200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 Global Success, Friends Global, Explore New Worlds

Với 200 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 sách mới Global Success, Friends Global, Explore New Worlds có đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 10 ôn tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5. Bạn vào tên Unit hoặc Xem chi tiết để theo dõi bài viết.

200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 Global Success, Friends Global, Explore New Worlds

Quảng cáo



Lưu trữ: Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 (sách cũ)

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. central    B. device     C. process    D. electronic

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 2: A. lightning    B. blind     C. divide     D. magical

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/

Question 3: A. storage     B. demo     C. protest     D. floppy

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question 4: A. keyboard     B. scenic     C. perfect     D. request

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 5: A. magical     B. accuracy     C. calculation    D. data

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát

Question 6: A. typewriter     B. multiply    C. physical     D. dry

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/

Question 7: A. remote    B. process     C. control     D. operate

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Quảng cáo

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. insert     B. device     C. adjust     D. hardware

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 9: A. service     B. process     C. open     D. receive

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 10: A. remote     B. foreign     C. transmit    D. control

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 11: A. distance    B. language    C. public     D. require

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12: A. instruction     B. telephone     C. ambulance     D. personal

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 13: A. material     B. marital     C. condition     D. receiver

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 14: A. insert     B. dial     C. cooker     D. provide

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Quảng cáo

Question 15: A. invention     B. calculate    C. multiply     D. accurate

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Thanks to computers, we can calculate difficult mathematic formula __________ lightning speed.

A. on     B. at     C. with    D. of

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ with lightning speed: với tốc độ chóng mặt

Dịch: Nhờ có máy tính, chúng ta có thể tính toán các phép toán với tốc độ chóng mặt.

Question 2: The new invention may receive a lot of __________ from the public.

A. concerns    B. patents     C. roles     D. sciences

Đáp án: A

Giải thích: receive concerns: nhận được sự quan tâm

Dịch: Phát minh mới có thể nhận được nhiều sự quan tâm từ phía công chúng.

Question 3: Another man-made satellite has _______ up into space.

A. sent     B. be sent    C. been sent     D. sending

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động thời hiện tại hoàn thành

Dịch: Một vệ tinh nhân tạo mới đã được gửi vào không gian.

Question 4: He asked me if I was capable __________ fixing the electric cooker.

A. of    B. on    C. to     D. with

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ be capable of Ving = be able to V: có khả năng làm gì

Dịch: Anh ấy hỏi tôi xem tôi có thể sửa chiếc nồi cơm điện không.

Quảng cáo

Question 5: Digital cameras is a wonderful ___________.

A. invent     B. invention     C. invented     D. inventing

Đáp án: B

Giải thích: invention: phát minh

Dịch: Máy ảnh kĩ thuẩ số là 1 phát minh tuyệt vời

Question 6: You can use the ___________ control to adjust the air-conditioner.

A. effective     B. distance    C. remote     D. physical

Đáp án: C

Giải thích: remote control: điều khiển từ xa

Dịch: Bạn có thể dùng điều khiển từ xa để điều chỉnh điều hoà.

Question 7: The books ___________ have been read by the students should be put on the shelf.

A. who    B. whose    C. that     D. what

Đáp án: C

Giải thích: đại từ quan hệ that thay cho danh từ chỉ vật

Dịch: Những quyển sách được học sinh đọc rồi nên được để lên giá.

Question 8: What _________ computer a miraculous device?

A. makes    B. make    C. making     D. to make

Đáp án: A

Giải thích: chủ ngữ là từ để hỏi thì động từ chia số ít

Dịch: Điều gì khiến cho máy tính trở thành một thiết bị diệu kì?

Question 9: She noticed a marked _______ in the children on her second visit.

A. differ    B. difference    C. different     D. differently

Đáp án: B

Giải thích: sau tính từ là danh từ

Dịch: Cô ấy để ý một thay đổi đáng kể ở bọn trẻ ở lần thứ 2 ghé thăm.

Question 10: Both hardware _________ software are important to a computer.

A. so    B. but     C. or     D. and

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc both…and…: cả…và…

Dịch: Cả phần cứng và phần mềm đều quan trọng đối với máy tính.

Question 11: We _________ tasks into three parts so that all members of the group can take part in.

A. divided    B. transmitted    C. interacted     D. linked

Đáp án: A

Giải thích: divide something into something: chia cái gì thành cái gì

Dịch: Chúng tôi chia các nhiệm vụ thành 3 phần để tất cả các thành viên đều có thể tham gia.

Question 12: Three women, none of whom we _______ before, _______ out of the hall.

A. saw-had come    B. had seen-came

C. saw-came     D. had seen-had come

Đáp án: B

Giải thích: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ

Dịch: Ba người phụ nữ, không ai trong số họ chúng tôi đã gặp trước đó, bước ra khỏi hội trường.

Question 13: Nowadays, the divorce rate is higher than it used to be________ young people are allowed to decide on their marriage.

A. despite    B. but     C. even though    D. in spite of

Đáp án: C

Giải thích: ta thấy vế sau là một mệnh đề hoàn chỉnh, trong các đáp án chỉ có even though đi được với mệnh đề nên B là đáp án đúng.

Dịch: Ngày này, tỉ lệ ly hôn cao hơn trước đây dù người trẻ đã được phép lựa chọn bạn đời.

Question 14: Computer is a good source of information and __________.

A. precision    B. entertainment    C. beauty     D. calculation

Đáp án: B

Giải thích: source of information and entertainment: nguồn thông tin và giải trí.

Dịch: Máy tính là một nguồn thông tin và giải trí rất tốt.

Question 15: The government provided an _______ £25 million to expand the service.

A. additive    B. addition    C. additional    D. additionally

Đáp án: C

Giải thích: additional + số tiền: thêm...

Dịch: Chính phủ đầu tư thêm £25 triệu để mở rộng dịch vụ đó.

C. Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

A computer is an electronic device capable of manipulating number and symbols, first taking input, processing it, storing and giving out output under a control of set instructions which is known as a program. A general purpose computer requires the following hardware components: memory, storage device (hard disk drive), input device (keyboard, mouse etc.), output device (screen, printer etc.) and central processing unit (CPU). Many other components are involved in addition to the listed components to work together efficiently.

The CPU is can be expanded into three main parts: The ALU (Arithmetic and Logic Unit), The Bus interface Unit, and The Control Bus. The clock is an electronic circuit that gives regular pulses to the CPU. Faster clock speeds mean more pulses to the CPU and the instructions are stepped through faster. The memory chip contains millions of separate memory stores and each of these locations has a unique number. This is known as memory address. The CPU stores data at any of these addresses and fetch the content back when required.

RAM stands for Random Access Memory. These chips store the instructions for running the operating system and any computer application. This memory also stores all the data that is being worked on. RAM is a volatile memory which means that it only stores data while the computer remains switched on. When switched off, it loses all the stored data. ROM (Read Only Memory) on the other hand is a chip with program instructions permanently burned into it. The content is not lost even if the machine is switched off.

Question 1: A program gives instructions for a computer to operate.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “A computer is an electronic device capable of manipulating number and symbols, first taking input, processing it, storing and giving out output under a control of set instructions which is known as a program.”.

Dịch: Một máy tính là một thiết bị điện từ có khả năng xử lý số liệu và biểu tượng, đầu tiên nhận đầu vào, xử lý nó, lưu trữ và đưa ra dữ liệu đầu ra dưới sự chỉ đạo của phần mềm.

Question 2: The central processing unit is a software

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “A general purpose computer requires the following hardware components: memory, storage device (hard disk drive), input device (keyboard, mouse etc.), output device (screen, printer etc.) and central processing unit (CPU)”.

Dịch: Một mục đích chung của máy tính yêu cầu những nhân tố phần cứng sau: một bộ nhớ, thiết bị lưu trữ (đĩa cứng), thiết bị đầu vào (bàn phím, chuột…), thiết bị đầu ra (màn hình, máy in…) và bộ xử lý trun tâm (CPU).

Question 3: There a five main parts in the CPU.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “The CPU is can be expanded into three main parts:”.

Dịch: Bộ xử lý trung tâm có thể được mở rộng thành 3 phần chính.

Question 4: The memory chip contains millions of separate memory stores and each of these locations has a unique number.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “The memory chip contains millions of separate memory stores and each of these locations has a unique number.”.

Dịch: Bộ nhớ chip điện tử chứ hàng triệu những buồng lưu trữ và mỗi nơi có một con số riêng.

Question 5: RAM can store data for a longer period of time than ROM

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “RAM is a volatile memory which means that it only stores data while the computer remains switched on.”.

Dịch: RAM là bộ nhớ tạm thời điều này có nghĩa là nó chỉ lưu dữ liệu khi máy tính đang bật.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Computers are widely used nowadays and have _________ (6) benefits. First of all, they are used in various aspects _________ (7) our life such as science, industry, airline, military and so on. Computers are also the tool with which we are able _________ (8) the internet, watch animated television shows and other entertainment programs. Moreover, industrialization could not make its miracle jump without the support of computers. Computers, as well as advances in information technology, _________ (9) our life modern, convenient and civilized. Besides, computers and the internet bring us a great means of communication. Distance is no longer a matter of concern _________ (10) we can send emails within a few seconds or make cheap internet phone calls. In short, computers have become an indispensable device and are of vital use in the life of the human being.

Question 6: A. many    B. much    C. lot of    D. a great deal of

Đáp án: A

Giải thích: many + danh từ đếm được số nhiều

Dịch: Máy tính được sử dụng rộng rãi ngày nay và có rất nhiều lợi ích

Question 7: A. in    B. with    C. of     D, for

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ “aspect of life”: lĩnh vực đời sống

Dịch: Đầu tiên, chúng được dùng trong nhiều lĩnh vực đời sống

Question 8: A. surf    B. to surf    C. surfs    D. surfing

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be able to V: có khả năng làm gì

Dịch: Máy tính cũng là công cụ mà nhờ nó chúng ta có thể lướt mạng, xem phim hoạt ảnh và những chương trình giải trí khác.

Question 9: A. makes    B. is making    C. have made     D. made

Đáp án: C

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với chủ ngữ “computers” số nhiều

Dịch: Máy tính, cũng như những tiến bố trong công nghệ thông tin, đã làm cuộc sống chúng ta hiện đại, thoải mái và văn minh.

Question 10: A. when    B. what    C. where    D. who

Đáp án: A

Giải thích: when là từ nối mang nghia khi mà, các từ khác là từ để hỏi

Dịch: Khoảng cách không còn là vấn đề đáng quan tâm khi chúng ta có thế gửi mail trong vài giây, hay gọi những cuộc gọi qua mạng giá rẻ.

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

The meanings of the terms science and technology have changed significantly from one generation to another. More similarities than differences, however, can be found between the terms.

Both science and technology imply a thinking process, both are concerned with causal relationships in the material world, and both employ an experimental methodology that results in empirical demonstrations that can be verified by repetition. Science, at least in theory, is less concerned with the practicality of its results and more concerned with the development of general laws, but in practice science and technology are inextricably involved with each other.

The varying interplay of the two can be observed in the historical development of such practitioners as chemists, engineers, physicists, astronomers, carpenters, potters, and many other specialists. Differing educational requirements, social status, vocabulary, methodology, and types of rewards, as well as institutional objectives and professional goals, contribute to such distinctions as can be made between the activities of scientists and technologists; but throughout history the practitioners of “pure” science have made many practical as well as theoretical contributions.

Question 11: What are similarities of science and technology?

A. implying a thinking process

B. being concerned with causal relationships

C. employ an experimental methodology

D. All are correct

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “Both science and technology imply a thinking process, both are concerned with causal relationships in the material world, and both employ an experimental methodology that results in empirical demonstrations that can be verified by repetition.”.

Dịch: Cả khoa học và công nghệ bao hàm quá trình suy nghĩ, cả hai đều liên quan đến các mối quan hệ nhân quả trong thế giới thực tiễn, và cả hai đều áp dụng một phương pháp thử mà gây ra thể hiện theo lối kinh nghiệm mà có thể thay đổi bằng việc lặp lại.

Question 12: Science is __________ concerned with the practicality of its results.

A. less    B. more    C. most     D. as

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Science, at least in theory, is less concerned with the practicality of its results and more concerned with the development of general laws…”.

Dịch: Khoa học, ít nhân trên phương diện lý thuyết, thì ít liên quan đến tính thực tiễn của kết quả, mà quan tâm nhiều hơn đến tiến trình phát triển chung của các quy luật chung…

Question 13: The varying _________ of the two can be observed in the historical development of many practitioners.

A. interaction     B. illustration     C. software    D. accuracy

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “The varying interplay of the two can be observed in the historical development of such practitioners as chemists, engineers, physicists, astronomers, carpenters, potters, and many other specialists.”.

Dịch: Tác động qua lại đa dạng của 2 khái niệm này có thể được thấy ở trong giai đoạn phát triển của những người hành nghề như nhà hoá học, nhà lý học, phi hành gia, thợ mộc, thợ khuân vác, và nhiều chuyên gia khác.

Question 14: Which one is NOT one of the reasons for the distinction between two terms?

A. different educational requirements

B. similar social status

C. distinctive vocabulary

D. diverse institutional objectives

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Differing educational requirements, social status, vocabulary, methodology, and types of rewards, as well as institutional objectives and professional goals, contribute to such distinctions as can be made between the activities of scientists and technologists;”.

Dịch: Khác biệt về yêu cầu giáo dục, địa vị xã hội, vốn từ, phương pháp, loại hình khen thưởng, cũng như mục tiêu của tổ chức và ngành nghề đã đóng góp vào sự khác biệt có thể đặt ra giữa nhà khoa học và nhà kĩ thuật.

Question 15: Have practitioners of “pure” science made many practical as well as theoretical contributions?

A. Yes, they have     B. No, they haven’t

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “throughout history the practitioners of “pure” science have made many practical as well as theoretical contributions.”.

Dịch: qua lịch sử, những người hành nghề khoa học đơn thuần đã có nhiều đóng góp về cả thực tế và lý thuyết.

D. Writing

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Question 1: We met the women and her dog which went to market

A. met     B. and     C. which     D. market

Đáp án: C

Giải thích: sửa which ⇒ that

Đại từ quan hệ that được dùng khi cần thay thế cho cả người và vật

Dịch: Chúng tôi gặp người phụ nữ và con chó của cô ấy đang đi đến chợ.

Question 2: Ms. Brown is the best beautiful lady that I’ve ever met.

A. the best     B. beautiful    C. that     D. I’ve

Đáp án: A

Giải thích: sửa the best ⇒ the most

Câu so sánh nhất với tính từ dài: the + most + adj

Dịch: Bà Brown là người phụ nữ xinh đẹp nhất tôi từng gặp.

Question 3: Our teacher is one of the kindest and most intelligent, doesn’t mention handsome men we know.

A. one    B. the kindest    C. most intelligent    D. doesn’t mention

Đáp án: D

Giải thích: sửa doesn’t mention ⇒ not to mention

Cụm từ “not to mention”: chưa kể

Dịch: Thầy giáo tôi là một trong những người đàn ông tốt bụng nhất, thông minh nhất, còn chưa kể là đẹp trai nhất mà tôi biết.

Question 4: Her old grandmother is not enough strong to go walking up hills.

A. enough strong    B. to go    C. walking     D. up

Đáp án: A

Giải thích: sửa enough strong ⇒ strong enough

Cấu trúc be + adj + enough + to V: đủ như thế nào để làm gì

Dịch: Bà cô ấy không đủ khoẻ mạnh để đi bộ lên đồi.

Question 5: What their country desires is a long-term policy for investment in science and technological.

A. desires    B. long-term     C. science     D. technological

Đáp án: D

Giải thích: sửa technological ⇒ technology

Các từ nối với nhau bởi “and” cần ở dùng dạng thức và từ loại, science là danh từ nên sửa đáp án D thành danh từ

Dịch: Điều mà đất nước họ muốn là một chính sách lâu dài cho đầu từ vào khoa học và kĩ thuật.

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 6: Lucia/ said/ they/ be not/ going to/ the/ cinema/ that night.

A. Lucia said that they aren’t going to the cinema that night.

B. Lucia said that they wasn’t going to the cinema that night.

C. Lucia said that they weren’t going to the cinema that night.

D. Lucia said that they hadn’t been going to the cinema that night.

Đáp án: C

Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật

Dịch: Lucia nói rằng họ sẽ không đến rạp chiếu phim tối hôm đó.

Question 7: Science/ play/ important/ role/ our/ daily life

A. Science plays an important role on our daily life.

B. Science plays an important role in our daily life.

C. Science plays the important role on our daily life.

D. Science plays the important role in our daily life.

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “play an important role in”: đóng vai trò quan trọng trong…

Dịch: Khoa học đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống thường ngày của chúng ta.

Question 8: Viet/ said/ he/ would/ be doing/ experiment/ 10 o’clock/ following day.

A. Viet said that he would be doing a experiment at 10 o’clock following day.

B. Viet said he would be doing an experiment at 10 o’clock following day.

C. Viet said he would be doing a experiment at 10 o’clock the following day.

D. Viet said that he would be doing an experiment at 10 o’clock the following day.

Đáp án: D

Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật

Dịch: Việt nói rằng anh ấy sẽ đang làm một thí nghiệm vào 10h ngày hôm sau.

Question 9: I/ can’t/ imagine/ life/ without/ science/ technology.

A. I can’t imagine our life without science but technology.

B. I can’t imagine our life without science and technology.

C. I can’t imagine our life without science so technology.

D. I can’t imagine our life without science nor technology

Đáp án: B

Giải thích: and nối 2 danh từ mang nghĩa “và…”

Dịch: Tôi không thể tưởng tượng cuộc đời chúng ta khi không có khoa học và công nghệ.

Question 10: Parents/ not/ allow/ children/ play/ computer games/ long period of time.

A. Parents don’t allow children play computer games for a long period of time.

B. Parents don’t allow children playing computer games for a long period of time.

C. Parents don’t allow children to play computer games for a long period of time.

D. Parents don’t allow children played computer games for a long period of time.

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “allow sb to V”: cho phép ai làm gì

Dịch: Bố mẹ không cho phép con cái chơi trò chơi điện tử quá lâu.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: Peter said: “I will try to learn hard to pass the entrance exam.”

A. Peter said that he would try to learn hard to pass the entrance exam.

B. Peter told that he would try to learn hard to pass the entrance exam.

C. Peter asked that he would try to learn hard to pass the entrance exam.

D. Peter talked that he would try to learn hard to pass the entrance exam.

Đáp án: A

Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật

Dịch: Peter nói rằng anh ấy sẽ cố gắng học chăm chỉ để đỗ kì thi đầu vào.

Question 12: It’s fascinating to watch science fiction movies.

A. Watch science fiction movies is fascinating.

B. Watching science fiction movies is fascinating.

C. Watch science fiction movies is boring.

D. Watching science fiction movies is boring.

Đáp án: B

Giải thích: Danh động từ Ving đứng đầu câu động từ chia số ít.

Dịch: Thật thú vị khi xem phim khoa học viễn tưởng.

Question 13: Thanks to technical advancements, we are having a more convenient life.

A. Our life would be more convenient if there were no technical advancements.

B. Our life would be less convenient if there were no technical advancements.

C. Our life would be more expensive if there were no technical advancements.

D. Our life would be less expensive if there were no technical advancements.

Đáp án: B

Giải thích: câu so sánh kém với cấu trúc “less + adj”

Dịch: Cuộc sống của chúng ta sẽ kém thuận tiện nếu không có tiến bộ kĩ thuật.

Question 14: I haven’t been to this gallery before.

A. I don’t like going to galleries.

B. This gallery is attractive.

C. Before going to this, I didn’t go to any other gallery.

D. This is the first time I have been to this gallery.

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “this is the first time S + have/ has + P2”: đây là lần đầu tiên…

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến triển lãm này.

Question 15: My smart phone is so convenient that I bring it everywhere

A. It is such a convenient smart phone that I bring it everywhere.

B. I bring my smart phone everywhere although it’s convenient.

C. My smart phone is not convenient enough for me to bring.

D. My smart phone is convenient so that I can’t bring it anywhere.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “such + a/an + adj + N + that + S V”: quá…đến nỗi mà

Dịch: Chiếc điện thoại thông minh của tôi quá tiện dụng đến nỗi mà tôi mang nó khắp nơi.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên