high school volunteer came to my childcare centre and taught me how to read. At that time, I was a street child, so I didn't go to school. I got help from a number of volunteers, both Vietnamese and foreigners, so by the time I was 9 years old, I could enter school.
Some volunteers couldn't spend much time with us, so they collected donations of food, money, and clothes. I was very grateful and had enough food to eat.
The childcare centre used some of the money to buy me books, a school uniform and sent me to a nearby school. I worked hard in school, but I still needed the help of volunteer tutors. The tutors believed in me and encouraged me. Now I'm graduating from middle school, and I am going to learn how to be a motorcycle mechanic.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đã rất may mắn khi tôi khoảng 7 tuổi. Một tình nguyện viên trung học đã đến trung tâm chăm sóc trẻ em của tôi và dạy tôi cách đọc. Lúc đó, tôi là trẻ em lang thang nên không được đi học. Được sự giúp đỡ của một số tình nguyện viên, cả người Việt Nam và người nước ngoài, nên đến năm 9 tuổi, tôi mới có thể nhập học.
Một số tình nguyện viên không thể dành nhiều thời gian cho chúng tôi, vì vậy họ đã quyên góp thực phẩm, tiền bạc và quần áo. Tôi rất biết ơn và có đủ thức ăn để ăn.
Trung tâm giữ trẻ đã dùng một số tiền để mua cho tôi sách vở, đồng phục học sinh và gửi tôi đến một trường học gần đó. Tôi đã làm việc chăm chỉ ở trường, nhưng tôi vẫn cần sự giúp đỡ của các gia sư tình nguyện. Các gia sư đã tin tưởng vào tôi và động viên tôi. Bây giờ tôi đã tốt nghiệp trung học cơ sở và tôi sẽ học cách trở thành một người thợ sửa xe máy.
Writing
7 (trang 57 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Write a paragraph (120-150 words) about the advantages of one of the following activities (Viết đoạn văn (120-150 từ) nói về ưu điểm của một trong các hoạt động sau)
- donating blood
- teaching English to the disabled children
- collecting rubbish on the streets at the
- weekends
Hướng dẫn dịch:
- hiến máu
- dạy tiếng Anh cho trẻ em khuyết tật
- thu gom rác trên đường phố tại
- nhưng ngay cuối tuần
(Học sinh tự thực hành)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5: Charity hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 English Discovery hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 3: The arts
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Home sweet home
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Time to learn
- Tiếng Anh 10 Unit 7: Cultural diversity
- Tiếng Anh 10 Unit 8: Ecotourism
- Tiếng Anh 10 Unit 9: Consumer society
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 English Discovery
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều