Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 15 (có đáp án): Cities
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 15 (có đáp án): Cities
Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10.
A. Phonetics and Speaking
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others
Question 1: A. central B. empire C. region D. reserved
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 2: A. holiday B. population C. historic D. famous
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/
Question 3: A. situate B. historic C. ideal D. mingle
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 4: A. region B. gallery C. original D. dangerous
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /g / các đáp án còn lại phát âm là /dʒ/
Question 5: A. famous B. transport C. situate D. communication
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 6: A. national B. take C. state D. transport
Đáp án:
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /t/
Question 7: A. cathedral B. thriller C. birthplace D. weather
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. central B. region C. finance D. mingle
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. population B. eliminate C. situation D. introduction
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
Question 10: A. transport B. reserved C. ideal D. finance
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 11: A. harbor B. mingle C. nation D. empire
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12: A. metropolitan B. communication C. population D. transportation
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
Question 13: A. historic B. cathedral C. character D. consider
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 14: A. nation B. famous C. ideal D. statue
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15: A. gallery B. national C. holiday D. historic
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: London is one of the most interesting city I ____________.
A. ever visit B. have ever visited
C. ever visited D. will ever visit
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “ever”
Dịch: London là một trong những thành phố thú vị nhất tôi từng ghé thăm.
Question 2: New York city is well-known _______ the Statue of Liberty.
A. as B. with C. for D. of
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc be famous for: nổi tiếng về
Dịch: Thành phố New York nổi tiếng có tượng Nữ thần tự do.
Question 3: Thành phố New York nổi tiếng có tượng Nữ thần tự do.
A. who B. which C. that D. whose
Đáp án: B
Giải thích: đại từ quan hệ which thay thế cho danh từ chỉ vật trong mệnh đề quan hệ không xác định (có dấu phẩy).
Dịch: Toà nhà Quốc hội Anh, hay còn được biết đến với cái tên Cung điện Westminster, nằm ở London.
Question 4: At the International School they have pupils of 46 different _______.
A. nations B. national C. nationalist D. nationalities
Đáp án: D
Giải thích: nationality: quốc tịch
Dịch: Ở trường Quốc tế, họ có học sinh có 46 quốc tịch khác nhau.
Question 5: She walked home by herself, _______ she knew that it was dangerous.
A. despite B. although C. because of D. because
Đáp án: B
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Cô ấy đi bộ về nhà một mình, mặc dù biết như thế rất nguy hiểm.
Question 6: Excuse me, could you tell me where __________ find the Empire State Building?
A. I can B. can I C. I do D. do I
Đáp án: A
Giải thích: mệnh đề danh ngữ có dạng: từ để hỏi + S + V
Dịch: Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết tôi có thể toà nhà văn phòng New York ở đâu không?
Question 7: Gustave Eiffel was well-known for ____________ Eiffel tower.
A. design B. designing C. to design D. designed
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “be well-known for Ving” nổi tiếng về việc làm gì
Dịch: Gustave Eiffel nổi tiếng vì thiết kế tháp Eiffel.
Question 8: What is the most famous ____________ in Ho Chi Minh city?
A. sports B. neighbor C. landmark D. sky
Đáp án: C
Giải thích: landmar: danh thắng (trong thành phố)
Dịch: Danh thắng nổi tiếng nhất ở thành phố HCM là gì?
Question 9: How many states are there in _________ USA?
A. the B. a C. x D. an
Đáp án: A
Giải thích: the USA: nước Mỹ
Dịch: Có bao nhiêu Bang ở nước Mỹ?
Question 10: The ____________ of Tokyo in 2019 is more than 9.200 million.
A. region B. finance C. population D. cathedral
Đáp án: C
Giải thích: population: dân số
Dịch: Dân số Tokyo năm 2019 là hơn 9.200 triệu.
Question 11: It is common ____________ by car among Europe countries.
A. travelling B. travel C. travelled D. to travel
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V” thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Rất phổ biến khi di chuyển bằng ô tô qua các nước trongkhu vực châu Âu.
Question 12: __________ you ever been to Holland?
A. Have B. Do C. Will D. Are
Đáp án: A
Giải thích: câu chia ở thời hiện tại hoàn thành “have/has + PII”
Dịch: Bạn đã từng đến Hà Lan chưa?
Question 13: I come to the countryside to get __________ from city’s bustle life.
A. away B. off C. down D. out
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ get away from: thoát khỏi
Dịch: Tôi đến vùng nông thôn để thoát khỏi cuộc sống đô thị hối hả.
Question 14: Vietnam is located in South East ____________.
A. Africa B. America C. Asia D. Antarctica
Đáp án: C
Giải thích: South East Asia: Đông Nam Á
Dịch: Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á.
Question 15: _____________ the city is a favourite tourist destination for many people, it has its problems.
A. Therefore B. Although C. However D. Because
Đáp án: B
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Mặc dù thành phố là một điểm đến yêu thích của khách du lịch, nó cũng có những vấn đề riêng.
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
New York City is one of the most popular tourist destinations in the world, and with good reason. NYC is the mecca of business in the United States, and as a melting pot of American culture, there is something for every style, taste and budget in New York City. With so much to see and do in NYC, it's important for NYC tourists to do their research ahead of time before their vacation in New York City.
New York is America’s safest large city, but visitors should still use common sense to protect themselves and their property. Be aware of your surroundings, and make sure to always use licensed, reputable businesses for any services you need. For example, don’t hail livery cabs (as opposed to taxis) at the airport, and don’t rent bikes from companies that seem suspicious. If you’re not sure where to find legitimate businesses, the listings at nycgo.com are a good place to start, as are those published by the Better Business Bureau. Your hotel concierge should be able to answer questions on this topic and will be helpful if you need more information about neighborhoods in the five boroughs. Another useful resource is 311, the City’s official government services and information hotline.
Question 1: New York City is one of the most popular tourist destinations in the world.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “New York City is one of the most popular tourist destinations in the world”.
Dịch: Thành phố New York là một trong những điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng thế giới.
Question 2: NYC is the mecca of business in the United States.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “NYC is the mecca of business in the United States”.
Dịch: Thành phố New York là điểm hấp dẫn du khách ở Mỹ.
Question 3: Tourists don’t need to do research before visiting NYC.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “it's important for NYC tourists to do their research ahead of time before their vacation in New York City.”.
Dịch: Quan trọng là khách du lịch New York cần tìm hiểu thông tin trước kỳ nghỉ ở thành phố New York.
Question 4: New York is America’s safest large city, so visitors don’t have to worry about protecting themselves and their property
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “New York is America’s safest large city, but visitors should still use common sense to protect themselves and their property.”.
Dịch: Thành phố New York là thành phố an toàn nhất đất Mỹ, nhưng khách du lịch vẫn nên có những hiểu biết cơ bản để bảo vệ bản thân và tài sản.
Question 5: You can refer to nycgo.com for the list of legitimate businesses.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “If you’re not sure where to find legitimate businesses, the listings at nycgo.com are a good place to start, as are those published by the Better Business Bureau.”.
Dịch: Nếu bạn không chắc tìm các hang hợp pháp, danh sách ở trang nycgo.com là một nơi tốt để bắt đầu, hoặc những tài liệu được công bố bởi Cục Kinh doanh Hoàn thiện.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Sydney _________ (6) one of the world's greatest cities. It is the cultural and financial heart of Australia. It is ___________ (7) for Sydney Opera House. It is located on Bennelong Point ___________ (8) Sydney Harbor. The opera house was completed in 1973 after 16 years of construction. A Danish architect named Jørn Utzon ____________ (9) the landmark. It was a very __________ (10) to create the building. The top of the opera house looks like sails from a boat or large shells.
Question 6: A. am B. is C. are D. be
Đáp án: B
Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít
Dịch: Sydney là một trong những thành phố tuyệt vời nhất thế giới.
Question 7: A. well-known B. good-known C. well-know D. good-know
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “be well known for” nổi tiếng về
Dịch: Thành phố nổi tiếng về nhà hát lớn Sydney
Question 8: A. on B. at C. in D. of
Đáp án: C
Giải thích: in harbor: ở cảng
Dịch: Nó nằm ở trên vùng Bennelong, ở trong cảng Sydney.
Question 9: A. design B. designing C. designed D. designs
Đáp án: C
Giải thích: Câu chia ở thời quá khứ
Dịch: Một kiến trúc sư người Đan Mạch thiết kế ra danh thắng này.
Question 10: A. expensive B. wonderful C. talkative D. intelligent
Đáp án: A
Giải thích: expensive: đắt đỏ
Dịch: Xây dựng công trình này tốn khá nhiều tiền.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Tokyo is the capital of Japan. It is a big city with many incredible attractions and destinations. Each of them has their own character and appeal that attract people from all over the world. Tokyo attracts millions of tourists each year, and the number keeps on increasing. Tokyo has a distinct character that makes it so attractive to tourists from all over the world.
For itinerary ideas for your 3-day Tokyo trip, my recommendation is TripleLights. From the website, not only you can find ideas for places to visit for an itinerary, you can even choose the private tours with set itineraries made by professional tour guides. You can customize and personalize the itinerary according to your preferences and needs. If you don’t want to do the planning on your own, private guides are also available to guide you and help you experience Tokyo and learn the destinations and the culture deeper. You can talk to the guides to make sure that your itineraries are perfectly made according to your preferences.
After a few days in Tokyo, you might find yourself asking, "What's that thing they always say when I walk in?" Whether it's sweaty, aproned guys shouting in unison as you walk into an izakaya (lively restaurants that serve alcohol with lots of small dishes) or one perfectly coiffed woman murmuring as you enter the hush of a small boutique, they're saying the same thing: "Irasshaimase." It's a polite way of saying "welcome." Although your instinct may be to reply -- "Thank you?" "Hello?" -- locals insist no response is required. A friendly little bow in response doesn't hurt, though.
Question 11: Is Tokyo a big city?
A. Yes, it is B. No, it isn’t
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “It is a big city with many incredible attractions and destinations.”.
Dịch: Đó là một thành phố lớn với nhiểu điểm hút khách và điểm đến tuyệt vời.
Question 12: What is the website for reference of a three-day trip?
A. TripleLights B. Tokyo C. Destinations D. Itineraries
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “For itinerary ideas for your 3-day Tokyo trip, my recommendation is TripleLights”.
Dịch: Để có ý tưởng cho chuyến đi Tokyo 3 ngày, gợi ý của tôi là TripleLights.
Question 13: What is the function of TripleLights?
A. find ideas for places to visit
B. choose private tours
C. customize and personalize the itinerary
D. All are correct
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “From the website, not only you can find ideas for places to visit for an itinerary, you can even choose the private tours with set itineraries made by professional tour guides. You can customize and personalize the itinerary according to your preferences and needs.”.
Dịch: Từ website, bạn không chỉ có thể tìm các ý tưởng cho nơi đến cho 1 hành trình, bạn còn có thể tìm các tour du lịch cá nhân với hành trình được lên kế hoạch bởi những hướng dẫn viên chuyên nghiệp. Bạn có thể cá nhân hoá hành trình tuỳ theo sở thích và nhu cầu.
Question 14: What should we do when people greet us by "Irasshaimase"?
A. say “thanks”
B. say “hello”
C. ask for their age
D. bow slightly
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “…."Irasshaimase." It's a polite way of saying "welcome." Although your instinct may be to reply -- "Thank you?" "Hello?" -- locals insist no response is required. A friendly little bow in response doesn't hurt, though.”.
Dịch: “Irasshaimase” Đó là một cách thân thiện để nói “xin chào”. Dù bạn có thể quen miệng nói “cảm ơn” hay “xin chào”, người địa phương không cần câu trả lời. Một cái cúi đầu nhẹ không đau đâu.
Question 15: What is the passage mainly about?
A. A review on the first trip to Japan
B. Basic information about Tokyo
C. What to do if you want to visit Tokyo
D. Things not to do when in Tokyo
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào nội dung toàn bài
Dịch: Đoạn văn chủ yếu nói về: Nên làm gì nếu muốn đến thăm Tokyo
D. Writing
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Question 1: Tokyo/ most populous/ capital/ city/ world.
A. Tokyo is the most populous capital city in the world.
B. Tokyo is most populous capital city in the world.
C. Tokyo are the most populous capital city in the world.
D. Tokyo are most populous capital city in the world.
Đáp án: A
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ dài: “the + most + adj”
Dịch: To-ky-o là thủ đô đông dân nhất thế giới
Question 2: She/ be/ to Dubai/ three times/ year.
A. She is to Dubai three times this year.
B. She is to Dubai three times year.
C. She has been to Dubai three times year.
D. She has been to Dubai three times this year.
Đáp án: D
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “three times this year”
Dịch: Cô ấy đã đến Dubai 3 lần năm nay.
Question 3: Singapore/ located/ Southeast Asia.
A. Singapore is located in Southeast Asia.
B. Singapore was located in Southeast Asia.
C. Singapore is located on Southeast Asia.
D. Singapore was located on Southeast Asia.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc: “be located in” nằm ở
Dịch: Singapore nằm ở Đông Nam Á.
Question 4: It’s/ fantastic/ spend/ a day/ New York.
A. It’s fantastic to spend a day in New York.
B. It’s fantastic spending a day in New York.
C. It’s fantastic to spend a day at New York.
D. It’s fantastic spending a day at New York.
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật tuyệt khi dành 1 ngày ở New York.
Question 5: Many/ tourists/ visit/ Hanoi/ year.
A. Many tourists visited Hanoi every year.
B. Many tourists visit Hanoi every year.
C. Many tourists will visit Hanoi every year.
D. Many tourists has visited Hanoi every year.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”
Dịch: Rất nhiều du khách đến thăm Hà Nội mỗi năm.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: world/ the/ longest/ is/ The/ Thai name/ in/ the/ of/ Bangkok.
A. The Bangkok of Thai name is the longest in the world.
B. The Thai name of the longest is Bangkok in the world.
C. The Thai name of Bangkok is the longest in the world.
D. The Bangkok is the longest Thai name of in the world.
Đáp án: C
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj + đuôi –est”
Dịch: Tên tiếng Thái của Bangkok là dài nhất trên thế giới.
Question 7: been to/ is/ What/ destination/ exciting/ you/ have/ the most?
A. What destination you is the most exiting have been to?
B. What is the most exiting destination you have been to?
C. What you have been to is the most exiting destination?
D. What is the most you have been to exiting destination?
Đáp án: B
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ dài: “the + most + adj”
Thời hiện tại hoàn thành đi kèm với so sánh nhất
Dịch: Đâu là điểm đến thú vị nhất bạn từng đến?
Question 8: You/ the Statue of Liberty/ when/ should/ visit/ visiting/ New York.
A. You should visit the Statue of Liberty when visiting New York.
B. You should visit the Statue of Liberty when visiting New York.
C. You should visit the Statue of Liberty when visiting New York.
D. You should visit the Statue of Liberty when visiting New York.
Đáp án: D
Giải thích: Should + V: nên làm gì
Dịch: Bạn nên thăm tượng nữ thần tự do khi ghé thăm New York.
Question 9: Malaysia’s/ its/ Kuala Lumpur/ and/ is/ largest city/ capital.
A. Kuala Lumpur is Malaysia's capital and its largest city.
B. Malaysia's Kuala Lumpur is capital and its largest city.
C. Kuala Lumpur is its largest city Malaysia's capital and.
D. Kuala Lumpur is Malaysia's its largest capital and city.
Đáp án: A
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj + đuôi –est”
Dịch:
Question 10: seeing/ I/ London/ London Eye/ in/ enjoy/ the
A. I enjoy seeing the London Eye in London.
B. I enjoy London seeing the London Eye in.
C. I enjoy seeing in London the London Eye.
D. I enjoy the London Eye seeing in London.
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích xem bánh xe lớn “Mắt Luân Đôn” ở thủ đô nước Anh
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Did you fly to Los Angeles?
A. Did you went to Los Angeles on foot?
B. Did you go to Los Angeles by plane?
C. Did you go to Los Angeles on foot?
D. Did you went to Los Angeles by plane?
Đáp án: B
Giải thích: fly = go by plane: di chuyển bằng máy bay
Dịch: Bạn đã bay đến Los Angeles phải không?
Question 12: Mr. and Mrs. Black have a son, John
A. John is Mr. and Mrs. Black’s son.
B. John is Mr. and Mrs. Black’s father.
C. John is Mr. and Mrs. Black’s mother.
D. John is Mr. and Mrs. Black’s parents.
Đáp án: A
Giải thích: kiến thức cách sở hữu: N’s N
Dịch: Ông và bà Black có 1 người con tên John
Question 13: Mr. Peter drives to Amsterdam every month
A. Mr. Peter goes to Amsterdam by plane every month.
B. Mr. Peter goes to Amsterdam by horse every month.
C. Mr. Peter goes to Amsterdam by car every month.
D. Mr. Peter goes to Amsterdam by bike every month.
Đáp án: C
Giải thích: drive = go by car: lái xe đi
Dịch: Ngài Peter lái xe đến Amsterdam mỗi tháng.
Question 14: The world has seven continents.
A. There are seven continents in the world.
B. Seven continents have the world.
C. There is the world in seven continents.
D. The world there is seven continents.
Đáp án: A
Giải thích: chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S +have/ has + N(s)” ⇔ “There is/ are + N(s)”: có…
Dịch: Có 7 châu lục trên thế giới.
Question 15: Africa is large. Asia is larger.
A. Asia is largest than Africa.
B. Africa is larger than Asia.
C. Asia is larger than Africa.
D. Africa is largest than Asia.
Đáp án: C
Giải thích: câu so sánh hơn với tình từ ngắn: “adj + đuôi –er + than”
Dịch: Châu Á lớn hơn châu Phi.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều