Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 12 Writing có đáp án
Unit 12: Music
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 12 Writing có đáp án
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Question 1: “I can't come (A) in Saturday.” “That's (B) too bad - we've (C) already bought the tickets (D) so you'll still have to pay.”
A. in B. too C. already D. so
Đáp án: A
Giải thích: sửa in ⇒ on
Dịch: “Tôi không thể đến vào thứ 7.” “Tiếc quá nhưng mà chúng tôi mua vé rồi nên bạn vẫn phải trả tiền nhé”.
Question 2: We’d love (A) to have gone (B) to the barbecue, (C) but it was (D) impossible.
A. to have gone B. to C. but D. impossible
Đáp án: A
Giải thích: sửa to have gone ⇒ to go
Dịch: Chúng tôi muốn đi ăn đồ nướng, nhưng điều này là không thể
Question 3: They (A) went to a restaurant (B) and they didn’t enjoy it. They’d prefer (C) to have eaten (D) at home.
A. went to B. and C. to have eaten D. at home
Đáp án: B
Giải thích: sửa and ⇒ but
Dịch: Họ đi đến một nhà hàng nhưng không thích nó. Họ muốn ăn ở nhà.
Question 4: You remembered (A) locking the door (B) before you left, (C) but you forgot (D) to close the windows.
A. locking B. before C. but D. to close
Đáp án: A
Giải thích: sửa locking ⇒ to lock
Dịch: Bạn nhớ khoá cửa trước khi rời đi, nhưng lại quên đóng cửa sổ.
Question 5: Ms. Boston could remember (A) to drive (B) along the street (C) just before the accident happened, (D) but she couldn’t remember the accident itself.
A. to drive B. along C. just before D. but
Đáp án: A
Giải thích: sửa to drive ⇒ driving
Dịch: Bà Boston có thể nhớ đã đi qua đoạn đó khi tai nạn xảy ra nhưng không thể nhớ chính cái tai nạn đó.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 6: Many/ organizations/ have/ set up/ funds/ been raised.
A. Many organizations have set up and funds have been raised.
B. Many organizations have been set up or funds have been raised.
C. Many organizations have been set up and funds have been raised.
D. Many organizations have been set up or funds been raised.
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động thời hiện tại hoàn thành
Dịch: Nhiều tổ chức được thành lập và quỹ được dựng lên.
Question 7: The inventions/ imitate/ animals/ the aeroplane/ and/ the submarine
A. The inventions who imitate animals are the aeroplane and the submarine.
B. The inventions that imitate animals are the aeroplane and the submarine.
C. The inventions which imitate animals is the aeroplane and the submarine.
D. The inventions imitate animals are the aeroplane and the submarine.
Đáp án: B
Giải thích: mệnh đề quan hệ which thay thế cho danh từu chỉ vật
Dịch: Phát minh mà bắt chước động vật là máy bay và tàu ngầm.
Question 8: The aeroplane/ be/ considered/ one/ greatest/ inventions/ in our history.
A. The aeroplane is considered one the greatest inventions in our history.
B. The aeroplane considered one greatest inventions in our history.
C. The aeroplane is considered one of the greatest inventions in our history.
D. The aeroplane considered one of the greatest inventions in our history.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc one of the + Ns: một trong những
Dịch: Máy bay được cho là một trong những phát minh vĩ đại nhất trong lịch sử.
Question 9: The telephone/ be/ invented/ Alexander Graham Bell.
A. The telephone was invented by Alexander Graham Bell.
B. The telephone be invented by Alexander Graham Bell.
C. The telephone is invented of Alexander Graham Bell.
D. The telephone was invented of Alexander Graham Bell.
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn
Dịch: Điện thoại được phát minh bởi Alexamder Graham Bell.
Question 10: The cellphone/ be/ portable/ so/ I/ can/ bring/ everywhere.
A. The cellphone is portable so I can bring it everywhere.
B. The cellphone is portable so I can bring everywhere.
C. The cellphone are portable so I can bring it everywhere.
D. The cellphone be portable so I can bring everywhere.
Đáp án: A
Giải thích: portable: có thể mang đi được
Dịch: Điện thoại di động có thể mang đi được nên tôi có thể mang nó đi khắp nơi
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: You needn’t have opened a bank account.
A. It was unnecessary to open a bank account but you did.
B. You had already opened a bank account yourself.
C. You needed to have your bank account opened.
D. A bank account is essential for you.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc need have p2: lẽ ra cần làm gì
Dịch: Bạn lẽ ra không cần mở một tài khoản ngân hàng
Question 12: His bad mark in the exam was the consequence of his laziness.
A. Never before have he got bad marks in exams because of being lazy.
B. Were he not to be lazy, he would have gotten bad mark.
C. Though he was lazy, he got bad mark in the exam.
D. He failed to get high mark in the exam since he was lazy.
Đáp án: D
Giải thích: be the consequence of: là hậu quả của
Dịch: Anh ấy lười nên không đạt điểm cao.
Question 13: Do you have a food processor at your house?
A. Is there a food processor at your house?
B. Does a food processor have your house?
C. Is a food processor good?
D. Why don’t you buy a food processor?
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc there is + N: có…
Dịch: Nhà bạn có máy sơ chế thức ăn không?
Question 14: We can use a solar charge for charging mobile devices
A. A solar charge can used for charging mobile devices.
B. A solar charge can use for charging mobile devices.
C. A solar charge can be used for charging mobile devices
D. A solar charge can be for used charging mobile devices.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc be used for Ving: được dùng để làm gì
Dịch: Một máy sạc pin năng lượng mặt trời được dùng để sạc những thiết bị di động.
Question 15: It’s convenient to use correction pen for correcting errors.
A. Correcting errors is convenient to use correction pen.
B. Correction pen is convenient for correcting errors.
C. To use correction pen is correcting.
D. It’s correction pen to use for correcting errors.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc it + be + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật là thuận tiện khoi dùng bút xoá để sửa lỗi sai.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều