Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án

Unit 7: The mass media

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Quảng cáo

Question 1: _________ the cold weather, we kept the fire burning all day.

A. In spite of     B. Because of    C. As though     D. Although

Đáp án: B

Giải thích: because of + N: bởi vì

Dịch: Vì thời tiết lạnh, chúng tôi đốt lửa cả ngày.

Question 2: He _________ that media company for five years.

A. has managed    B. manages    C. managed    D. is managing

Đáp án: A

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “for”

Dịch: Anh ấy đã quản lý được công ty truyền thông này được 3 năm.

Question 3: _______students required to wear uniforms at all times?

A. Are    B. Do     C. Did     D. Will

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn

Dịch: Học sinh được yêu cầu mặc đồng phục mọi lúc có phải không?

Quảng cáo

Question 4: The cartoon is prohibited because it contains a lot of ___________ scenes

A. violence     B. violent    C. violate    D. violet

Đáp án: B

Giải thích: violent scene: cảnh bạo lực

Dịch: Bộ phim hoạt hình này bị cấm vì chứa nhiều cảnh bạo lực.

Question 5: This TV series is more like a portrait _________ life than any others.

A. on     B. for     C. with     D. of

Đáp án: D

Giải thích: portrait of life: chân dung cuộc sống

Dịch: Chương trình truyền hình dài tập này giống với chân dung cuộc sống hơn những chương trình khác.

Question 6: The comedy was so interesting that all ____________ clapped their hands.

A. audiences    B. viewers    C. people     D. students

Đáp án: A

Giải thích: audience: khán giả

Cấu trúc “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Vở hài kịch quá hấp dẫn đến nỗi ai cũng vỗ tay

Question 7: The reporter is talking about the ____________ of the fire.

A. cause     B. manner     C. series     D. event

Đáp án: A

Giải thích: cause of st: nguyên nhân cho việc gì

Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy.

Quảng cáo

Question 8: This documentary provides information about countries _________ the world.

A. on     B. of     C. along    D. around

Đáp án: D

Giải thích: around the world: vòng quanh thế giới

Dịch: Bộ phim tài liệu này cung cấp thông tin về các quốc gia vòng quanh thế giới

Question 9: The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.

A. weatherman    B. newsreader    C. comedian     D. MC

Đáp án: A

Giải thích: weatherman: người dẫn chương trình thời tiết.

Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay.

Question 10: Television also interferes _________ family life and communication

A. with    B. to    C. on     D. off

Đáp án: A

Giải thích: interfere with: cản trở cái gì

Dịch: Ti vi cũng cản trở cuộc sống gia đình và giao tiếp.

Question 11: His mother enjoys ____________ this drama series on television.

A. watching    B. going     C. doing     D. having

Đáp án: A

Giải thích: watch a series: xem 1 bộ phim dài tập

Dịch: Mẹ anh ấy thích xem bộ phim dài tập này trên ti vi.

Question 12: We check the schedule ____________ we want to see the time of the game show.

Quảng cáo

A. so     B. because     C. but     D. although

Đáp án: B

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show.

Question 13: Which channel do you recommend to someone __________ likes animals?

A. who     B. that     C. which    D. when

Đáp án: A

Giải thích: đại từ quan hệ who thay thế cho danh tù chỉ người

Dịch: Bạn sẽ giới thiệu kênh nào cho người thích động vật?

Question 14: Which ____________ is the documentary on?

A. channel    B. universe    C. manner     D. character

Đáp án: A

Giải thích: channel: kênh truyền hình

Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?

Question 15: It’s funny __________ the comedy and the quiz show.

A. watch    B. watching    C. to watch     D. watched

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật buồn cười khi xem vở hài kịch và chương trình đố vui.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-7-the-mass-media.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên