Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 Writing có đáp án

Unit 5: Technology and You

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 Writing có đáp án

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Question 1: We met the women and her dog which went to market

Quảng cáo

A. met     B. and     C. which     D. market

Đáp án: C

Giải thích: sửa which ⇒ that

Đại từ quan hệ that được dùng khi cần thay thế cho cả người và vật

Dịch: Chúng tôi gặp người phụ nữ và con chó của cô ấy đang đi đến chợ.

Question 2: Ms. Brown is the best beautiful lady that I’ve ever met.

A. the best     B. beautiful    C. that     D. I’ve

Đáp án: A

Giải thích: sửa the best ⇒ the most

Câu so sánh nhất với tính từ dài: the + most + adj

Dịch: Bà Brown là người phụ nữ xinh đẹp nhất tôi từng gặp.

Question 3: Our teacher is one of the kindest and most intelligent, doesn’t mention handsome men we know.

Quảng cáo

A. one    B. the kindest    C. most intelligent    D. doesn’t mention

Đáp án: D

Giải thích: sửa doesn’t mention ⇒ not to mention

Cụm từ “not to mention”: chưa kể

Dịch: Thầy giáo tôi là một trong những người đàn ông tốt bụng nhất, thông minh nhất, còn chưa kể là đẹp trai nhất mà tôi biết.

Question 4: Her old grandmother is not enough strong to go walking up hills.

A. enough strong    B. to go    C. walking     D. up

Đáp án: A

Giải thích: sửa enough strong ⇒ strong enough

Cấu trúc be + adj + enough + to V: đủ như thế nào để làm gì

Dịch: Bà cô ấy không đủ khoẻ mạnh để đi bộ lên đồi.

Question 5: What their country desires is a long-term policy for investment in science and technological.

A. desires    B. long-term     C. science     D. technological

Đáp án: D

Giải thích: sửa technological ⇒ technology

Các từ nối với nhau bởi “and” cần ở dùng dạng thức và từ loại, science là danh từ nên sửa đáp án D thành danh từ

Dịch: Điều mà đất nước họ muốn là một chính sách lâu dài cho đầu từ vào khoa học và kĩ thuật.

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Quảng cáo

Question 6: Lucia/ said/ they/ be not/ going to/ the/ cinema/ that night.

A. Lucia said that they aren’t going to the cinema that night.

B. Lucia said that they wasn’t going to the cinema that night.

C. Lucia said that they weren’t going to the cinema that night.

D. Lucia said that they hadn’t been going to the cinema that night.

Đáp án: C

Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật

Dịch: Lucia nói rằng họ sẽ không đến rạp chiếu phim tối hôm đó.

Question 7: Science/ play/ important/ role/ our/ daily life

A. Science plays an important role on our daily life.

B. Science plays an important role in our daily life.

C. Science plays the important role on our daily life.

D. Science plays the important role in our daily life.

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “play an important role in”: đóng vai trò quan trọng trong…

Dịch: Khoa học đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống thường ngày của chúng ta.

Question 8: Viet/ said/ he/ would/ be doing/ experiment/ 10 o’clock/ following day.

A. Viet said that he would be doing a experiment at 10 o’clock following day.

B. Viet said he would be doing an experiment at 10 o’clock following day.

C. Viet said he would be doing a experiment at 10 o’clock the following day.

D. Viet said that he would be doing an experiment at 10 o’clock the following day.

Đáp án: D

Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật

Dịch: Việt nói rằng anh ấy sẽ đang làm một thí nghiệm vào 10h ngày hôm sau.

Question 9: I/ can’t/ imagine/ life/ without/ science/ technology.

Quảng cáo

A. I can’t imagine our life without science but technology.

B. I can’t imagine our life without science and technology.

C. I can’t imagine our life without science so technology.

D. I can’t imagine our life without science nor technology

Đáp án: B

Giải thích: and nối 2 danh từ mang nghĩa “và…”

Dịch: Tôi không thể tưởng tượng cuộc đời chúng ta khi không có khoa học và công nghệ.

Question 10: Parents/ not/ allow/ children/ play/ computer games/ long period of time.

A. Parents don’t allow children play computer games for a long period of time.

B. Parents don’t allow children playing computer games for a long period of time.

C. Parents don’t allow children to play computer games for a long period of time.

D. Parents don’t allow children played computer games for a long period of time.

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “allow sb to V”: cho phép ai làm gì

Dịch: Bố mẹ không cho phép con cái chơi trò chơi điện tử quá lâu.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: Peter said: “I will try to learn hard to pass the entrance exam.”

A. Peter said that he would try to learn hard to pass the entrance exam.

B. Peter told that he would try to learn hard to pass the entrance exam.

C. Peter asked that he would try to learn hard to pass the entrance exam.

D. Peter talked that he would try to learn hard to pass the entrance exam.

Đáp án: A

Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật

Dịch: Peter nói rằng anh ấy sẽ cố gắng học chăm chỉ để đỗ kì thi đầu vào.

Question 12: It’s fascinating to watch science fiction movies.

A. Watch science fiction movies is fascinating.

B. Watching science fiction movies is fascinating.

C. Watch science fiction movies is boring.

D. Watching science fiction movies is boring.

Đáp án: B

Giải thích: Danh động từ Ving đứng đầu câu động từ chia số ít.

Dịch: Thật thú vị khi xem phim khoa học viễn tưởng.

Question 13: Thanks to technical advancements, we are having a more convenient life.

A. Our life would be more convenient if there were no technical advancements.

B. Our life would be less convenient if there were no technical advancements.

C. Our life would be more expensive if there were no technical advancements.

D. Our life would be less expensive if there were no technical advancements.

Đáp án: B

Giải thích: câu so sánh kém với cấu trúc “less + adj”

Dịch: Cuộc sống của chúng ta sẽ kém thuận tiện nếu không có tiến bộ kĩ thuật.

Question 14: I haven’t been to this gallery before.

A. I don’t like going to galleries.

B. This gallery is attractive.

C. Before going to this, I didn’t go to any other gallery.

D. This is the first time I have been to this gallery.

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “this is the first time S + have/ has + P2”: đây là lần đầu tiên…

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến triển lãm này.

Question 15: My smart phone is so convenient that I bring it everywhere

A. It is such a convenient smart phone that I bring it everywhere.

B. I bring my smart phone everywhere although it’s convenient.

C. My smart phone is not convenient enough for me to bring.

D. My smart phone is convenient so that I can’t bring it anywhere.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “such + a/an + adj + N + that + S V”: quá…đến nỗi mà

Dịch: Chiếc điện thoại thông minh của tôi quá tiện dụng đến nỗi mà tôi mang nó khắp nơi.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-5-technology-and-you.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên