Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Bài 1: A day in the life of ...
Unit 1: A day in the life of ...
Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Bài 1: A day in the life of ...
2. The present simple (thì hiện tại đơn)
Thì hiện tại đơn diễn tả:
- Một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên lặp đi lặp lại
- Một sự thật hiển nhiên, một chân lí
- Suy nghĩ, cảm giác
- Một thói quen
- Một sự việc có lịch trình, thời gian cụ thể rõ ràng (giờ máy bay cất cánh, giờ tàu khởi hành,…)
2.1. Cách dùng
2.1.1. Với động từ to-be
a. Khẳng định:
Subject + is/am/are + …
Trong đó:
+ I + am + …
+ He/She/It + is + …
+ We/You/They + are + …
Ví dụ:
My mother is a teacher.
I am a student.
We are friends.
b. Phủ định:
Subject + am/is/are + not + …
Trong đó:
+ is not = isn’t
+ are not = aren’t
Ví dụ:
I am not good at Chinese.
She isn’t my girlfriend.
They aren’t Vietnamese.
c. Nghi vấn:
Câu hỏi: Am/Is/Are + Subject + … ?
Trả lời: Yes, Subject + am/is/are. - No, Subject + am/is/are + not.
2.1.2. Với động từ thường
a. Khẳng định:
Subject + Verb (s/es) + …
Trong đó:
+ Subject là I/We/They/You/Danh từ số nhiều thì verb ở dạng nguyên thể
+ Subject là He/She/It/Danh từ số ít thì verb thêm “s”/“es” ở đuôi
*Chia động từ:
- Thông thường ta thêm “s” vào đuôi các động từ: work - works
- Động từ kết thúc là “s, sh, ch, z, x, o” thì ta thêm “es” vào đuôi: wish - wishes
- Động từ kết thúc là “y”, trước “y” là 1 nguyên âm (a, e, i, o, u) ta thêm đuôi “s”: buy - buys
- Động từ kết thúc là “y”, trước “y” là phụ âm ta đổi “y” thành “i” rồi thêm đuôi “es”: cry - cries
- Riêng “have” => “has”
Ví dụ:
I get up at 6 o’clock every morning.
He often goes to school by bike.
b. Phủ định:
Subject + do not/does not + Verb (nguyên thể) + …
Trong đó:
+ do not = don’t
+ does not = doesn’t
Ví dụ:
I don’t eat chocolate regularly.
Nam doesn’t like playing football.
c. Nghi vấn:
Do/Does + Subject + Verb (nguyên thể) + … ?
Yes, Subject + do/does. - No, Subject + don’t/doesn’t.
Ví dụ:
Do you live with your parents?
Yes, I do.
2.2. Dấu hiệu nhận biết
- Các câu ở thì hiện tại đơn thường có sự xuất hiện của các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, frequently, all the time, every day/month/year, once, twice,…
- Các trạng từ như always, sometimes, often, rarely, seldom,… đứng trước động từ thường, sau động từ to-be và trợ động từ.
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 7500 câu trắc nghiệm Toán 10 có đáp án
- Hơn 5000 câu trắc nghiệm Hóa 10 có đáp án chi tiết
- Gần 4000 câu trắc nghiệm Vật lý 10 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 10 (bản ngắn nhất)
- Giải bài tập Toán 10
- Giải bài tập Toán 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 (50 đề)
- Giải bài tập Vật lý 10
- Giải bài tập Vật lý 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 10
- Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 (70 đề)
- Giải bài tập Sinh học 10
- Giải bài tập Sinh 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (35 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 10
- Giải bài tập Địa Lí 10 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 (50 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 10
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 10
- Giải bài tập Tiếng anh 10 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 10
- Giải bài tập Lịch sử 10 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 10
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử (50 đề) 10
- Giải bài tập Tin học 10
- Giải bài tập GDCD 10
- Giải bài tập GDCD 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 10 (38 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 10
2005 - Toán Lý Hóa