Tiếng Anh 10 THiNK Unit 7 Reading trang 70

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7 Reading trang 70 trong Unit 7: What a job! sách Tiếng Anh THiNK 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7.

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 7 Reading trang 70

Quảng cáo

1 (trang 70 Tiếng Anh 10 THiNK): What jobs do you see in the photos on this page? What other jobs can you name in English? With a partner, write down as many as you can. (Bạn thấy những công việc gì trong các bức ảnh trên trang này? Bạn có thể kể tên những công việc nào khác bằng tiếng Anh? Cùng với bạn, hãy viết ra càng nhiều càng tốt.)

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 7 Reading trang 70

Đáp án:

Police officer, dentist, doctor, waiter, pilot, cook/chef, musician

Hướng dẫn dịch:

Cảnh sát, nha sĩ, bác sĩ, phục vụ, phi công, đầu bếp, nhạc sĩ

2 (trang 70 Tiếng Anh 10 THiNK): Which of the jobs you thought of in Exercise 1 … (Bạn nghĩ công việc nào ở Bài tập 1…)

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 7 Reading trang 70

Quảng cáo


Gợi ý:

1. waiter

2. dentist, doctors, police officer, pilot

3. police officer, dentist, doctor, chef

4. doctor, pilot, chef

5. musician

6. police officer, pilot

Hướng dẫn dịch:

1. đôi khi phải làm tối hoặc đêm

2. cần huấn luyện rất nhiều

3. làm việc vào cuối tuần

4. lương cao

5. có nhiều ngày nghỉ

6. có thể sẽ nguy hiểm

3 (trang 70 Tiếng Anh 10 THiNK): Compare your ideas from  Exercises 1 and 2 with others in the class and explain why you think that way. (So sánh ý kiến của bạn ở Bài tập 1 và 2 với các bạn trong lớp và giải thích tại sao bạn nghĩ vậy.)

Quảng cáo

Gợi ý:

1. Waiters often have to work evening or night shifts because restaurants are often open until late at night to serve everyone.

2. Dentists, doctors, policemen, pilots all need to be trained carefully because their jobs are very complicated and related to human life, so they have to be more careful.

3. Policemen, dentists, doctors, chefs are also the ones who have to work on weekends because people need them all the time.

4. Because of the high job requirements, as well as the needs of the market, doctors, pilots, and chefs are also well-paid jobs.

5. Maybe musician’s working time is quite free so they have a lot of holidays.

6. Police face many dangerous criminals, pilots must also ensure that all techniques are correct or it will lead to loss of control of the aircraft, endangering themselves and passengers.

Hướng dẫn dịch:

1. Nhân viên phục vụ thường phải làm ca tối hoặc ca đêm vì các nhà hàng thường mở cửa đến tận khuya để phục vụ mọi người.

Quảng cáo

2. Nha sĩ, bác sĩ, cảnh sát, phi công đều cần được đào tạo cẩn thận vì công việc của họ rất phức tạp, liên quan đến tính mạng con người nên càng phải cẩn thận hơn.

3. Cảnh sát, nha sĩ, bác sĩ, đầu bếp cũng là những người phải làm việc vào cuối tuần vì mọi người luôn cần họ.

4. Vì yêu cầu công việc cao, cũng như nhu cầu của thị trường, bác sĩ, phi công, đầu bếp cũng là những công việc được trả lương cao.

5. Có lẽ thời gian làm việc của nhạc sĩ khá tự do nên họ có rất nhiều ngày nghỉ.

6. Cảnh sát đối mặt với nhiều tội phạm nguy hiểm, phi công cũng phải đảm bảo mọi kỹ thuật đều đúng nếu không sẽ dẫn đến mất kiểm soát máy bay, gây nguy hiểm cho bản thân và hành khách.

4 (trang 70 Tiếng Anh 10 THiNK): Look at the photographs on page 71. What jobs do you think the people have? (Nhìn vào những bức ảnh ở trang 71. Bạn nghĩ họ làm công việc gì?)

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 7 Reading trang 70

Gợi ý:

Picture 1: packing staff

Picture 2: blogger

Hướng dẫn dịch:

Ảnh 1: nhân viên đóng hàng

Ảnh 2: blogger

5 (trang 70 Tiếng Anh 10 THiNK): Look at the sentences below about different jobs. Read and listen to the article and mark each sentence as correct (A) or incorrect (B). (Nhìn vào các câu dưới đây về các công việc khác nhau. Đọc và nghe bài báo và đánh dấu mỗi câu là đúng (A) hoặc sai (B).)

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 7 Reading trang 70

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. A

5. B

Hướng dẫn dịch:

1. Trẻ em trên khắp nước Anh đều ăn đồ ngọt của Swizell.

2. Harry kiểm tra đồ ngọt tại nhà máy.

3. Ben Southall đã có một cuộc phỏng vấn cho công việc của mình.

4. Ben sống một mình trong biệt thự.

5. Ben không làm tốt công việc của mình.

THINK VALUES

What’s important in a job?

1 (trang 70 Tiếng Anh 10 THiNK): What do you think about Harry and Ben’s jobs? Tick (✓) the boxes. (Bạn nghĩ gì về công việc của Harry và Ben. Tích vào các ô trống.)

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 7 Reading trang 70

Gợi ý:

Harry: 5

Ben: 2, 4

Hướng dẫn dịch:

1. Công việc này thật lãng phí thời gian.

2. Việc này nghe có vẻ vui.

3. Việc này chẳng giúp được ai cả.

4. Việc này được trả rất nhiều tiền.

5. Tôi muốn làm công việc này.

2 (trang 70 Tiếng Anh 10 THiNK): Compare your ideas with others in the class. Remember to give the reasons for your answers. (So sánh ý kiến của bạn với những bạn khác trong lớp. Hãy đưa ra lí do cho đáp án của bạn.)

Gợi ý:

- Harry’s job is a really sweet job. As a sweets lover, I would love to give this job a try.

- I think job of Ben is a good chance to travel and discover new places. It sounds great. Besides, $111000 for six months’ work is not a small amount of money.

Hướng dẫn dịch:

- Công việc của Harry thật sự là một công việc ngọt ngào. Là một người yêu thích đồ ngọt, tôi rất nuốn thử công việc này.

- Tôi nghĩ công việc của Ben là một cơ hội tốt để đi du lịch cũng như khám phá những địa điểm mới. Nó nghe có vẻ rất tuyệt. Bên cạnh đó, 111000 đô cho sáu tháng làm việc cũng là một khoản tiền không nhỏ.

3 (trang 70 Tiếng Anh 10 THiNK): Look at values a–f below. How is each job value important to you? Rank each one 1–6 (1 = low, 6 = high). (Nhìn vào những giá trị từ a-f dưới đây. Mỗi công việc quan trọng như thế nào với bạn? Xếp thứ tự từ 1-6 (1 = thấp, 6= cao).)

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 7 Reading trang 70

Gợi ý:

1, 5, 4, 3, 2, 6

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có thể kiếm rất nhiều tiền.

2. Bạn có thể trở nên nổi tiếng.

3. Nó giúp mọi người.

4. Nó rất vui vẻ để làm.

5. Nó cho bạn nhiều thời gian rảnh rỗi.

6. Nó sáng tạo.

4 (trang 70 Tiếng Anh 10 THiNK): Exchange your ranking with a partner. Suggest a job that is suitable for their ranking. Do they agree or disagree  with your suggestion? (Trao đổi xếp hạng của bạn với một đối tác. Đề xuất một công việc phù hợp với xếp hạng của họ. Họ đồng ý hay không đồng ý với đề xuất của bạn?)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7: What a job! hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 THiNK hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên