Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 16 (có đáp án): Historical Places
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 16 (có đáp án): Historical Places
Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10.
A. Phonetics and Speaking
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. historical B. Confucian C. conference D. bombardment
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/
Question 2: A. talented B. feudal C. maintenance D. admission
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 3: A. construction B. scholar C. tortoise D. comprise
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɔ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 4: A. citadel B. president C. admission D. comprise
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 5: A. independence B. maintenance C. section D. heritage
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 6: A. president B. section C. stele D. establish
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Question 7: A. achievement B. establish C. Confucian D. cultural
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. behavior B. historical C. preservation D. eliminate
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 9: A. architecture B. mausoleum C. presidential D. independence
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
Question 10: A. cottage B. section C. talent D. admit
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11: A. banyan B. achievement C. establish D. imperial
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 12: A. dynasty B. cultural C. brilliant D. confucian
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13: A. tunnel B. scholar C. stele D. engrave
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14: A. feudal B. comprise C. engrave D. behave
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 15: A. educate B. president C. forbidden D. heritage
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Co Loa was the capital of Early Ngo Dynasty, ___________ in fact it only existed with the proper function of a capital in 6 years under Ngo Quyen’s reign.
A. but B. so C. as D. because
Đáp án: A
Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản về nghĩa
Dịch: Thành Cổ Loa là thủ đô của triều đại Ngô Quyền, nhưng trên thực tế nó chỉ tồn tại đúng với chức năng của một thủ đô trong vòng 6 năm dưới trướng Ngô Quyền.
Question 2: She specializes in _______ novels set in eighteenth-century England.
A. history B. historian C. historic D. historical
Đáp án: D
Giải thích: historical: thuộc về lịch sử
Historic: cổ kính
Dịch: Cô ấy Cuyên về các tiểu thuyết lịch sử ở nước Anh thế kỷ 18.
Question 3: Hung Kings Temple was constructed to ____________ their contribution to found our country.
A. establish B. memorize C. educate D. engrave
Đáp án: B
Giải thích: memorize: tưởng nhớ
Dịch: Đền Hùng được xây dựng để tưởng nhớ công lao dựng nước của các vị vua Hùng.
Question 4: Excuse me, what is the ________ fee to enter the Independence Palace?
A. admit B. admissive C. admitting D. admission
Đáp án: D
Giải thích: admission fee: vé vào cửa
Dịch: Xin lỗi cho hỏi giá vé vào cửa của Dinh độc lập là bao nhiêu?
Question 5: Your watch is _______ mine. Yours is 300 dollars and mine is 200 dollars only.
A. cheaper than
B. more expensive than
C. as expensive as
D. the cheapest
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: be more + adj + than
Dịch: Đồng hồ của bạn đắt hơn của mình. Của cậu 300 Đô còn của tớ có 200 Đô thôi.
Question 6: Concord used to be _______ passenger plane in the world
A. the fastest
B. the faster
C. faster than
D. fastest than
Đáp án: A
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj + đuôi est
Dịch: Concord đã từng là hang hàng không nhanh nhất thế giới.
Question 7: The most important historical relics found in Hanoi's Temple of Literature ________ the Stelae of Doctors.
A. are B. is C. be D. have been
Đáp án: A
Giải thích: chủ ngữ là relics số nhiều nên động từ chia số nhiều
Dịch: Di tích lịch sử quan trọng nhất trong Văn Miếu ở Hà Nội là Bia Tiến Sĩ.
Question 8: Do you think that Hue Imperial is ___________ preserved?
A. well B. bad C. fully D. total
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ well-preserved: được bảo tồn tốt
Dịch: Bạn có nghĩ cố đô Huế được bảo tồn tốt không?
Question 9: Reducing the size of classes may improve _______ standards.
A. educate B. educated C. educational D. educative
Đáp án: C
Giải thích: educational standards: tiêu Cuẩn giáo dục
Dịch: Giảm sỹ số lớp học có thể cải thiện tiêu Cuẩn giáo dục.
Question 10: Houses in Hoi An were made _________ wood and their pillars were carved with ornamental designs.
A. by B. with C. of D. from
Đáp án: C
Giải thích: be made of: được làm từ chất liệu gì
Dịch: Những ngôi nhà ở Hội An được làm từ gỗ và các cột trụ được khắc những hoa văn trang trí.
Question 11: The house now looks almost exactly _______ it did in the early 19th century.
A. as B. like C. same D. similar
Đáp án: A
Giải thích: as + S V: giống như
Dịch: Ngôi nhà trông giống như nguyên trạng vào đâuù thứ kỉ 19.
Question 12: Van Mieu – Quoc Tu Giam is the representative of Confucian __________ of thought and behaviour
A. relics B. scholars C. stelae D. ways
Đáp án: D
Giải thích: ways of thought: tư tưởng
Dịch: Văn Miếu Quốc Tử Giám là đại diện cho tư tưởng và thói quen Nho giáo.
Question 13: I didn't get much of an _______ of the place because it was dark when we drove through it.
A. impress B. impression C. impressive D. impressively
Đáp án: B
Giải thích: sau an là một danh từ
Dịch: Tôi không ấn tượng lắm nơi đó vì khi tôi lái xe ngang qua chỗ đó trời tối.
Question 14: Ho Chi Minh Mausoleum is the final resting place of Ho Chi Minh, the __________ iconic and popular leader of Vietnam.
A. most B. more C. much D. least
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: the + most + adj
Dịch: Lăng chủ tịch Hồ Chí Minh là nơi an nghỉ cuối cùng của Hồ Chí Minh, người lãnh đạo nổi tiếng và mang tính biểu tượng nhất của Việt Nam.
Question 15: Hue was listed as a world cultural Heritage by UNESCO ___________ 1993.
A. on B. in C. of D. to
Đáp án: B
Giải thích: in + năm
Dịch: Huế được công nhận là Di sản văn hoá thế giới bởi UNESCO năm 1993.
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Phu Tho is considered as ancestral land of Vietnam. Hung Temple Remains is tied to the legend about 18 Kings Hung who built Van Lang State, the first one of Vietnam, with Phong Chau as the capital. Phu Tho is considered as ancestral land of Vietnam.
Ha Temple which was built in the 15th century, dedicated to Mother Au Co. According to the legend, in this place, Au Co gave birth to a pouch containing 100 eggs, which later hatched to become 100 sons. In front of the Ha Temple, there is an over-700-year-old tree. Thien Quang Pagoda is located on the right of Ha Temple, the construction mainly built of front shrine (5 compartments), sanctum (3 compartments). Trung Temple is located 168 brick steps from Ha Temple. According to legend, the Kings Hung usually chose this place to rest and hold political meetings. It is also where the 6th King Hung ceded the thrown to Prince Lang Lieu who created sticky rice cakes (banh Cung and banh day). Thuong Temple where exclusively used for Hung Kings to have offerings to the Sun God, the Earth God, the Rice God, etc.
Tomb of the 6th King Hung: According to the legend, after the victory of Saint Giong against An invaders, he ascended to the Heaven, and the 6th King Hung took off his clothes, which he put on the branch of a kim giao tree and died on the spot. Gieng Temple is located at the foot of the mountain. In this temple there is a well called Ngoc (Emerald); thus, the temple is called Gieng (Well) Temple. The legend says that Princesses Tien Dung and Ngoc Hoa, daughters of the 18th King Hung, had the habit of looking at their reflection in the well to comb their hair.
Question 1: Phong Chau used to be the capital of Van Lang State.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Hung Temple Remains is tied to the legend about 18 Kings Hung who built Van Lang State, the first one of Vietnam, with Phong Chau as the capital.”.
Dịch: Khu di tích đền Hùng được kết nối với 18 vị vua Hùng người gây dựng Văn Lang, quốc gia đầu tiên của Việt Nam, với thủ đô là Phong Châu.
Question 2: Built in the 15th century, Ha Temple dedicated to Mother Au Co.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Ha Temple which was built in the 15th century, dedicated to Mother Au Co.”.
Dịch: Chùa Hà được xây dựng vào thế kỷ 15, thờ Âu Cơ.
Question 3: Prince Lang Lieu was the 6th Hung King.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “It is also where the 6th King Hung ceded the thrown to Prince Lang Lieu who created sticky rice cakes (banh Cung and banh day).”.
Dịch: Đó cũng là nơi Hùng Vương thứ 6 nhượng lại ngôi cho Hoàng tử Lang Liêu, người tạo ra bánh chưng, bánh dày.
Question 4: Saint Giong ascended to the Heaven before defeating An invaders
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “According to the legend, after the victory of Saint Giong against An invaders, he ascended to the Heaven…”.
Dịch: Theo truyền thuyết, sau chiến thắng giặc Ân, Thánh Gióng về trời.
Question 5: Gieng Temple is named after the well inside it.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Gieng Temple is located at the foot of the mountain. In this temple there is a well called Ngoc (Emerald); thus, the temple is called Gieng (Well) Temple.”.
Dịch: Đền Giếng nằm ở chân núi. Ở đền có một cái giếng tên là Ngọc, vì thế ngôi đền được gọi là Đền Giếng.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
The Cu Chi Tunnels are part of a massive war museum in Ho Chi Minh. They offer visitors a sneak-peek at the underground life of Vietnamese soldiers back ___________ (6) 1948. The site has over 120km of underground tunnels, with trapdoors, living areas, kitchens, storage facilities, armoury, hospitals, and command centres. After the war against the French, Vietnamese soldiers expanded ___________ (7) tunnels and included effective air filtration systems, which helped them survive the Cu Chi carpet-bombings. It is now one of Ho Chi Minh’s ___________ (8) iconic attractions. You can enjoy plenty of activities during your visit. A popular option ___________ (9) following the narrow routes of the underground tunnel. Before entering the underground tunnels, visitors watch a short film of Cu Chi Tunnels so that they can understand how the tunnel system works. There are emergency exit points every 10 metres for safety. The Cu Chi Tunnels are an hour's drive from Ho Chi Minh City. There are tour operators ___________ (10) can arrange for a half-day tour for VND 825,000 upwards.
Question 6: A. to B. in C. of D. on
Đáp án: B
Giải thích: in + năm
Dịch: Họ bật mí cho du khách cuộc sống dưới địa đạo của những người lính Việt vào năm 1948.
Question 7: A. the B. an C. a D. x
Đáp án: A
Giải thích: the N of N
Dịch: Sau chiến tranh chống Pháp, lính Việt mở rộng đường địa đạo và thêm vào hệ thống lọc khí hiệu quả…
Question 8: A. more B. less C. least D. most
Đáp án: D
Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ dài: the + most + adj
Dịch: Hiện nay nơi này là một trong những điểm du lịch mang tính biểu tượng nhất của thành phố Hồ Chí Minh.
Question 9: A. are B. be C. is D. to be
Đáp án: C
Giải thích: chủ ngữ là “option” số ít nên động từ số ít
Dịch: Một lựa chọn phổ biến là theo lối đi hẹp của đường hầm
Question 10: A. which B. where C. whom D. that
Đáp án: D
Giải thích: đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ người
Dịch: Có những người điều hành tour, người mà có thể sắp xếp một chuyến đi nửa ngày với giá từ 825,000 VNĐ.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
A rare example of well-preserved traditional Vietnamese architecture, the Temple of Literature honors Vietnam’s finest scholars. Founded in 1070 by Emperor Ly Thanh Tong, the attractive complex is dedicated to Confucius (Khong Tu) and was the site of Vietnam’s first university (1076). The altars are popular with students praying for good grades; while the pagodas, ponds and gardens of the five courtyards make picturesque backdrops for student graduation photos. It is depicted on the 100,000d note. Gifted students from all over the nation headed to Hanoi to study the principles of Confucianism, literature and poetry. In 1484 Emperor Ly Thanh Tong ordered that stelae be erected to record the names, places of birth and achievements of exceptional scholars: 82 of 116 stelae remain standing, mostly atop turtle statues.
Question 11: When was the Temple of Literature established?
A. in 1010 B. in 1030 C. in 1050 D. in 1070
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “Founded in 1070 by Emperor Ly Thanh Tong, the attractive complex is dedicated to Confucius (Khong Tu) and was the site of Vietnam’s first university (1076).”.
Dịch: Được thành lập vào năm 1070 bởi vua Lý Thánh Tông, khu quần thể hấp dẫn này được xây thể thờ Khổng tử, và là trường đại học đầu tiên của Việt Nam.
Question 12: Is the Temple of Literature the first university of Vietnam?
A. Yes, it is B. No, it isn’t
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Founded in 1070 by Emperor Ly Thanh Tong, the attractive complex is dedicated to Confucius (Khong Tu) and was the site of Vietnam’s first university (1076).”.
Dịch: Dựa vào câu: “Founded in 1070 by Emperor Ly Thanh Tong, the attractive complex is dedicated to Confucius (Khong Tu) and was the site of Vietnam’s first university (1076).”.
Question 13: Students go to the altar to pray for__________.
A. health B. money C. study D. beauty
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “The altars are popular with students praying for good grades”.
Dịch: Bàn thờ phổ biến với các học sinh muốn điểm cao.
Question 14: It is depicted on the _________ dong note.
A. one thousand
B. ten thousand
C. one hundred
D. one hundred thousand
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “It is depicted on the 100,000d note.”.
Dịch: Văn miếu được in trong tờ tiền 100 nghìn đồng.
Question 15: Who ordered that stelae be erected to record the names, places of birth and achievements of exceptional scholars?
A. Tran Nhan Tong
B. Ly Thanh Tong
C. Ly Thai To
D. Ly Thai Tong
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “In 1484 Emperor Ly Thanh Tong ordered that stelae be erected to record the names, places of birth and achievements of exceptional scholars”.
Dịch: Vào năm 1484, vua Lý Thánh Tông ra lệnh cho làm các tượng rùa đá khắc tên, nơi sinh và thành tựu của các vị học giả xuất chúng.
D. Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Quoc Tu Giam/ established/ the/ grounds/ Van Mieu.
A. Quoc Tu Giam was established in the grounds of Van Mieu.
B. Quoc Tu Giam established on the grounds of Van Mieu.
C. Quoc Tu Giam was established on the grounds of Van Mieu.
D. Quoc Tu Giam was established on the ground with Van Mieu.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc on the ground of: trên nền móng của
Dịch: Quốc Tử Giám được thành lập trên nền móng của Văn Miếu.
Question 2: The prison/ established/ 1908/ the center/ of/ Son La town.
A. The prison was established on 1908 at the center of Son La town.
B. The prison established in 1908 in the center of Son La town.
C. The prison is established in 1908 at the center of Son La town.
D. The prison was established in 1908 at the center of Son La town.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc at the centre of: ở trung tâm của
Dịch: Nhà tù được thành lập năm 1908 ở trung tâm của thị trấn Sơn La.
Question 3: This site/ famous/ thrilling/ scenery
A. This site is famous thrilling scenery.
B. This site is famous as thrilling scenery.
C. This site is famous for thrilling scenery.
D. This site is famous with thrilling scenery.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “be famous for”: nối tiếng về cái gì
Dịch: Địa danh này nổi tiếng với phong cảnh hữu tình.
Question 4: I/ have never/ be/ more beautiful/ a waterfall/ before.
A. I am have never a more beautiful waterfall before.
B. I have never been to a more beautiful waterfall before.
C. I have never be to a more beautiful waterfall before.
D. I have never been a more beautiful waterfall before.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia ở hiện tại hoàn thành “have/ has + pII”
Dịch: Tôi chưa từng đến thác nước nào đẹp hơn cái này.
Question 5: I/ call/ the/ travel agents/ now.
A. I’m calling the travel agent now.
B. I calling the travel agent now.
C. I call the travel agent now.
D. I’m call the travel agent now.
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.
Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.
Question 6: mountain/ amazed/ Are/ seeing/ at/ the/ you?
A. Are you seeing the amazed at mountain?
B. Are you amazed at seeing the mountain?
C. Are the mountain amazed at seeing you?
D. Are the mountain seeing you amazed at?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc: “be amazed at Ving”: kinh ngạc khi làm gì
Dịch: Cậu có kinh ngạc khi thấy ngọn núi đó không?
Question 7: London/ city/ the/ historic/ is/ of/ buildings.
A. London is the historic buildings of city.
B. London is historic city of the buildings.
C. London the city is of buildings historic.
D. London is the city of historic buildings.
Đáp án: D
Giải thích: historic: cổ kính
Dịch: London là thành phố của nhiều toà nhà cổ kính.
Question 8: visitors/ every year/ This/ has/ more than/ city/ 2000.
A. This city has more than 2000 visitors every year.
B. This visitors has more than 2000 city every year.
C. This more than 2000 city has visitors every year.
D. This has city more than 2000 visitors every year.
Đáp án: A
Giải thích: visitors: khách tham quan
Dịch: Thành phố này có hơn 2000 lượt khách du lịch mỗi năm.
Question 9: Australia/ the/ has/ to/ visitors/ Viet Nam/ smallest/ in/ of/ number/ 2002.
A. Australia has the smallest number of visitors to Viet Nam in 2002.
B. Australia has the smallest number of 2002 visitors in to Viet Nam.
C. Australia has smallest the number of visitors to Viet Nam in 2002.
D. Australia has the smallest of number visitors to Viet Nam in 2002.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj + đuôi –est
Dịch: Úc có số du khách đến Việt Nam thấp nhất vào năm 2002.
Question 10: to/ Mary/ likes/ visit/ the/ best/ pagoda.
A. Mary likes to visit the pagoda best.
B. Mary likes the pagoda to visit best.
C. Mary likes visit to the best pagoda.
D. Mary the likes to visit best pagoda.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “like to V”: thích làm gì
Dịch: Mary thích tham quan ngôi chùa
Question 11: It was very kind of you to send me the postcard.
A. Thanks for sending me the postcard.
B. The postcard was beautiful.
C. Sorry, I don’t like the postcard.
D. The postcard was very kind.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc cảm ơn: “It’s very kind of you to V”: cậu thật tốt khi…
Dịch: Cảm ơn vì đã gửi tớ tấm thiệp nhé.
Question 12: The valley is so dangerous to live in.
A. The valley is far from here.
B. The valley attracts lots of tourists.
C. People shouldn’t live in the valley.
D. It’s a good idea to live in the valley.
Đáp án: C
Giải thích: dangerous: nguy hiểm
Dịch: Sống ở thung lũng nguy hiểm lắm.
Question 13: Let’s go camping in the mountain.
A. Don’t go camping in the mountain.
B. People never go camping in the mountain.
C. Why going camping in the mountain?
D. What about going camping in the mountain?
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “let’s + V” = “what about + Ving”: rủ rê cùng làm gì
Dịch: Hãy cùng đi cắm trại trên núi đi.
Question 14: No mount in the world is higher than Mount Everest.
A. Mount Everest is the highest mount in the world.
B. A lot of mounts in the world is higher than Mount Everest.
C. Most mount in the world is the highest of Mount Everest.
D. Mount Everest is high, so as the others.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Đỉnh Everest là đỉnh núi cao nhất thế giới.
Question 15: The island has diverse plants species.
A. The island has no plants species.
B. There are diverse plants species in the island.
C. Plants species in the island is dangerous.
D. The island has the most diverse plants species.
Đáp án: B
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc: “S + have/ has + N(s)” ⇔ “there is/ are + N(s)”: có…
Dịch: Có nhiều loại cây trên hòn đảo
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều