Nhằm mục đích giúp học sinh lớp 10 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 10, với 3000 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 sách mới của cả ba bộ sách Global Success, Friends Global, Explore New Worlds có đáp án chi tiết được biên soạn theo từng unit
gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing giúp học sinh lớp 10 ôn thi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 đạt kết quả cao.
3000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 có đáp án (sách mới)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 (có đáp án): A day in the life of ...
A. Phonetics and Speaking
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. bank B. land C. harrow D. buffalo
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 2: A. pump B. luck C. occupy D. plumber
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question 3: A. content B. interest C. fellow D. prepare
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɪ:/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 4: A. disappointed B. visit C. interest D. option
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 5: A. break B. meal C. lead D. speak
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Question 6: A. local B. crop C. buffalo D. harrow
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɔ/ các đáp án còn lại phát âm là /ou/
Question 7: A. alarm B. bank C. chat D. transplant
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. fellow B. content C. ready D. local
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. transplant B. daily C. routine D. alarm
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 10: A. buffalo B. interest C. disappoint D. neighborhood
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11: A. option B. ready C. peasant D. routine
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12: A. paddy B. prepare C. local D. neighbor
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13: A. harrow B. daily C. option D. alarm
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14: A. open B. awake C. relax D. follow
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15: A. peasant B. fellow C. transplant D. leader
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: He sometimes ____________ sports with friends
A. play B. plays C. played D. playing
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “sometimes”
Dịch: Anh ấy thỉnh thoảng có chơi thể thao với bạn.
Question 2: Nylon ______________ in the 1930s
A. invented B. was invented C. is invented D. has been invented
Đáp án: B
Giải thích: in the 1930s là mốc thời gian đã qua nên câuchia quá khứ. Nylon không thể tự làm ra nó nên ta chia bị động.
Dịch: Nylon được làm vào những năm 30.
Question 3: Can you tell me your daily _________?
A. routine B. peasant C. alarm D. occupation
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ daily routine: hoạt động thường ngày
Dịch: Bạn có thể cho tôi biết hoạt động thường ngày của bạn không?
Question 4: My father is the __________ of my family and my mother is the homemaker.
A. breadwinner B. finance C. household D. nurture
Đáp án: A
Giải thích: breadwinner: trụ cột gia đình, người kiếm tiền nuôi cả nhà
Dịch: Bố tôi là trụ cột gia đình còn mẹ là nội trợ.
Question 5: My father was disappointed __________ my school result.
A. on B. off C. to D. with
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ be disappointed with: thất vọng với điều gì
Dịch: Bố tôi thất vọng với kết quả học tập của tôi.
Question 6: Most of the pupils are _____ to pass the examination.
A. enough good B. good enough C. too good D. very good
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be adj enough to V: đủ để làm gì
Dịch: Hầu hết học sinh học đủ tốt để có thể đỗ kì thi.
Question 7: He suggests _______ to France this summer time.
A. travel B. to travel C. travelling D. traveled
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì
Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay
Question 8: After working hard for hours, the farmers sat down and ___________ a short rest.
A. get B. take C. do D. give
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ take a short rest: nghỉ ngơi ngắn
Dịch: Sau khi làm việc vất vả trong thời gian dài, những người nông dân ngồi xuống và nghỉ ngơi 1 chút.
Question 9: I’m interested in teaching profession because I love working with children.
A. excited B. worried C. unhappy D. bored
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc be interested in: hào hứng với việc làm gì
Dịch: Tôi thích sự nghiệp dạy học bởi vì thôi thích làm việc với trẻ em.
Question 10: We often get up early in order to get __________ for the new working day.
A. ready B. contented C. interested D. bored
Đáp án: A
Giải thích: get ready = prepare: chuẩn bị sẵn sàng
Dịch: Chúng tôi thường dậy sớm để sẵn sang cho ngày làm việc mới.
Question 11: Despite _________ burden, the single mother tried to raise her son by herself.
A. finances B. financial C. financially D. finance
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “financial burden”: gánh nặng tài chính
Dịch: Mặc dù gánh nặng tài chính, người mẹ đơn thân cố gắng tự mình nuôi con.
Question 12: My mother taught me how to _________ the transplanting when I was six.
A. do B. make C. get D. have
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ do the transplanting: cấy lúa
Dịch: Mẹ dạy tôi cách cấy lúa khi tôi 6 tuổi.
Question 13: I'll pay you double _______ you get the work finished by Friday.
A. unless B. if C. even if D. as long as
Đáp án: D
Giải thích: as long as: miễn là
Dịch: Tôi sẽ trả câu gấp đôi miên là cậu hoàn thành công việc trước thứ 6.
Question 14: The weather was fine so we decided to go ____________ foot
A. on B. by C. with D. in
Đáp án: A
Giải thích: on foot: đi bộ
Dịch: Thời tiết đẹp nên chúng tôi quyết định đi bộ.
Question 15: Every day, he _________ his buffalo to his plot of land.
A. lead B. leads C. to lead D. leading
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ every day.
Dịch: Mỗi ngày anh ấy đều dắt trâu ra đồng.
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Animals live everywhere. They roam the land. They burrow in the ground. They swim in the sea. They fly through the air. They creep, they leap, they soar, and they dive. A very few – including corals and barnacles – stay in one place.
Animals come in all sizes. The biggest animals are whales, which can be 100 feet (30 meters) long. The smallest animals can only be seen through a microscope. Zoologists (scientists who study animals) have found more than 2 million species (kinds) of animals. They think they have discovered only a small portion of all animals on Earth.
Several things make animals different from other living things. Unlike plants, animals cannot make their own food. Animals eat other living things–plants and other animals–to get energy. Animal bodies are made up of more than one cell, unlike bacteria and other life forms with only one cell. Cells are the building blocks of living things. Animals also have senses, such as eyes or ears, that tell them what is going on around them.
Question 1: We can find animals in almost everywhere from the land to the sea.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Animals live everywhere. They roam the land. They burrow in the ground. They swim in the sea. They fly through the air.”.
Dịch: Động vật sống ở khắp mọi nơi. Chúng đi thong dong trên đất liền, đào bới dưới mặt đất, bơi dưới biển và bay trên bầu trời.
Question 2: There is no animal that stay in one place.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “They creep, they leap, they soar, and they dive. A very few – including corals and barnacles – stay in one place.”.
Dịch: Chúng bò, chúng nhảy, ngụp lặn. Và rất rất ít bao gồm san hô và hàu là chỉ ở 1 chỗ.
Question 3: Whales are the biggest animals.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “The biggest animals are whales, which can be 100 feet (30 meters) long.”.
Dịch: Cá voi là loài cá to lớn nhất, có thể dài tận 30 mét.
Question 4: Unlike plants, animals cannot make their own food.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Unlike plants, animals cannot make their own food.”.
Dịch: Không giống như cây cối, động vật không thể tự tạo ra đồ ăn.
Question 5: Not all animals have sense.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Animals also have senses, such as eyes or ears, that tell them what is going on around them.”.
Dịch: Động vật cũng có tri giác, như mắt hay tai, cái giúp chúng nhận diện những thứ xung quanh
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Andrew is an Indian farmer. He gets ___________ (6) early in the morning. It is quite true to say that an Indian farmer sleeps with the lamb and rises with the lark. Then he goes with ___________ (7) buffalo to the field. The day’s work begins. Slowly the sun ___________ (8) and climbs into the sky. But the heat of the sun cannot drive him away from work. Our tropical sun shows no mercy to the Indian famer even then the latter does not brother about sun and shower.
He ___________ (9) rest for a short while under a shady tree. Then once again he starts his work of ploughing, or harrowing the clods or sowing seeds and leveling the field with the help of the leveler. Or, ___________ (10) the crops are already a few inches high, he may be seen watering the fields or weeding out wild plants. All days, in the life of an India farmer, are alike but a day in the harvesting season is a day of joy in his dull life. It is a day when the Indian farmer reaps the fruits of his labour.
Question 6: A. on B. down C. up D. for
Đáp án: C
Giải thích: get up: thức dậy
Dịch: Ông ấy dậy vào sáng sớm.
Question 7: A. he B. him C. his D. himself
Đáp án: C
Giải thích: tính từ sở hữu his + N: của ông ấy
Dịch: Sau đó, ông ấy chăn trâu ra đồng.
Question 8: A. rises B. rose C. raises D. raised
Đáp án: A
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn, rise: mọc lên
Dịch: Mặt trời chầm chậm mọc lên, và đạp xe lên bầu trời cao.
Question 9: A. gets B. takes C. does D. makes
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ take rest for a short while= take a short rest: nghỉ ngơi một lúc
Dịch: Ông ấy nghỉ ngơi 1 lúc dưới bóng cây.
Question 10: A. when B. what C. unless D. if
Đáp án: D
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Dịch: Hoặc nếu như cây cối đã cao được vài inches, chúng ta có thể thấy ông ấy tưới cây hay nhặt cỏ.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
There are thousands of different kinds of microbes. Microbes called bacteria are the smallest living things. Bacteria live almost everywhere: on land, in water, and even inside you. Some microscopic life forms are like plants. Tiny diatoms are microbes that live in lakes and the ocean. Diatoms soak up sunlight and use its energy to make food, just like plants.
Some microscopic life forms are more like animals. Protozoa such as the amoeba and paramecium are animal-like microorganisms. An amoeba can move by changing the shape of its body. It sticks out a pseudo pod, or false foot. A paramecium is covered with tiny hairs. It waves its hairs rapidly to swim.
Viruses are another kind of microbe. Viruses sometimes act like living things and other times act like nonliving things. Viruses sometimes live in the cells of plants and animals. Inside a cell, a virus reproduces like a living thing. The virus uses the cell to make many copies of itself. Viruses are too small to see with an ordinary microscope. You need a powerful electron microscope to see a virus. Outside of a plant or animal cell, a virus is like a nonliving thing.
Question 11: What is the smallest microbes?
A. diatoms B. bacteria C. animals D. viruses
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Microbes called bacteria are the smallest living things.”.
Dịch: Vi sinh vật gọi là “vi khuẩn” là sinh vật sống nhỏ bé nhất.
Question 12: How do diatom make food?
A. They soak up sunlight to get energy. B. They turn sunlight into color.
C. They eat other animals D. They don’t need food.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Diatoms soak up sunlight and use its energy to make food, just like plants.”.
Dịch: Tảo cát hấp thụ ánh sáng mặt trời và dùng năng lượng đó kiến tạo thức ăn.
Question 13: How can an amoeba move?
A. by changing its body’s shape B. by running
C. by opening its mouth C. by going together
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “An amoeba can move by changing the shape of its body.”.
Dịch: Động vật đơn bào có thể di chuyển bằng cách thay đổi hình dáng cơ thể.
Question 14: What helps a paramecium swim?
A. false legs B. fin C. wings D. hairs
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “A paramecium is covered with tiny hairs. It waves its hairs rapidly to swim.”.
Dịch: Trùng đế giày được bao phủ một lớp lông cực nhỏ. Nó vẫy sóng lông này để bơi.
Question 15: What should be used to see a virus?
A. a glasses
B. a magnifier
C. a electron microscope
D. a ordinary microscope
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “You need a powerful electron microscope to see a virus.”.
Dịch: Bạn cần một chiếc kính hiển vi electron cực tinh vi để có thể thấy virus.
D. Writing
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Question 1: The alarmgooff when I was sleeping this morning.
A. the B. go C. was sleeping D. this
Đáp án: B
Giải thích: sửa go ⇒ went
cấu trúc QKĐ when QKTD
câu chia thì quá khứ đơn với mốc thời gian this morning.
Dịch: Chuông báo thức kêu khi tôi đang ngủ sáng nay.
Question 2: My fellow peasant chattedto me the whole afternoon.
A. fellow B. chatted C. to D. whole
Đáp án: C
Giải thích: sửa to ⇒ with
Cấu trúc chat with sb: tán gẫu với ai
Dịch: Bạn tôi tán gẫu với tôi cả chiều.
Question 3: I think my parent will be contenting with my study.
A. think B. parent C. will D. contenting
Đáp án: D
Giải thích: sửa contenting ⇒ contented
Cấu trúc be contented with st: hài lòng với cái gì
Dịch: Tôi nghĩ bố mẹ sẽ tự hào về việc học của tôi.
Question 4: I wants to know his occupation.
A. wants B. to C. his D. occupation
Đáp án: A
Giải thích: sửa wants ⇒ want
Câu chia thời hiện tại đơn, chủ ngữ là I đi với động từ nguyên thể
Dịch: Tôi muốn biết nghề nghiệp của anh ấy.
Question 5: What hour do you get up in the morning to get ready for school?
A. what hour B. up C. to get ready D. for
Đáp án: A
Giải thích: sửa what hour ⇒ what time
Câu hỏi thời gian
Dịch: Vào buổi sáng cậu dậy lúc mấy giờ để chuẩn bị đi học vậy?
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words