Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 16 Writing có đáp án
Unit 16: Historical Places
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 16 Writing có đáp án
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Quoc Tu Giam/ established/ the/ grounds/ Van Mieu.
A. Quoc Tu Giam was established in the grounds of Van Mieu.
B. Quoc Tu Giam established on the grounds of Van Mieu.
C. Quoc Tu Giam was established on the grounds of Van Mieu.
D. Quoc Tu Giam was established on the ground with Van Mieu.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc on the ground of: trên nền móng của
Dịch: Quốc Tử Giám được thành lập trên nền móng của Văn Miếu.
Question 2: The prison/ established/ 1908/ the center/ of/ Son La town.
A. The prison was established on 1908 at the center of Son La town.
B. The prison established in 1908 in the center of Son La town.
C. The prison is established in 1908 at the center of Son La town.
D. The prison was established in 1908 at the center of Son La town.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc at the centre of: ở trung tâm của
Dịch: Nhà tù được thành lập năm 1908 ở trung tâm của thị trấn Sơn La.
Question 3: This site/ famous/ thrilling/ scenery
A. This site is famous thrilling scenery.
B. This site is famous as thrilling scenery.
C. This site is famous for thrilling scenery.
D. This site is famous with thrilling scenery.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “be famous for”: nối tiếng về cái gì
Dịch: Địa danh này nổi tiếng với phong cảnh hữu tình.
Question 4: I/ have never/ be/ more beautiful/ a waterfall/ before.
A. I am have never a more beautiful waterfall before.
B. I have never been to a more beautiful waterfall before.
C. I have never be to a more beautiful waterfall before.
D. I have never been a more beautiful waterfall before.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia ở hiện tại hoàn thành “have/ has + pII”
Dịch: Tôi chưa từng đến thác nước nào đẹp hơn cái này.
Question 5: I/ call/ the/ travel agents/ now.
A. I’m calling the travel agent now.
B. I calling the travel agent now.
C. I call the travel agent now.
D. I’m call the travel agent now.
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.
Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.
Question 6: mountain/ amazed/ Are/ seeing/ at/ the/ you?
A. Are you seeing the amazed at mountain?
B. Are you amazed at seeing the mountain?
C. Are the mountain amazed at seeing you?
D. Are the mountain seeing you amazed at?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc: “be amazed at Ving”: kinh ngạc khi làm gì
Dịch: Cậu có kinh ngạc khi thấy ngọn núi đó không?
Question 7: London/ city/ the/ historic/ is/ of/ buildings.
A. London is the historic buildings of city.
B. London is historic city of the buildings.
C. London the city is of buildings historic.
D. London is the city of historic buildings.
Đáp án: D
Giải thích: historic: cổ kính
Dịch: London là thành phố của nhiều toà nhà cổ kính.
Question 8: visitors/ every year/ This/ has/ more than/ city/ 2000.
A. This city has more than 2000 visitors every year.
B. This visitors has more than 2000 city every year.
C. This more than 2000 city has visitors every year.
D. This has city more than 2000 visitors every year.
Đáp án: A
Giải thích: visitors: khách tham quan
Dịch: Thành phố này có hơn 2000 lượt khách du lịch mỗi năm.
Question 9: Australia/ the/ has/ to/ visitors/ Viet Nam/ smallest/ in/ of/ number/ 2002.
A. Australia has the smallest number of visitors to Viet Nam in 2002.
B. Australia has the smallest number of 2002 visitors in to Viet Nam.
C. Australia has smallest the number of visitors to Viet Nam in 2002.
D. Australia has the smallest of number visitors to Viet Nam in 2002.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj + đuôi –est
Dịch: Úc có số du khách đến Việt Nam thấp nhất vào năm 2002.
Question 10: to/ Mary/ likes/ visit/ the/ best/ pagoda.
A. Mary likes to visit the pagoda best.
B. Mary likes the pagoda to visit best.
C. Mary likes visit to the best pagoda.
D. Mary the likes to visit best pagoda.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “like to V”: thích làm gì
Dịch: Mary thích tham quan ngôi chùa
Question 11: It was very kind of you to send me the postcard.
A. Thanks for sending me the postcard.
B. The postcard was beautiful.
C. Sorry, I don’t like the postcard.
D. The postcard was very kind.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc cảm ơn: “It’s very kind of you to V”: cậu thật tốt khi…
Dịch: Cảm ơn vì đã gửi tớ tấm thiệp nhé.
Question 12: The valley is so dangerous to live in.
A. The valley is far from here.
B. The valley attracts lots of tourists.
C. People shouldn’t live in the valley.
D. It’s a good idea to live in the valley.
Đáp án: C
Giải thích: dangerous: nguy hiểm
Dịch: Sống ở thung lũng nguy hiểm lắm.
Question 13: Let’s go camping in the mountain.
A. Don’t go camping in the mountain.
B. People never go camping in the mountain.
C. Why going camping in the mountain?
D. What about going camping in the mountain?
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “let’s + V” = “what about + Ving”: rủ rê cùng làm gì
Dịch: Hãy cùng đi cắm trại trên núi đi.
Question 14: No mount in the world is higher than Mount Everest.
A. Mount Everest is the highest mount in the world.
B. A lot of mounts in the world is higher than Mount Everest.
C. Most mount in the world is the highest of Mount Everest.
D. Mount Everest is high, so as the others.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Đỉnh Everest là đỉnh núi cao nhất thế giới.
Question 15: The island has diverse plants species.
A. The island has no plants species.
B. There are diverse plants species in the island.
C. Plants species in the island is dangerous.
D. The island has the most diverse plants species.
Đáp án: B
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc: “S + have/ has + N(s)” ⇔ “there is/ are + N(s)”: có…
Dịch: Có nhiều loại cây trên hòn đảo
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều